TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
TỔ TOÁN
Môn TOÁN
~~~~~~~~~~
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
Mã Đề 301
x −1
01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
3
1
1
y=0
y=−
y=−
y=
A. min
B. min
C. min
D. min
[1;4]
[1;4]
[1;4]
[1;4]
10
9
3
02. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 4 − 3x 2 − 3
B. y = x 4 − 2 x 2 − 3
C. y = x 4 + 2 x 2 − 3
1
4
y=0
B. min
[0;3]
y=7
C. min
[0;3]
1
4
4
2
D. y = − x + 3x − 3
03. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y =1
A. min
[0;3]
y=2
D. min
[0;3]
1
3
3
2
04. Cho hàm số y = x + 4 x − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
A. x1 + x2 = 5
B. x1 + x2 = 8
C. x1 + x2 = −8
D. x1 + x2 = −5
05. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1 B. y = x 3 − 3x + 1
C. y = − x 3 + 3x 2 + 1
1
3
A. m ≥ −4
B. m < −4
C. m > −4
4
2
07. Hàm số y = x − 2 x + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
B. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
C. ( −1;0 )
D. y = − x 3 − 3x 2 − 1
3
2
06. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
08. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 2
B. x = 2
3x + 7
.
2− x
C. x = −2
D. m ≤ −4
D. ( −1;1)
D. y = −2
5x2 −1
( x − 2)( x + 3)
A. y = 2; y = −3
B. x = −2; x = 3
C. y = −2; y = 3
3
10. Hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −1; +∞ )
B. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
C. ( 1; +∞ )
09. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
11. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 < m < 2
C. −2 < m < 2 2
5x + 9
12. Hàm số y =
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
B. ( −∞;1) ;(1; +∞)
C. ( −1; +∞ )
13. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y = −41
A. max
[ −4;4]
y = 40
B. max
[ −4;4]
y =8
C. max
[ −4;4]
14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = −5
D. x = 2; x = −3
D. ( −1;1)
D. −2 ≤ m ≤ 2 2
D. ( −∞;1)
y =5
D. max
[ −4;4]
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
[4; 5] là −
B. m = 0
C. m = 1
D. m = −2
1 3
2
2
15. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
7
A. min P =
3
115
B. min P = 5
C. min P =
3
2x + 7
16. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
.
2+ x
A. y = 2
B. x = −2
C. y = 1
3
17. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 3x − 4 .
A. yCT = −2
B. yCT = −6
C. yCT = −1
D. min P =
17
3
D. x = 2
D. yCT = 1
18. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
3
2
19. Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
4
2
20. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m < 0, m = 4
B. m = 4
C. m = 0
D. m < 0
21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .
5x + 1
đi qua điểm
1 − mx
1
2
D. m = −3
22. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2 .
A. yCT = 0
B. yCT = −1
C. yCT = 2
23. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?
D. yCT = 1
A. m = 5
A. ( 1;7 )
C. m = −
B. m = 3
B.
(
3;4
)
C. (4;7)
D. (1; 4)
24. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
A. y = 9 x + 3
B. y = 9 x − 3
C. y = 9 x − 15
D. y = 9 x + 15
1
3
3
2
25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 2
-HẾT-
B. m = ±3
C. m = 0
D. m = ±1
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 302
x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
3
1
1
min y = 0
y=−
min y = −
min y =
A. min
B.
C.
D.
[1;4]
[1;4]
[1;4]
[1;4]
10
9
3
4
2
02. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. m = 4
B. m = 0
C. m < 0
D. m < 0, m = 4
03. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = − x 3 − 3x 2 − 1
B. y = x3 − 3x 2 + 3x + 1
C. y = − x 3 + 3x 2 + 1
5x + 9
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
B. ( −1; +∞ )
C. ( −∞;1) ;(1; +∞)
D. y = x 3 − 3x + 1
04. Hàm số y =
D. ( −∞;1)
1 3
2
2
05. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
7
A. min P =
3
115
B. min P =
3
06. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 2
B. x = −2
C. min P = 5
3x + 7
.
2− x
C. y = −2
07. Hàm số y = x − 2 x + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −1;1)
B. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
C. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
4
D. min P =
D. x = 2
2
D. ( −1;0 )
17
3
1
3
A. m < −4
B. m ≤ −4
C. m ≥ −4
3
09. Hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −1;1)
B. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
C. ( −1; +∞ )
3
2
08. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
D. m > −4
D. ( 1; +∞ )
10. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
A. y = 9 x + 3
B. y = 9 x − 15
C. y = 9 x − 3
D. y = 9 x + 15
5x2 −1
( x − 2)( x + 3)
A. y = −2; y = 3
B. x = −2; x = 3
C. y = 2; y = −3
D. x = 2; x = −3
3
2
12. Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
13. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
11. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = x 4 + 2 x 2 − 3
B. y = x 4 − 2 x 2 − 3
C. y = x 4 − 3x 2 − 3
1
4
y=2
B. min
[0;3]
y=0
C. min
[0;3]
1
4
4
2
D. y = − x + 3x − 3
14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y =1
A. min
[0;3]
y=7
D. min
[0;3]
15. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 < m < 2
C. −2 ≤ m ≤ 2 2
2x + 7
.
2+ x
B. y = 1
C. x = 2
3
của hàm số y = x − 3 x − 4 .
B. yCT = −6
C. yCT = −1
D. −2 < m < 2 2
16. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 2
17. Tìm giá trị cực đại yCT
A. yCT = −2
18. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 0
B. 3
C. 1
19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = −2
D. x = −2
D. yCT = 1
D. 2
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
[4; 5] là −
B. m = 0
C. m = 1
D. m = −5
20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .
A. m = −
1
2
B. m = 3
C. m = 5
5x + 1
đi qua điểm
1 − mx
D. m = −3
1
3
3
2
21. Cho hàm số y = x + 4 x − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
A. x1 + x2 = 5
B. x1 + x2 = 8
C. x1 + x2 = −8
22. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 2 x + 2 .
A. yCT = −1
B. yCT = 2
C. yCT = 1
23. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?
4
A. (4;7)
B. ( 1;7 )
C. (1; 4)
y =8
B. max
[ −4;4]
D. yCT = 0
D.
24. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y = −41
A. max
[ −4;4]
D. x1 + x2 = −5
2
y =5
C. max
[ −4;4]
(
3;4
)
y = 40
D. max
[ −4;4]
1
3
25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 2
-HẾT-
B. m = ±3
C. m = 0
D. m = ±1
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
y=−
A. min
[1;4]
3
10
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 303
x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
y=0
B. min
[1;4]
y=−
C. min
[1;4]
1
9
y=
D. min
[1;4]
1
3
1
3
3
2
02. Cho hàm số y = x + 4 x − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
A. x1 + x2 = 5
B. x1 + x2 = 8
C. x1 + x2 = −8
03. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
B. ( −1;0 )
C. ( −1;1)
D. x1 + x2 = −5
D. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
04. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .
A. m = 5
B. m = 3
5x + 1
đi qua điểm
1 − mx
D. m = −
C. m = −3
1
2
05. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2 .
A. yCT = 1
B. yCT = −1
C. yCT = 0
D. yCT = 2
06. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
4
2
07. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m = 4
B. m = 0
C. m < 0, m = 4
5x −1
( x − 2)( x + 3)
A. x = −2; x = 3
B. x = 2; x = −3
C. y = 2; y = −3
3
09. Hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −1;1)
B. ( 1; +∞ )
C. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
08. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
1
3
C. m ≥ −4
D. m < 0
2
D. y = −2; y = 3
D. ( −1; +∞ )
10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
A. m < −4
B. m > −4
D. m ≤ −4
11. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 < m < 2 2
C. −2 < m < 2
4
2
12. Hỏi hàm số y = − x + 2 x + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 3
B. 1
C. 0
D. −2 ≤ m ≤ 2 2
D. 2
2mx + 1
13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
11
[4; 5] là − .
3
A. m = −5
B. m = −2
C. m = 1
D. m = 0
3x + 7
14. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
.
2− x
A. x = 2
B. y = 2
C. y = −2
D. x = −2
3
2
15. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 3x + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
A. y = 9 x − 15
B. y = 9 x − 3
C. y = 9 x + 3
D. y = 9 x + 15
3
16. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 3x − 4 .
A. yCT = −1
B. yCT = −6
C. yCT = 1
D. yCT = −2
y = 40
C. max
[ −4;4]
y = −41
D. max
[ −4;4]
17. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x − 3x − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
3
y =5
A. max
[ −4;4]
2
y =8
B. max
[ −4;4]
5x + 9
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −1; +∞ )
B. ( −∞;1)
C. ( −∞;1) ;(1; +∞)
D. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
19. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
18. Hàm số y =
A. y = x 3 − 3x + 1
B. y = x3 − 3x 2 + 3x + 1
C. y = − x 3 − 3x 2 − 1
1
4
y=7
B. min
[0;3]
y=2
C. min
[0;3]
D. y = − x 3 + 3x 2 + 1
20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y=0
A. min
[0;3]
21. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
B. y = 1
A. x = 2
2x + 7
.
2+ x
C. y = 2
y =1
D. min
[0;3]
D. x = −2
1 3
2
2
22. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
A. min P =
7
3
B. min P = 5
C. min P =
115
3
D. min P =
17
3
23. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?
A. (4;7)
B.
(
3;4
)
C. ( 1;7 )
D. (1; 4)
24. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 4 − 2 x 2 − 3
1
4
4
2
B. y = − x + 3x − 3
C. y = x 4 − 3x 2 − 3
D. y = x 4 + 2 x 2 − 3
1
3
25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 2
-HẾT-
B. m = 0
C. m = ±1
D. m = ±3
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 304
x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
3
1
1
y=0
y=−
min y =
min y = −
A. min
B.
C.
D. min
[1;4]
[1;4]
[1;4]
[1;4]
10
3
9
1 3
2
02. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m < −4
B. m ≥ −4
C. m > −4
D. m ≤ −4
03. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. y = x 4 − 3x 2 − 3
04. Tìm giá trị cực đại yCT
A. yCT = −6
05. Hàm số y = x 3 − 3x + 1
A. ( 1; +∞ )
B. y = x 4 − 2 x 2 − 3
3
của hàm số y = x − 3 x − 4 .
B. yCT = −2
C. yCT = 1
nghịch biến trên khoảng nào ?
B. ( −1;1)
C.
06. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 2
1
4
4
2
C. y = − x + 3x − 3
B. y = −2
3x + 7
.
2− x
C. y = 2
07. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?
A. (4;7)
B. (1; 4)
( −1; +∞ )
C.
(
3;4
D. y = x 4 + 2 x 2 − 3
D. yCT = −1
D. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
D. x = −2
)
08. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2
B. 4
C. 3
D. ( 1;7 )
D. 1
09. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .
5x + 1
đi qua điểm
1 − mx
1
2
3
2
10. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 3x + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
A. y = 9 x + 3
B. y = 9 x − 15
C. y = 9 x − 3
D. y = 9 x + 15
A. m = −3
B. m = 5
C. m = 3
D. m = −
11. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y =5
A. max
[ −4;4]
y =8
B. max
[ −4;4]
y = 40
C. max
[ −4;4]
y = −41
D. max
[ −4;4]
1
3
3
2
12. Cho hàm số y = x + 4 x − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
A. x1 + x2 = −8
B. x1 + x2 = 5
C. x1 + x2 = 8
D. x1 + x2 = −5
B. x = 2; x = −3
5x −1
( x − 2)( x + 3)
C. y = 2; y = −3
D. x = −2; x = 3
1
4
y=0
B. min
[0;3]
y =1
C. min
[0;3]
13. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = −2; y = 3
2
14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y=2
A. min
[0;3]
15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = 1
y=7
D. min
[0;3]
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
[4; 5] là −
B. m = −5
16. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 2
B. y = 2
C. m = 0
2x + 7
.
2+ x
C. y = 1
D. m = −2
D. x = −2
17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x = m có nghiệm
A. −2 < m < 2
B. −2 < m < 2 2
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 ≤ m ≤ 2 2
4
2
18. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 2 x + 2 .
A. yCT = −1
B. yCT = 0
C. yCT = 2
D. yCT = 1
19. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
2
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 3 − 3x + 1
B. y = x3 − 3x 2 + 3x + 1
C. y = − x 3 + 3x 2 + 1
D. y = − x 3 − 3x 2 − 1
20. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −1;1)
B. ( −1;0 )
C. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
D. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
21. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m < 0
B. m < 0, m = 4
C. m = 0
D. m = 4
1 3
2
2
22. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
17
115
B. min P =
C. min P = 5
3
3
23. Hỏi hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
5x + 9
24. Hàm số y =
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −∞;1) ;(1; +∞)
B. ( −1; +∞ )
C. ( −∞;1)
A. min P =
D. min P =
7
3
D. 3
D. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
1
3
25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = ±3
B. m = 2
C. m = ±1
-HẾT-
D. m = 0
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
01. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 2
B. y = −2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 305
3x + 7
.
2− x
C. x = 2
D. x = −2
02. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
4
2
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m < 0
B. m < 0, m = 4
C. m = 0
1
4
y=0
B. min
[0;3]
y=7
C. min
[0;3]
D. m = 4
03. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 trên đoạn [0;3] .
y =1
A. min
[0;3]
y=2
D. min
[0;3]
5x2 −1
04. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
( x − 2)( x + 3)
A. y = −2; y = 3
B. y = 2; y = −3
C. x = 2; x = −3
D. x = −2; x = 3
1 3
2
05. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
3
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 0
B. m = ±1
C. m = ±3
D. m = 2
1
06. Cho hàm số y = x 3 + 4 x 2 − 8 x + 5 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
3
x
+
x
=
−
8
A. 1 2
B. x1 + x2 = 5
C. x1 + x2 = −5
D. x1 + x2 = 8
2mx + 1
07. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
11
[4; 5] là − .
3
A. m = −5
B. m = −2
C. m = 1
D. m = 0
3
2
08. Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
09. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (3;10) .
5x + 1
đi qua điểm
1 − mx
1
B. m = −3
C. m = 5
D. m = 3
2
10. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
A. max y = 40
B. max y = 8
C. max y = −41
D. max y = 5
A. m = −
[ −4;4]
[ −4;4]
11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
[ −4;4]
[ −4;4]
x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
3
1
1
y=0
y=
min y = −
B. min
C. min
D.
[1;4]
[1;4]
[1;4]
10
3
9
4
2
12. Hỏi hàm số y = − x + 2 x + 2016 có bao nhiêu tiểu cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
13. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
y=−
A. min
[1;4]
A. y = − x 3 − 3x 2 − 1
B. y = x 3 − 3x + 1
C. y = x3 − 3x 2 + 3 x + 1 D. y = − x 3 + 3x 2 + 1
1
3
A. m < −4
B. m ≥ −4
C. m > −4
3
15. Hàm số y = x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
B. ( −1; +∞ )
C. ( 1; +∞ )
14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
16. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 1
B. x = 2
2x + 7
.
2+ x
C. y = 2
17. Hàm số y = x − 1 + 7 − x đồng biến trên khoảng nào?
A. ( 1;7 )
B. (4;7)
C.
(
3;4
D. m ≤ −4
D. ( −1;1)
D. x = −2
)
D. (1; 4)
18. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
A. y = 9 x + 15
B. y = 9 x − 15
C. y = 9 x − 3
D. y = 9 x + 3
3
19. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 3x − 4 .
A. yCT = −1
B. yCT = −2
C. yCT = 1
D. yCT = −6
20. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2 2
B. −2 < m < 2
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 < m < 2 2
4
2
21. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = x − 2 x + 2 .
A. yCT = −1
B. yCT = 0
C. yCT = 2
D. yCT = 1
1 3
2
2
22. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
17
115
7
B. min P =
C. min P = 5
D. min P =
3
3
3
23. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. min P =
A. y = x 4 − 2 x 2 − 3
1
4
4
2
B. y = − x + 3x − 3
C. y = x 4 − 3x 2 − 3
5x + 9
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −1
A. ( −∞;1) ;(1; +∞)
B. ( −∞;1)
C. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
D. y = x 4 + 2 x 2 − 3
24. Hàm số y =
25. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên những khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
B. ( −1;1)
C. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
-HẾT-
D. ( −1; +∞ )
D. ( −1;0 )
301
01. - | - -
08. - | - -
15. { - - -
22. - - - ~
02. - | - -
09. - - - ~
16. { - - -
23. - - - ~
03. { - - -
10. - - - ~
17. - | - -
24. - | - -
04. - - } -
11. - - - ~
18. - | - -
25. - - - ~
05. { - - -
12. - | - -
19. { - - -
06. - - - ~
13. - | - -
20. { - - -
07. - | - -
14. - - } -
21. - - } -
01. { - - -
08. - | - -
15. - - } -
22. - - } -
02. - - - ~
09. { - - -
16. { - - -
23. - - } -
03. - | - -
10. - - } -
17. - | - -
24. - - - ~
04. - - } -
11. - - - ~
18. - | - -
25. - - - ~
05. { - - -
12. - - } -
19. - - } -
06. - - - ~
13. - | - -
20. { - - -
07. - | - -
14. { - - -
21. - - } -
01. { - - -
08. - | - -
15. - | - -
22. { - - -
02. - - } -
09. { - - -
16. - | - -
23. - - - ~
03. - - - ~
10. - - - ~
17. - - } -
24. { - - -
04. - - - ~
11. - - - ~
18. - - } -
25. - - } -
05. { - - -
12. { - - -
19. - | - -
06. { - - -
13. - - } -
20. - - - ~
07. - - } -
14. { - - -
21. - - } -
302
303
304
01. { - - -
08. { - - -
15. { - - -
22. - - - ~
02. - - - ~
09. - - - ~
16. - | - -
23. - - - ~
03. - | - -
10. - - } -
17. - - - ~
24. { - - -
04. { - - -
11. - - } -
18. - - - ~
25. - - } -
05. - | - -
12. { - - -
19. - | - -
06. { - - -
13. - | - -
20. - - - ~
07. - | - -
14. - - } -
21. - | - -
01. - - } -
08. - - } -
15. - - - ~
22. - - - ~
02. - | - -
09. { - - -
16. - - } -
23. { - - -
03. { - - -
10. { - - -
17. - - - ~
24. { - - -
04. - - } -
11. { - - -
18. - - } -
25. - - } -
05. - | - -
12. - - - ~
19. - - - ~
06. { - - -
13. - - } -
20. { - - -
07. - - } -
14. - - - ~
21. - - - ~
305