DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG AN THẦN GÂY NGỦ
12/12/16
MỤC TIÊU
Trình bày:
Tên KH, tên khác của dược liệu
Đặc điểm thực vật của dược liệu
Phân bố, thu hái của dược liệu
Bộ phận dùng của dược liệu
Thành phần hóa học chính của dược liệu
Công dụng của dược liệu
Cách dùng các dược liệu
Vận dụng cách sử dụng dược liệu (sen, lạc tiên) vào thực tế
12/12/16
12/12/16
3
• Mỗi nhóm nhận một chủ đề để thảo luận
• Mỗi nhóm cử 1 nhóm trưởng và 1 thư ký
2
1
Thảo luận nhóm (5 phút)
• Chia nhóm: mỗi nhóm gồm 5 – 6 thành viên
12/12/16
3
•
•
•
Khi hết thời gian thảo luận nhóm trưởng cử người lên trình bày ý kiến của nhóm
1
Nhóm trưởng điều hành nhóm, thư ký ghi nhận lại ý kiến của các thành viên
2
trong thời gian 1 phút
Thảo luận nhóm (5 phút)
Chủ đề: Mô tả đặc điểm thực vật và sự phân bố của DL có tác dụng an thần, gây
ngủ (sen, lạc tiên, vông nem, câu đằng, bình vôi, thuyền thoái, táo nhân)
Nelumbium speciosum, Nelumbonaceae
Passiflora foetida, Passifloraceae
Erythrina indica, Fabaceae
Stephania glabra, Menispermaceae
Zizyphus jujuba, Rhamnaceae
Uncaria rynchophylla, Rubiaceae
Periostracum, Cicadeae
12/12/16
Đặc điểm thực vật của Cây sen
Nelumbium speciosum, Nelumbonaceae
Mọc dưới nước, sống nhiều năm
Thân rễ hình trụ mọc trong bùn=ngó sen
Lá có cuống dài, nhiều gai nhỏ,
lá hình khiêng, nổi lên mặt nước
Hoa màu trắng, hồng, nhiều lá noãn , nhiều nhị
Quả bế, chín có màu nâu đen
Được trồng rất nhiều nơi ở nước ta
12/12/16
Lạc tiên (nhãn lồng)
Passiflora foetida Passifloraceae
Đặc điểm thực vật:
Dây leo bằng tua cuốn
Lá mọc cách, hình tim, 3 thùy
Toàn thân và lá có lông
Hoa 5 cánh, màu trắng phớt tím
Qủa tròn được bao bọc bởi lá bắc (đèn lồng), chín có
màu vàng
12/12/16
Nelumbium speciosum, Nelumbonaceae
Passiflora foetida, Passifloraceae
Erythrina indica, Fabaceae
Stephania glabra, Menispermaceae
Zizyphus jujuba, Rhamnaceae
Uncaria rynchophylla, Rubiaceae
Periostracum, Cicadeae
12/12/16
VÔNG NEM
Erythrina (indica) variegata Fabaceae
Đặc điểm thực vật:
Thân gỗ, có gai ngắn,cao 10-20m
Lá kép, 3 lá chét hình trứng mọc cách
Hoa mọc thành chùm màu đỏ thắm
Quả loại đậu
Mọc hoang
BÌNH VÔI
Stephania glabra Menispermaceae
Thân leo, dài 2-6m
Lá hình tim, mọc so le
Hoa tự tán, vàng cam
Quả chín đỏ, hạt hình móng ngựa có gai
Thân củ phát triển to,có thể đến 20-30kg
Mọc hoang, nhiều nhất Ninh Bình
Nelumbium speciosum, Nelumbonaceae
Passiflora foetida, Passifloraceae
Erythrina indica, Fabaceae
Stephania glabra, Menispermaceae
Zizyphus jujuba, Rhamnaceae
Uncaria rynchophylla, Rubiaceae
Periostracum, Cicadeae
12/12/16
CÂU ĐẰNG:
Uncaria rynchophylla. Rubiaceae
TK: dây móc câu.
Cắt những mẩu cành mang về, chỉ lấy
phần đốt, có loại có 1 móc có loại có hai
móc, nhưng loại có hai móc thì công
dụng tốt hơn.
Bộ phận dùng: đoạn thân có móc câu.
12/12/16
12/12/16
CÂY SEN: Nelumbium speciosum Willd
Họ sen (Nelumbonaceae)
12/12/16
Bộ phận dùng của cây sen
Hạt sen (liên nhục)
Quả sen (liên thạch)
Tua sen (Liên tu)
Lá sen (Liên diệp)
Gương sen (Liên phòng)
Ngó sen (Liên ngẫu)
Hoa sen (Liên hoa)
Tâm sen (Liên tâm)
12/12/16
Thành phần hoá học
Liên nhục, liên thạch: protid, đường, tinh bột.và một ít calci, ...
Liên thạch
12/12/16
Liên phòng: flavonoid, protein, tanin, vitC…
Liên tu: chất thơm, tanin
12/12/16
Liên ngẫu: vitC, tinh bột.
Liên diệp: alcaloid, tanin
12/12/16
Liên tâm: Asparagin và một ít alcaloid là liensinin (0,4%) và Nelumbin (0,06%).
Liên hoa: tanin, chất nhầy
12/12/16
Công dùng của cây sen
Chữa lỵ, di mộng tinh, thần kinh suy nhược
Chữa lỵ, cấm khẩu
Chữa chứng chảy máu, khí hư,tiểu tiện nhiều lần, di mộng tinh
Chữa tiêu chảy, phù thủng, nôn ra máu
Chữa phụ nữ đau bụng do ứ huyết, tiểu tiện ra máu
Chữa các bệnh chảy máu
Chữa các trường hợp chảy máu, dùng ngoài: chữa mụn nhọt
Chữa mất ngủ, di mộng tinh, tim hồi hộp
12/12/16
Cách chế biến hạt sen
Mời anh/chị hãy xem đoạn video về cách chế biến hạt sen và cho biết công dụng
của từng cách chế biến và cách sử dụng.
12/12/16
12/12/16
Sen vua
12/12/16
LẠC TIÊN
Passiflora foetida .
Passifloraceae
12/12/16