TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 201
01. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực đại?
A. 1
B. 3
C. 0
2
02. Hàm số y = 9 − x đồng biến trên khoảng nào?
A. ( −3; +∞ )
B. (−3;0)
03. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
C. (0;3)
D. 2
D. ( −∞ ;3)
x −3
.
2x +1
1
1
1
1
B. y = −
C. x =
D. x = −
2
2
2
2
4
2
04. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. y =
A. 2 < m < 6
B. 0 ≤ m < 4
C. 0 < m < 4
D. 0 ≤ m ≤ 6
1
3
A. m ≤ −4
B. m < −4
C. m > −4
D. m ≥ −4
06. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
05. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
A. y = − x 3 − 3x 2 − 3x
B. y = x 3 − 3x 2 + 3x
C. y = − x 3 + 3x 2 − 3x
07. Đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 4
C. 1
08. Tìm giá trị cực đại yCT
A. yCT = −2
1 4
2
của hàm số y = x − 2 x + 5 .
4
y
=
1
B. CT
C. yCT = 2
D. y = x 3 + 3x 2 − 3x
D. 3
D. yCT = 5
09. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
M (5;3) .
A. m = 3
C. m = −
B. m = 5
1
2
5x + 1
đi qua điểm
x−m
D. m = −3
1
3
3
2
10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 2
B. m = 0
C. m = ±1
11. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
D. m = ±3
x −3
.
2x +1
1
1
1
1
B. x = −
C. y = −
D. x =
2
2
2
2
3
x
12. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 1 tại điểm có hoành độ 0 = 2 .
A. y = 10 x − 15
B. y = 10 x + 15
C. y = 10 x + 25
D. y = 10 x − 25
−1
13. Cho hàm số y = x3 + 4 x 2 + 5 x + 9 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3
A. x1.x2 = −5
B. x1.x2 = 5
C. x1.x2 = −8
D. x1.x2 = 8
1 3
2
2
14. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
7
115
17
A. min P =
B. min P =
C. min P =
D. min P = 5
3
3
3
15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3x 2 + 4 trên đoạn [ − 1;1]
A. min y = 4
B. min y = 0
C. min y = 6
D. min y = 8
A. y =
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 6 x + 5 x + 12 x + 4 trên đoạn [0;2] .
4
y = 17, 2
A. max
[0;2]
y=
B. max
[0;2]
289
16
3
2
y = 18
C. max
[0;2]
2x +1
đồng biến trên những khoảng nào ?
1− x
A. ( −∞;1) ;(1; +∞)
B. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
C.
y = 19
D. max
[0;2]
17. Hàm số y =
( −1; +∞ )
18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = 1
B. m = 0
C. m = −5
3
2
19. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = − x + 3x + 1 .
A. yCD = 0
B. yCD = 2
C. yCD = 1
D. ( −∞;1)
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
[4; 5] là −
x2 + 1
( x + 2)( x + 3)
C. y = −2; y = −3
D. m = −2
D. yCD = 5
20. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = −2; x = −3
B. x = 2; x = −3
1
4
D. y = −2; y = 3
2
4
21. Hàm số y = 2 x − x nghịch biến trên những khoảng nào ?
A. ( −2;0 ) ;(2; +∞)
B. ( −2;0 )
C. ( −2; 2 )
D. ( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )
22. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 3 − 3x − 4
B. y = x 3 − 3x − 4
C. y = − x 3 − 3x 2 − 4
23. Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( 0; +∞ )
B. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
C. ( 0; 2 )
24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
-HẾT-
D. ( −∞; +∞ )
x −1
trên đoạn [ − 1;1]
x−2
1
1
y=0
y=−
B. min
C. min
[ −1;1]
[
−
1;1]
3
9
2
25. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x = m có nghiệm
A. −2 < m < 2 2
B. −2 ≤ m ≤ 2
C. −2 ≤ m ≤ 2 2
y=−
A. min
[ −1;1]
D. y = − x 3 + 3x 2 − 4
y=
D. min
[ −1;1]
1
3
D. −2 < m < 2
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 202
01. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực đại?
A. 1
B. 3
C. 2
02. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x −3
.
2x +1
1
1
1
B. y =
C. y = −
2
2
2
3
2
03. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 3x + 4 trên đoạn [ − 1;1]
A. min y = 0
B. min y = 4
C. min y = 6
A. x =
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
D. 0
D. x = −
y =8
D. min
[ −1;1]
04. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
M (5;3) .
A. m = 3
B. m = −
1
2
C. m = 5
1
3
A. m < −4
B. m ≤ −4
C. m ≥ −4
3
2
06. Hàm số y = x − 3x + 2 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( 0; 2 )
B. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
C. ( −∞; +∞ )
1
2
5x + 1
đi qua điểm
x−m
D. m = −3
3
2
05. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
D. m > −4
D. ( 0; +∞ )
1 3
2
2
07. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
7
17
115
A. min P =
B. min P =
C. min P =
D. min P = 5
3
3
3
08. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = − x 3 − 3x 2 − 3x
B. y = x 3 − 3x 2 + 3x
09. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
C. y = x 3 + 3x 2 − 3x
x −3
.
2x +1
D. y = − x 3 + 3x 2 − 3x
1
1
1
1
B. y = −
C. x = −
D. x =
2
2
2
2
10. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y =
A. y = x 3 − 3x − 4
11. Cho hàm số y =
A. x1.x2 = −8
B. y = − x 3 − 3x 2 − 4
C. y = x 3 − 3x − 4
D. y = − x 3 + 3x 2 − 4
−1 3
x + 4 x 2 + 5 x + 9 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3
B. x1.x2 = 8
C. x1.x2 = 5
D. x1.x2 = −5
12. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 < m < 2 2
C. −2 ≤ m ≤ 2 2
3
2
13. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = − x + 3x + 1 .
A. yCD = 1
B. yCD = 2
C. yCD = 5
14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
D. −2 < m < 2
D. yCD = 0
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
11
.
3
A. m = 1
B. m = −5
C. m = −2
4
2
15. Đồ thị hàm số y = − x + 2 x − 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 4
C. 1
x −1
16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [ − 1;1]
x−2
1
1
y=0
y=−
min y = −
A. min
B. min
C.
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
3
9
2x +1
17. Hàm số y =
đồng biến trên những khoảng nào ?
1− x
A. ( −∞;1) ;(1; +∞)
B. ( −1; +∞ )
C. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
[4; 5] là −
D. m = 0
D. 3
y=
D. min
[ −1;1]
1
3
D. ( −∞;1)
18. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. 2 < m < 6
B. 0 ≤ m ≤ 6
C. 0 < m < 4
D. 0 ≤ m < 4
x2 + 1
( x + 2)( x + 3)
A. x = −2; x = −3
B. y = −2; y = −3
C. x = 2; x = −3
D. y = −2; y = 3
4
3
2
20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 6 x + 5 x + 12 x + 4 trên đoạn [0;2] .
289
y = 17, 2
y = 19
y = 18
y=
A. max
B. max
C. max
D. max
[0;2]
[0;2]
[0;2]
[0;2]
16
1 4
2
21. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 2 x + 5 .
4
A. yCT = 5
B. yCT = −2
C. yCT = 1
D. yCT = 2
1
22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
3
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = ±1
B. m = 0
C. m = ±3
D. m = 2
1
2
4
23. Hàm số y = 2 x − x nghịch biến trên những khoảng nào ?
4
A. ( −2;0 )
B. ( −2; 2 )
C. ( −2;0 ) ;(2; +∞)
D. ( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )
19. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
24. Hàm số y = 9 − x 2 đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;3)
B. ( −3; +∞ )
C. (−3;0)
D. ( −∞ ;3)
25. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = 2 .
A. y = 10 x − 15
B. y = 10 x + 25
C. y = 10 x + 15
D. y = 10 x − 25
-HẾT-
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 202
1
3
3
2
01. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 0
B. m = ±1
C. m = ±3
D. m = 2
02. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 3 − 3x − 4
B. y = x 3 − 3x − 4
C. y = − x 3 − 3x 2 − 4
2x +1
đồng biến trên những khoảng nào ?
1− x
A. ( −∞;1) ;(1; +∞)
B. ( −1; +∞ )
C.
D. y = − x 3 + 3x 2 − 4
03. Hàm số y =
( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
D. ( −∞;1)
04. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 < m < 2
B. −2 < m < 2 2
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 ≤ m ≤ 2 2
05. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
M (5;3) .
A. m = 5
B. m = −3
C. m = −
1
2
06. Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
B. ( 0; 2 )
C. ( −∞; +∞ )
07. Hàm số y = 9 − x 2 đồng biến trên khoảng nào?
B. ( −∞ ;3)
A. (0;3)
1
4
C. ( −3; +∞ )
5x + 1
đi qua điểm
x−m
D. m = 3
D. ( 0; +∞ )
D. (−3;0)
08. Hàm số y = 2 x 2 − x 4 nghịch biến trên những khoảng nào ?
A. ( −2;0 ) ;(2; +∞)
B. ( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )
C. ( −2;0 )
D. ( −2; 2 )
09. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = − x 3 + 3x 2 − 3x
B. y = x 3 + 3x 2 − 3x
C. y = − x 3 − 3x 2 − 3x
D. y = x 3 − 3x 2 + 3x
10. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = 2 .
A. y = 10 x + 15
B. y = 10 x + 25
C. y = 10 x − 15
D. y = 10 x − 25
3
2
11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 3x + 4 trên đoạn [ − 1;1]
y=4
A. min
[ −1;1]
y=0
B. min
[ −1;1]
y=6
C. min
[ −1;1]
12. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực đại?
A. 1
B. 0
C. 2
y =8
D. min
[ −1;1]
D. 3
1
3
A. m > −4
B. m ≤ −4
C. m ≥ −4
D. m < −4
x −3
14. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
.
2x +1
1
1
1
1
A. y = −
B. x =
C. x = −
D. y =
2
2
2
2
−1
15. Cho hàm số y = x3 + 4 x 2 + 5 x + 9 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3
A. x1.x2 = 5
B. x1.x2 = 8
C. x1.x2 = −5
D. x1.x2 = −8
13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
16. Đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 3
C. 1
x −1
17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [ − 1;1]
x−2
1
1
y=0
y=
min y = −
A. min
B. min
C.
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
3
9
D. 4
y=−
D. min
[ −1;1]
1
3
1
18. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + x 2 + y 2 − x + 1 .
3
7
115
A. min P =
B. min P = 5
C. min P =
3
3
3
2
y
19. Tìm giá trị cực đại CD của hàm số y = − x + 3x + 1 .
A. yCD = 1
B. yCD = 2
C. yCD = 0
D. min P =
17
3
D. yCD = 5
20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 6 x + 5 x + 12 x + 4 trên đoạn [0;2] .
4
y = 17, 2
A. max
[0;2]
y=
B. max
[0;2]
3
2
289
16
21. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = −
1
2
B. x =
1
2
y = 19
C. max
[0;2]
x −3
.
2x +1
C. y =
1
2
y = 18
D. max
[0;2]
D. y = −
1
2
1
4
4
2
22. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 2 x + 5 .
A. yCT = 1
B. yCT = 5
C. yCT = −2
D. yCT = 2
x2 + 1
( x + 2)( x + 3)
A. x = 2; x = −3
B. y = −2; y = −3
C. y = −2; y = 3
D. x = −2; x = −3
2mx + 1
24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
11
[4; 5] là − .
3
A. m = 1
B. m = −5
C. m = 0
D. m = −2
4
2
25. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
23. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 2 < m < 6
-HẾT-
B. 0 ≤ m ≤ 6
C. 0 < m < 4
D. 0 ≤ m < 4
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 204
01. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = 2 .
A. y = 10 x + 25
B. y = 10 x + 15
C. y = 10 x − 25
D. y = 10 x − 15
1
3
02. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 2
B. m = 0
C. m = ±1
4
2
03. Đồ thị hàm số y = − x + 2 x − 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 4
C. 1
1
04. Hàm số y = 2 x 2 − x 4 nghịch biến trên những khoảng nào ?
4
A. ( −2;0 )
B. ( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )
C. ( −2;0 ) ;(2; +∞)
D. m = ±3
D. 3
D. ( −2; 2 )
05. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3x 2 + 4 trên đoạn [ − 1;1]
y=4
A. min
[ −1;1]
y =8
B. min
[ −1;1]
y=0
C. min
[ −1;1]
y=6
D. min
[ −1;1]
06. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. 2 < m < 6
B. 0 ≤ m ≤ 6
C. 0 ≤ m < 4
D. 0 < m < 4
1
3
m
<
−
4
C.
D. m > −4
07. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
A. m ≥ −4
B. m ≤ −4
08. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
11
.
3
A. m = 1
B. m = −5
C. m = 0
D. m = −2
4
2
09. Hỏi hàm số y = − x + 2 x + 2016 có bao nhiêu tiểu cực đại?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
10. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
[4; 5] là −
A. y = − x 3 − 3x 2 − 4
B. y = x 3 − 3x − 4
C. y = x 3 − 3x − 4
x −1
trên đoạn [ − 1;1]
x−2
1
1
y=
y=−
B. min
C. min
[ −1;1]
[
−
1;1]
3
9
D. y = − x 3 + 3x 2 − 4
11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
y=0
A. min
[ −1;1]
y=−
D. min
[ −1;1]
1
3
−1 3
x + 4 x 2 + 5 x + 9 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3
A. x1.x2 = 5
B. x1.x2 = 8
C. x1.x2 = −8
D. x1.x2 = −5
2x +1
13. Hàm số y =
đồng biến trên những khoảng nào ?
1− x
A. ( −1; +∞ )
B. ( −∞;1) ;(1; +∞)
C. ( −∞;1)
D. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
12. Cho hàm số y =
1
4
14. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 .
A. yCT = 5
B. yCT = −2
C. yCT = 1
D. yCT = 2
15. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 3 + 3x 2 − 3x
B. y = − x 3 − 3x 2 − 3x
C. y = x 3 − 3x 2 + 3x
D. y = − x 3 + 3x 2 − 3x
16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
M (5;3) .
B. m = −
A. m = 5
1
2
17. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
B. y =
1
2
D. m = −3
x −3
.
2x +1
1
2
x2 + 1
y
=
18. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( x + 2)( x + 3)
A. y = −2; y = 3
B. x = −2; x = −3
C. y = −2; y = −3
3
2
19. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = − x + 3x + 1 .
A. x = −
1
2
C. m = 3
C. y = −
5x + 1
đi qua điểm
x−m
D. x =
1
2
D. x = 2; x = −3
A. yCD = 2
B. yCD = 0
20. Hàm số y = 9 − x 2 đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;3)
B. (−3;0)
C. yCD = 5
D. yCD = 1
C. ( −3; +∞ )
D. ( −∞ ;3)
1
21. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + x 2 + y 2 − x + 1 .
3
115
7
B. min P = 5
C. min P =
3
3
2
22. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x = m có nghiệm
A. −2 < m < 2
B. −2 ≤ m ≤ 2 2
C. −2 < m < 2 2
x −3
23. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
.
2x +1
1
1
1
A. y =
B. x = −
C. y = −
2
2
2
4
3
2
24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 6 x + 5 x + 12 x + 4 trên đoạn [0;2] .
289
y = 19
y = 18
y=
A. max
B. max
C. max
[0;2]
[0;2]
[0;2]
16
25. Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( 0; +∞ )
B. ( −∞; +∞ )
C. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
A. min P =
-HẾT-
D. min P =
17
3
D. −2 ≤ m ≤ 2
D. x =
1
2
y = 17, 2
D. max
[0;2]
D. ( 0; 2 )
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 205
01. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = 2 .
A. y = 10 x + 25
B. y = 10 x − 25
C. y = 10 x + 15
D. y = 10 x − 15
3
2
02. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = − x + 3x + 1 .
A. yCD = 0
B. yCD = 2
C. yCD = 5
D. yCD = 1
03. Hàm số y =
A. ( −∞;1)
2x +1
đồng biến trên những khoảng nào ?
1− x
B. ( −∞;1) ;(1; +∞)
C.
( −1; +∞ )
04. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = 0
B. m = 1
C. m = −2
A. 0 < m < 4
B. 2 < m < 6
C. 0 ≤ m ≤ 6
D. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
[4; 5] là −
D. m = −5
1 3
2
05. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m ≥ −4
B. m < −4
C. m ≤ −4
D. m > −4
4
2
06. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
D. 0 ≤ m < 4
07. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 < m < 2 2
B. −2 ≤ m ≤ 2 2
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 < m < 2
1
4
4
2
08. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 2 x + 5 .
A. yCT = 2
B. yCT = 5
C. yCT = −2
D. yCT = 1
1
3
09. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 2
B. m = ±3
C. m = ±1
D. m = 0
10. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 3 + 3x 2 − 3x
B. y = − x 3 − 3x 2 − 3x
C. y = − x 3 + 3x 2 − 3x
x −1
trên đoạn [ − 1;1]
x−2
1
1
1
y=−
min y =
min y = −
A. min
B.
C.
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
9
3
3
3
2
[
−
1;1]
12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 3x + 4 trên đoạn
A. min y = 4
B. min y = 0
C. min y = 8
D. y = x 3 − 3x 2 + 3x
11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
[ −1;1]
[ −1;1]
[ −1;1]
y=0
D. min
[ −1;1]
y=6
D. min
[ −1;1]
−1 3
x + 4 x 2 + 5 x + 9 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3
x
.
x
=
5
A. 1 2
B. x1.x2 = −5
C. x1.x2 = −8
D. x1.x2 = 8
x −3
14. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
.
2x +1
1
1
1
1
A. x =
B. x = −
C. y =
D. y = −
2
2
2
2
4
2
15. Đồ thị hàm số y = − x + 2 x − 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
4
3
2
16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 6 x + 5 x + 12 x + 4 trên đoạn [0;2] .
289
y = 19
y = 18
y = 17, 2
y=
A. max
B. max
C. max
D. max
[0;2]
[0;2]
[0;2]
[0;2]
16
x −3
17. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
.
2x +1
1
1
1
1
A. y = −
B. y =
C. x = −
D. x =
2
2
2
2
2
18. Hàm số y = 9 − x đồng biến trên khoảng nào?
13. Cho hàm số y =
A. ( −3; +∞ )
B. (0;3)
D. ( −∞ ;3)
C. (−3;0)
19. Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( 0; +∞ )
B. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
C. ( −∞; +∞ )
x +1
( x + 2)( x + 3)
C. x = 2; x = −3
20. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = −2; x = −3
B. y = −2; y = −3
1
4
D. ( 0; 2 )
2
D. y = −2; y = 3
2
4
21. Hàm số y = 2 x − x nghịch biến trên những khoảng nào ?
A. ( −2;0 ) ;(2; +∞)
B. ( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )
C. ( −2; 2 )
D. ( −2;0 )
1 3
2
2
22. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
17
3
115
3
5x + 1
23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm
x−m
M (5;3) .
1
A. m = 5
B. m = −
C. m = 3
D. m = −3
2
24. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực đại?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
25. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. min P = 5
B. min P =
A. y = x 3 − 3x − 4
B. y = − x 3 + 3x 2 − 4
C. min P =
7
3
C. y = − x 3 − 3x 2 − 4
-HẾT-
D. min P =
D. y = x 3 − 3x − 4
201
01. - - - ~
08. - | - -
15. { - - -
22. - - - ~
02. - | - -
09. - | - -
16. - | - -
23. - - } -
03. - | - -
10. - - } -
17. { - - -
24. - | - -
04. - - } -
11. - | - -
18. { - - -
25. - - } -
05. { - - -
12. { - - -
19. - - - ~
06. - | - -
13. { - - -
20. { - - -
07. { - - -
14. { - - -
21. { - - -
01. - - } -
08. - | - -
15. { - - -
22. { - - -
02. - - } -
09. - - } -
16. { - - -
23. - - } -
03. - | - -
10. - - - ~
17. { - - -
24. - - } -
04. - - } -
11. - - - ~
18. - - } -
25. { - - -
05. - | - -
12. - - } -
19. { - - -
06. { - - -
13. - - } -
20. - - } -
07. { - - -
14. { - - -
21. - - } -
01. - | - -
08. { - - -
15. - - } -
22. { - - -
02. - - - ~
09. - - - ~
16. { - - -
23. - - - ~
03. { - - -
10. - - } -
17. { - - -
24. { - - -
04. - - - ~
11. { - - -
18. { - - -
25. - - } -
05. { - - -
12. - - } -
19. - - - ~
06. - | - -
13. - | - -
20. - | - -
07. - - - ~
14. - - } -
21. - - - ~
202
203
204
01. - - - ~
08. { - - -
15. - - } -
22. - | - -
02. - - } -
09. { - - -
16. { - - -
23. - | - -
03. { - - -
10. - - - ~
17. - - } -
24. { - - -
04. - - } -
11. { - - -
18. - | - -
25. - - - ~
05. { - - -
12. - - - ~
19. - - } -
06. - - - ~
13. - | - -
20. - | - -
07. - | - -
14. - - } -
21. - - } -
01. - - - ~
08. - - - ~
15. - - } -
22. - - } -
02. - - } -
09. - - } -
16. - | - -
23. { - - -
03. - | - -
10. - - - ~
17. - - } -
24. - - } -
04. - | - -
11. - - - ~
18. - - } -
25. - | - -
05. - - } -
12. { - - -
19. - - - ~
06. { - - -
13. - | - -
20. { - - -
07. - | - -
14. - - - ~
21. { - - -
205