Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1 Môn TOÁN THPT PHAN bội CHÂU mã đề 301

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.23 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
TỔ TOÁN
Môn TOÁN
~~~~~~~~~~
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
Mã Đề 301
x −1
01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
3
1
1
y=0
y=−
y=−
y=
A. min
B. min
C. min
D. min
[1;4]
[1;4]
[1;4]
[1;4]
10
9
3


02. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 4 − 3x 2 − 3

B. y = x 4 − 2 x 2 − 3

C. y = x 4 + 2 x 2 − 3

1
4
y=0
B. min
[0;3]

y=7
C. min
[0;3]

1
4

4
2
D. y = − x + 3x − 3

03. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y =1
A. min
[0;3]


y=2
D. min
[0;3]

1
3

3
2
04. Cho hàm số y = x + 4 x − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?

A. x1 + x2 = 5

B. x1 + x2 = 8

C. x1 + x2 = −8

D. x1 + x2 = −5

05. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1 B. y = x 3 − 3x + 1

C. y = − x 3 + 3x 2 + 1

1
3
A. m ≥ −4

B. m < −4
C. m > −4
4
2
07. Hàm số y = x − 2 x + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
B. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
C. ( −1;0 )

D. y = − x 3 − 3x 2 − 1

3
2
06. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.

08. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 2

B. x = 2

3x + 7
.
2− x

C. x = −2

D. m ≤ −4
D. ( −1;1)
D. y = −2



5x2 −1
( x − 2)( x + 3)
A. y = 2; y = −3
B. x = −2; x = 3
C. y = −2; y = 3
3
10. Hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −1; +∞ )
B. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
C. ( 1; +∞ )

09. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

11. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 < m < 2
C. −2 < m < 2 2
5x + 9
12. Hàm số y =
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
B. ( −∞;1) ;(1; +∞)
C. ( −1; +∞ )

13. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y = −41
A. max
[ −4;4]


y = 40
B. max
[ −4;4]

y =8
C. max
[ −4;4]

14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = −5

D. x = 2; x = −3
D. ( −1;1)
D. −2 ≤ m ≤ 2 2
D. ( −∞;1)
y =5
D. max
[ −4;4]

2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x

[4; 5] là −

B. m = 0


C. m = 1

D. m = −2

1 3
2
2
15. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3

7
A. min P =
3

115
B. min P = 5
C. min P =
3
2x + 7
16. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
.
2+ x
A. y = 2
B. x = −2
C. y = 1
3
17. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 3x − 4 .

A. yCT = −2


B. yCT = −6

C. yCT = −1

D. min P =

17
3

D. x = 2
D. yCT = 1

18. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
3
2
19. Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
4
2
20. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.


A. m < 0, m = 4

B. m = 4

C. m = 0

D. m < 0


21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .

5x + 1
đi qua điểm
1 − mx

1
2

D. m = −3

22. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2 .
A. yCT = 0
B. yCT = −1
C. yCT = 2
23. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?

D. yCT = 1

A. m = 5


A. ( 1;7 )

C. m = −

B. m = 3

B.

(

3;4

)

C. (4;7)

D. (1; 4)

24. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
A. y = 9 x + 3
B. y = 9 x − 3
C. y = 9 x − 15
D. y = 9 x + 15
1
3

3
2
25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa

2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 2

-HẾT-

B. m = ±3

C. m = 0

D. m = ±1


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 302

x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
3
1

1
min y = 0
y=−
min y = −
min y =
A. min
B.
C.
D.
[1;4]
[1;4]
[1;4]
[1;4]
10
9
3
4
2
02. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.

01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

A. m = 4

B. m = 0

C. m < 0

D. m < 0, m = 4


03. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = − x 3 − 3x 2 − 1

B. y = x3 − 3x 2 + 3x + 1

C. y = − x 3 + 3x 2 + 1

5x + 9
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
B. ( −1; +∞ )
C. ( −∞;1) ;(1; +∞)

D. y = x 3 − 3x + 1

04. Hàm số y =

D. ( −∞;1)

1 3
2
2
05. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3

7

A. min P =
3

115
B. min P =
3

06. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 2

B. x = −2

C. min P = 5
3x + 7
.
2− x

C. y = −2

07. Hàm số y = x − 2 x + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −1;1)
B. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
C. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
4

D. min P =

D. x = 2

2


D. ( −1;0 )

17
3


1
3
A. m < −4
B. m ≤ −4
C. m ≥ −4
3
09. Hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −1;1)
B. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
C. ( −1; +∞ )

3
2
08. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.

D. m > −4
D. ( 1; +∞ )

10. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
A. y = 9 x + 3
B. y = 9 x − 15
C. y = 9 x − 3
D. y = 9 x + 15

5x2 −1
( x − 2)( x + 3)
A. y = −2; y = 3
B. x = −2; x = 3
C. y = 2; y = −3
D. x = 2; x = −3
3
2
12. Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
13. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

11. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

A. y = x 4 + 2 x 2 − 3

B. y = x 4 − 2 x 2 − 3

C. y = x 4 − 3x 2 − 3

1
4
y=2
B. min
[0;3]


y=0
C. min
[0;3]

1
4

4
2
D. y = − x + 3x − 3

14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y =1
A. min
[0;3]

y=7
D. min
[0;3]

15. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 < m < 2
C. −2 ≤ m ≤ 2 2
2x + 7
.
2+ x
B. y = 1
C. x = 2
3

của hàm số y = x − 3 x − 4 .
B. yCT = −6
C. yCT = −1

D. −2 < m < 2 2

16. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 2

17. Tìm giá trị cực đại yCT
A. yCT = −2
18. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 0
B. 3
C. 1

19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = −2

D. x = −2
D. yCT = 1
D. 2

2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x


[4; 5] là −

B. m = 0

C. m = 1

D. m = −5

20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .

A. m = −

1
2

B. m = 3

C. m = 5

5x + 1
đi qua điểm
1 − mx

D. m = −3


1
3


3
2
21. Cho hàm số y = x + 4 x − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?

A. x1 + x2 = 5

B. x1 + x2 = 8

C. x1 + x2 = −8

22. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 2 x + 2 .
A. yCT = −1
B. yCT = 2
C. yCT = 1
23. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?
4

A. (4;7)

B. ( 1;7 )

C. (1; 4)

y =8
B. max
[ −4;4]

D. yCT = 0
D.


24. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y = −41
A. max
[ −4;4]

D. x1 + x2 = −5

2

y =5
C. max
[ −4;4]

(

3;4

)

y = 40
D. max
[ −4;4]

1
3

25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2

A. m = 2

-HẾT-

B. m = ±3

C. m = 0

D. m = ±1


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)

01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
y=−
A. min
[1;4]

3
10

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 303


x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x

y=0
B. min
[1;4]

y=−
C. min
[1;4]

1
9

y=
D. min
[1;4]

1
3

1
3

3
2
02. Cho hàm số y = x + 4 x − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?

A. x1 + x2 = 5


B. x1 + x2 = 8

C. x1 + x2 = −8

03. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
B. ( −1;0 )
C. ( −1;1)

D. x1 + x2 = −5
D. ( −1;0 ) ;(1; +∞)

04. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .

A. m = 5

B. m = 3

5x + 1
đi qua điểm
1 − mx

D. m = −

C. m = −3

1
2


05. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2 .
A. yCT = 1
B. yCT = −1
C. yCT = 0
D. yCT = 2
06. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
4
2
07. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.

A. m = 4

B. m = 0

C. m < 0, m = 4

5x −1
( x − 2)( x + 3)
A. x = −2; x = 3
B. x = 2; x = −3
C. y = 2; y = −3
3
09. Hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −1;1)

B. ( 1; +∞ )
C. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )

08. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

1
3
C. m ≥ −4

D. m < 0

2

D. y = −2; y = 3
D. ( −1; +∞ )

10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
A. m < −4

B. m > −4

D. m ≤ −4


11. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 < m < 2 2
C. −2 < m < 2
4
2

12. Hỏi hàm số y = − x + 2 x + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 3
B. 1
C. 0

D. −2 ≤ m ≤ 2 2

D. 2
2mx + 1
13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
11
[4; 5] là − .
3
A. m = −5
B. m = −2
C. m = 1
D. m = 0
3x + 7
14. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
.
2− x
A. x = 2
B. y = 2
C. y = −2
D. x = −2
3
2
15. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 3x + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .

A. y = 9 x − 15
B. y = 9 x − 3
C. y = 9 x + 3
D. y = 9 x + 15
3
16. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 3x − 4 .
A. yCT = −1

B. yCT = −6

C. yCT = 1

D. yCT = −2

y = 40
C. max
[ −4;4]

y = −41
D. max
[ −4;4]

17. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x − 3x − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
3

y =5
A. max
[ −4;4]

2


y =8
B. max
[ −4;4]

5x + 9
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −1; +∞ )
B. ( −∞;1)
C. ( −∞;1) ;(1; +∞)
D. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
19. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

18. Hàm số y =

A. y = x 3 − 3x + 1

B. y = x3 − 3x 2 + 3x + 1

C. y = − x 3 − 3x 2 − 1

1
4
y=7
B. min
[0;3]

y=2

C. min
[0;3]

D. y = − x 3 + 3x 2 + 1

20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y=0
A. min
[0;3]

21. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
B. y = 1

A. x = 2

2x + 7
.
2+ x
C. y = 2

y =1
D. min
[0;3]

D. x = −2

1 3
2
2
22. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .

3

A. min P =

7
3

B. min P = 5

C. min P =

115
3

D. min P =

17
3


23. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?
A. (4;7)

B.

(

3;4

)


C. ( 1;7 )

D. (1; 4)

24. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 4 − 2 x 2 − 3

1
4

4
2
B. y = − x + 3x − 3

C. y = x 4 − 3x 2 − 3

D. y = x 4 + 2 x 2 − 3

1
3

25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 2


-HẾT-

B. m = 0

C. m = ±1

D. m = ±3


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 304

x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
3
1
1
y=0
y=−
min y =
min y = −

A. min
B.
C.
D. min
[1;4]
[1;4]
[1;4]
[1;4]
10
3
9
1 3
2
02. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m < −4
B. m ≥ −4
C. m > −4
D. m ≤ −4
03. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

A. y = x 4 − 3x 2 − 3
04. Tìm giá trị cực đại yCT
A. yCT = −6
05. Hàm số y = x 3 − 3x + 1
A. ( 1; +∞ )


B. y = x 4 − 2 x 2 − 3

3
của hàm số y = x − 3 x − 4 .
B. yCT = −2
C. yCT = 1

nghịch biến trên khoảng nào ?
B. ( −1;1)
C.

06. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 2

1
4

4
2
C. y = − x + 3x − 3

B. y = −2

3x + 7
.
2− x

C. y = 2

07. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?

A. (4;7)

B. (1; 4)

( −1; +∞ )

C.

(

3;4

D. y = x 4 + 2 x 2 − 3
D. yCT = −1
D. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )

D. x = −2

)

08. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 4
C. 3

D. ( 1;7 )
D. 1

09. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .


5x + 1
đi qua điểm
1 − mx

1
2
3
2
10. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 3x + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
A. y = 9 x + 3
B. y = 9 x − 15
C. y = 9 x − 3
D. y = 9 x + 15

A. m = −3

B. m = 5

C. m = 3

D. m = −

11. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y =5
A. max
[ −4;4]

y =8
B. max

[ −4;4]

y = 40
C. max
[ −4;4]

y = −41
D. max
[ −4;4]


1
3

3
2
12. Cho hàm số y = x + 4 x − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?

A. x1 + x2 = −8

B. x1 + x2 = 5

C. x1 + x2 = 8

D. x1 + x2 = −5

B. x = 2; x = −3

5x −1
( x − 2)( x + 3)

C. y = 2; y = −3

D. x = −2; x = 3

1
4
y=0
B. min
[0;3]

y =1
C. min
[0;3]

13. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = −2; y = 3

2

14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y=2
A. min
[0;3]

15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = 1


y=7
D. min
[0;3]
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x

[4; 5] là −

B. m = −5

16. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 2

B. y = 2

C. m = 0

2x + 7
.
2+ x
C. y = 1

D. m = −2
D. x = −2

17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x = m có nghiệm
A. −2 < m < 2
B. −2 < m < 2 2
C. −2 ≤ m ≤ 2

D. −2 ≤ m ≤ 2 2
4
2
18. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 2 x + 2 .
A. yCT = −1
B. yCT = 0
C. yCT = 2
D. yCT = 1
19. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
2

D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 3 − 3x + 1

B. y = x3 − 3x 2 + 3x + 1

C. y = − x 3 + 3x 2 + 1

D. y = − x 3 − 3x 2 − 1

20. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −1;1)
B. ( −1;0 )
C. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
D. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
21. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.



A. m < 0

B. m < 0, m = 4

C. m = 0

D. m = 4

1 3
2
2
22. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3

17
115
B. min P =
C. min P = 5
3
3
23. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
5x + 9
24. Hàm số y =
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −∞;1) ;(1; +∞)
B. ( −1; +∞ )

C. ( −∞;1)

A. min P =

D. min P =

7
3

D. 3
D. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )

1
3

25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = ±3

B. m = 2

C. m = ±1
-HẾT-

D. m = 0


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)

01. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 2

B. y = −2

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 305
3x + 7
.
2− x

C. x = 2

D. x = −2

02. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
4

2

trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.

A. m < 0


B. m < 0, m = 4

C. m = 0

1
4
y=0
B. min
[0;3]

y=7
C. min
[0;3]

D. m = 4

03. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y =1
A. min
[0;3]

y=2
D. min
[0;3]

5x2 −1
04. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
( x − 2)( x + 3)
A. y = −2; y = 3

B. y = 2; y = −3
C. x = 2; x = −3
D. x = −2; x = 3
1 3
2
05. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
3
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 0
B. m = ±1
C. m = ±3
D. m = 2
1
06. Cho hàm số y = x 3 + 4 x 2 − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
3
x
+
x
=

8
A. 1 2
B. x1 + x2 = 5
C. x1 + x2 = −5
D. x1 + x2 = 8
2mx + 1
07. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

m−x
11
[4; 5] là − .
3
A. m = −5
B. m = −2
C. m = 1
D. m = 0
3
2
08. Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3


09. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .

5x + 1
đi qua điểm
1 − mx

1
B. m = −3
C. m = 5
D. m = 3
2
10. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .

A. max y = 40
B. max y = 8
C. max y = −41
D. max y = 5

A. m = −

[ −4;4]

[ −4;4]

11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

[ −4;4]

[ −4;4]

x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x

3
1
1
y=0
y=
min y = −
B. min
C. min
D.

[1;4]
[1;4]
[1;4]
10
3
9
4
2
12. Hỏi hàm số y = − x + 2 x + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
13. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
y=−
A. min
[1;4]

A. y = − x 3 − 3x 2 − 1

B. y = x 3 − 3x + 1

C. y = x3 − 3x 2 + 3 x + 1 D. y = − x 3 + 3x 2 + 1

1
3
A. m < −4
B. m ≥ −4
C. m > −4

3
15. Hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
B. ( −1; +∞ )
C. ( 1; +∞ )

14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.

16. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 1

B. x = 2

2x + 7
.
2+ x
C. y = 2

17. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?
A. ( 1;7 )

B. (4;7)

C.

(

3;4

D. m ≤ −4

D. ( −1;1)

D. x = −2

)

D. (1; 4)

18. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
A. y = 9 x + 15
B. y = 9 x − 15
C. y = 9 x − 3
D. y = 9 x + 3
3
19. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 3x − 4 .
A. yCT = −1
B. yCT = −2
C. yCT = 1
D. yCT = −6
20. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2 2
B. −2 < m < 2
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 < m < 2 2
4
2
21. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 2 x + 2 .
A. yCT = −1
B. yCT = 0
C. yCT = 2

D. yCT = 1


1 3
2
2
22. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3

17
115
7
B. min P =
C. min P = 5
D. min P =
3
3
3
23. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. min P =

A. y = x 4 − 2 x 2 − 3

1
4

4
2

B. y = − x + 3x − 3

C. y = x 4 − 3x 2 − 3

5x + 9
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −∞;1) ;(1; +∞)
B. ( −∞;1)
C. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )

D. y = x 4 + 2 x 2 − 3

24. Hàm số y =

25. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
B. ( −1;1)
C. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
-HẾT-

D. ( −1; +∞ )
D. ( −1;0 )


301
01. - | - -

08. - | - -


15. { - - -

22. - - - ~

02. - | - -

09. - - - ~

16. { - - -

23. - - - ~

03. { - - -

10. - - - ~

17. - | - -

24. - | - -

04. - - } -

11. - - - ~

18. - | - -

25. - - - ~

05. { - - -


12. - | - -

19. { - - -

06. - - - ~

13. - | - -

20. { - - -

07. - | - -

14. - - } -

21. - - } -

01. { - - -

08. - | - -

15. - - } -

22. - - } -

02. - - - ~

09. { - - -

16. { - - -


23. - - } -

03. - | - -

10. - - } -

17. - | - -

24. - - - ~

04. - - } -

11. - - - ~

18. - | - -

25. - - - ~

05. { - - -

12. - - } -

19. - - } -

06. - - - ~

13. - | - -

20. { - - -


07. - | - -

14. { - - -

21. - - } -

01. { - - -

08. - | - -

15. - | - -

22. { - - -

02. - - } -

09. { - - -

16. - | - -

23. - - - ~

03. - - - ~

10. - - - ~

17. - - } -

24. { - - -


04. - - - ~

11. - - - ~

18. - - } -

25. - - } -

05. { - - -

12. { - - -

19. - | - -

06. { - - -

13. - - } -

20. - - - ~

07. - - } -

14. { - - -

21. - - } -

302

303



304
01. { - - -

08. { - - -

15. { - - -

22. - - - ~

02. - - - ~

09. - - - ~

16. - | - -

23. - - - ~

03. - | - -

10. - - } -

17. - - - ~

24. { - - -

04. { - - -

11. - - } -


18. - - - ~

25. - - } -

05. - | - -

12. { - - -

19. - | - -

06. { - - -

13. - | - -

20. - - - ~

07. - | - -

14. - - } -

21. - | - -

01. - - } -

08. - - } -

15. - - - ~

22. - - - ~


02. - | - -

09. { - - -

16. - - } -

23. { - - -

03. { - - -

10. { - - -

17. - - - ~

24. { - - -

04. - - } -

11. { - - -

18. - - } -

25. - - } -

05. - | - -

12. - - - ~

19. - - - ~


06. { - - -

13. - - } -

20. { - - -

07. - - } -

14. - - - ~

21. - - - ~

305



×