Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Lý thuyết bổ sung p5,6,7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.02 KB, 4 trang )

I. CÂU GIẢ ĐỊNH ĐI VỚI ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ
1. Câu giả định với động từ:
S1+ V1 + THAT + S2 + V(nguyên thể) +….
V1: Advise, demand, prefer, require, ask, insist, propose, stipulate, command,
move, recommend, suggest, decree, order, request, urge
2. Câu giả định đối với tính từ:
S1+ ADJ + THAT + S2 + V(nguyên thể) +….
ADJ: Advised, necessary, essential, vital, important, mandatory, imperative…..
II. ĐỘNG TỪ ĐI VỚI TO V/ VING
1. Động từ + Ving, to V
Sau các động từ sau tất cả động từ đều ở dạng Ving
Avoid
Advise
Use
Allow/permit
Enjoy
Busy
2. Động từ + To V
Agree
Afford
Ask
Attempt
Choose

Consider
Deny
Finish
Give up
Like
Worth


Dislike
Requires
Keep
Miss
Practice
Would you mind

decide
expect
fail
happen
intend

Manage
Need
Plan
Prefer
propose

Chú ý:
Một số danh từ + to V như:
Ability Decision
Failure
chance

Effort

Một số tính từ + to V như:
Able
Certain

Advisable Difficult

Honor

Hard
Likely

III. CÁC THÌ
1.Hiện tại đơn
a. Cấu trúc:
- S + V(s,es)
- S + do/does not + V
- Do/ does+ S+ V?
b. Cách dùng
- 1 thói quen 1 hành động lặp đi lặp lại

quit
recommend
spend
Suggest
Can’t help

Promise
refuse
seen
want
wish

Opportunity Reluctanc
e

plan
right

Necessary
Ready

Time
Way

Sure
Willing


- sự thật lúc nào cũng đúng, 1 chân lý
c. Nhận dạng: thường đi với các trạng từ always, often, usually, sometimes,
seldom, rarely, everyday/week/month
2. Hiện tại tiếp diễn
a. Cấu trúc
- S+ am/is/are + Ving
- S + am/is/are not + Ving
- Am/is/are + S+ Ving?
b. Cách dùng
- 1 hành động đang diễn ra tại hiện tại trong lúc nói, sau câu mệnh lệnh, đề nghị
- 1 hành động được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai gần
- 1 hành động nhất thời không kéo dài lâu, thường dùng với today, this
week/month, these day/ month……
c. Nhận dạng
Trông câu thường có các trạng từ : now, right now, at the moment, at present
3. Hiện tại hoàn thành
a. Cấu trúc

- S + have/has + V3/ed
- S + have/has + not + V3/ed
- Have/ Has + S+ V3/ed?
b. Cách dùng
- 1 hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm
- 1 thành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại
- 1 hành động vừa mới xảy ra
c. Nhận dạng
just, ever, never, since, for, so for, until now, up to now, up to the present,
recently, lately
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
a. Cấu trúc
- S + have/has+ been+ Ving
- S + have/has +not+ been+ Ving
- Have/has + S+ been +Ving?
b. Dùng để
1 Hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại và còn tiếp
diễn đến tương lai, thường dùng với how long, since và for
5. Quá khứ đơn
a. Cấu trúc
- S + V2/ed
- S + did + not + S
- Did + S + V?
b. Dùng để
- diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác
định rõ
c. Nhận dạng
Thường đi với trạng từ: ago, yesterday, last week/month/year



6. Quá khứ tiếp diễn
a. Cấu trúc
- S + was/were + Ving
- S + was/were + not+ Ving
- Was/ were + S + Ving
b. Cách để
-1 hành động đang xảy ra và kéo dài vào 1 thời điểm hoặc 1 khoảng thời gian
trong quá khứ
- 1 hành động đang xảy ra (Ving) ở quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào
( V2/ed)
7. Quá khứ hoàn thành
a. Cấu trúc
- S + had + V3/ed
- S + had + not + V3/ed
- Had + S + V3/ed ?
b. Dùng để
- 1 hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc 1 hành động khác
trong quá khứ. Hành động trước dùng had + V3/ed, hành động sau dùng V2/ed.
- 1 hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành tính đến 1 thời điểm nào trong
quá khứ
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
a. Cấu trúc
- S + had + been+ Ving
- S + had + not+ been + Ving
- Had + S+ been+ not+ Ving?
b. Dùng để
- dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động cho đến khi 1 hành động khác
xảy ra trong quá khứ
9. Tương lai đơn
a. Cấu trúc

- S + will/shall + V
- S +will/shall + not + V
- Will/shall + S+ V?
b. Dùng để
- 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- 1 quyết định đưa ra vào lúc nói
- 1 tiên đoán, dự báo trong tương lai
- 1 quyết tâm, lời hứa, đề nghị, yêu cầu
10. Tương lai tiếp diễn
a. Cấu trúc
- S + will/shall+ be+Ving
- S + will/shall+ not+ be+Ving
- Will/Shall + S+ be+ Ving?
b. Dùng để


dùng để diễn tả 1 hành động sẽ đang diễn ra ở 1 thời điểm hay 1 khoảng thời
gian trong tương lai
11. Tương lai hoàn thành
a. Cấu trúc
- S + will/ shall + have + V3/ed
- S + will/shall +not+have+V3/ed
- Will/shall +S+ have+ V3/ed
b. Dùng để
-1 hành động sẽ hoàn thành trước 1 thời điểm trong tương lai
- 1 hành động sẽ hoàn thành trước 1 hành động khác trong tương lai
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
a. Cấu trúc
- S+ will/ shall+ have + been+ Ving
- S+ Will/shall+not +have+ been+ Ving

- Will/shall+ S+ have+ been+ Ving?
b. Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với 1 thời điểm nào đó
hoặc hành động khác trong tương lai.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×