Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Giải tích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.77 KB, 10 trang )

SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG

KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Giải tích 12 - tiết 24
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.

( Đề gồm 2 trang )
Mã đề: 138
4
2
Câu 1. Cho hàm số: y = x − 2 x + 1 .Hàm số đồng biến trên khoảng:

A. ( − ∞;0 )



C. ( − 1;0 )



(1;+∞ ) .
( 0;1) .

B. ( − 1;0 )



D. ( − ∞;−1)




(1;+∞ ) .
( 0;1) .

4
2
Câu 2. Cho hàm số y = − x − 3x + 3 . Hàm số nghịch biến trên :

A.

( 0;+∞ )

.

B.


6 
. C.  − ∞;−
2 
( − ∞;0)




 0; 6  .
 2 







6 
;0 
D.  −
2





 6


.
;
+∞
 2




4
2
Câu 3. Cho hàm số: y = − x + (2m + 1) x + m + 1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua M(1;-2)
A. 2.
B. -1.
C. -2.
D. 1.


Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 là:
A. 3.

B. 2.
C. 0.
D. 1.
x+2
Câu 5. Cho hàm số: y =
. Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm có tung độ bằng 4 có phương
x −1
trình là:
A. y = 3 x − 2 .
B. y = x + 10 .
C. y = −3x + 10 .
D. y = −3 x − 10 .
x−2
Câu 6. Cho hàm số y =
.Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương
x−4
trình lần lượt là:
A. y = 2 , x = 4 .
B. y = 1, x = 4 .
C. y = 1, x = 2 .
D. y = 4 , x = 1 .
Câu 7. Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 . Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. ( 2;3) .

B. (1;2 ) .


Câu 8. Cho hàm số y =

C. (1;3) .

D. ( − ∞;2) .

x −1
(C) và đường thẳng (d): y = m - x. Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C) cắt (d)
x +1

tại 2 điểm phân biệt là:
A.

m ≠ −1

.

B.

∀m ∈ R

.

 m < −2
D. 
.
m>2

C. m=0.


2
Câu 9. Cho hàm số: y = − x + 2016 x − 2017 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
3
2
Câu 10. Cho hàm số: y = x + 3x . Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
4

A.

B. 5 2

2

C. 20

D. 2 5

4
2
Câu 11. Cho hàm số y = − x + 2 x − m . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi:

m = 0
A. 
.
m = 1


B.

−1 < m < 1

.

C.

0 < m <1

Câu 12. Số nghiệm của phương trình: x + 3 x = m với m < 0 là:
A. 1
B. 3
C. 2
2x + 1
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = 3 tại:
x −1
A. ( 3;4 ) .
B. ( 2;3) .
C. ( 4;3) .
3

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

.

m < −1
D. 
.

m>0

2

D. 0
D. ( − 4;3) .

Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274


3
2
Câu 14. Cho hàm số: y = x + 3x . Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. ( −2; 0)
B. ( −∞; 2) và ( 0; +∞) C. ( 0; +∞)

D. ( −∞; −2)

3
Câu 15. Cho hàm số y = − x − 3x − 2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B. Hàm số có 2 cực đại.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm.
3
2
2
Câu 16. Cho hàm số: y = − x + (5m − 7) x + m + 2 . Hàm số đạt cực đại tại x = 2 khi m là:
A. m = 2.
B. m= 1.

C. m = 3.
D. m= -2.
3
Câu 17. Cho hàm số y = − x − 3x − 2 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số không đi qua M(1; -6).
D. Đồ thị nhận I(0;-2) là tâm đối xứng.
3
2
Câu 18. Cho hàm số: y = x + 3x .Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số có 2 cực trị
B. Hàm số có 1 cực đại.
C. Hàm số có 1 cực trị. D. Hàm số có 1 cực tiểu.
x−3
Câu 19. Cho hàm số: y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
1− x
và (1;+∞ ) . B. ( − ∞;3) và ( 3;+∞ ) . C. ( − ∞;+∞ ) . D. ( − ∞;−1)

A. ( − ∞;1)

.

(

( − 1;+∞ )

)


4
2
2
Câu 20. Cho hàm số: y = x − m − 5 x . Hàm số đạt cực trị tại x = 2 khi m là:

A. m = ±3 .

B. m = ±1 .

C. m = ± 10 .

D. m = ± 3 .

2
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + 4sin x − 1 lần lượt là:
A. 4;-4.
B. 0;4.
C. -4;4.
D. -4;0.
x−4
Câu 22. Cho hàm số y =
(C). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -3 là
x+2
A. -6.
B. 2.
C. -2.
D. 6.
3
2
2

Câu 23. Cho hàm số y = x − (m + 2) x − 4m . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng 2 song song với trục hoành.
A. m = 1 .
B. m = ±1 .
C. m = 0 .
D. m = ±2 .
mx − 3m
Câu 24. Cho hàm số: y =
. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(4;2). Khi đó giá trị của biểu thức 2
m −m
x+m
là:
A. 20.
B. 72.
C. 12.
D. 56.
1
Câu 25. Cho hàm số y = x − 5 + . giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;-1] lần lượt
x
là:

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274


− 37
37
− 37
;7 .

.
B.
C. − 7;−37 .
D. − 7;
.
4
4
4
& ĐT ĐĂK LĂK
KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
Môn: Giải tích 12 - tiết 24
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.
( Đề gồm 2 trang )
A. 7;

SỞ GD

Mã đề: 172
3
2
2
Câu 1. Cho hàm số y = x − (m + 2) x − 4m . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng 2 song song với trục hoành.
A. m = ±1 .
B. m = ±2 .
C. m = 1 .
D. m = 0 .
x −1
Câu 2. Cho hàm số y =

(C) và đường thẳng (d): y = m - x. Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C) cắt (d)
x +1
tại 2 điểm phân biệt là:
 m < −2
A. m=0.
B.
.
C. 
.
D.
.
m>2
m ≠ −1
∀m ∈ R

4
2
Câu 3. Cho hàm số: y = − x + 2016 x − 2017 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
2
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + 4sin x − 1 lần lượt là:
A. 4;-4.
B. 0;4.
C. -4;4.
D. -4;0.
3
2

Câu 5. Cho hàm số: y = x + 3x .Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số có 1 cực tiểu. B. Hàm số có 1 cực đại. C. Hàm số có 2 cực trị D. Hàm số có 1 cực trị.

Câu 6. Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 . Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. ( 2;3) .

B. (1;2 ) .

Câu 7. Cho hàm số: y =
A. ( − ∞;−1)



C. (1;3) .

D. ( − ∞;2) .

x−3
. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
1− x
( − 1;+∞ ) . B. ( − ∞;1) và (1;+∞ ) . C. ( − ∞;+∞ ) . D. ( − ∞;3)



( 3;+∞ )

.

x−4
(C). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -3 là

x+2
A. 2.
B. -2.
C. 6.
D. -6.
4
2
Câu 9. Cho hàm số: y = x − 2 x + 1 .Hàm số đồng biến trên khoảng:

Câu 8. Cho hàm số y =

A. ( − 1;0 )



(1;+∞ ) .B. ( − ∞;0)



(1;+∞ ) . C. ( − 1;0)



( 0;1) . D. ( − ∞;−1)



( 0;1)

.

3
Câu 10. Cho hàm số y = − x − 3 x − 2 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Đồ thị hàm số không đi qua M(1; -6).
D. Đồ thị nhận I(0;-2) là tâm đối xứng.

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 là:
A. 0.

B. 2.
C. 1.
D. 3.
mx − 3m
Câu 12. Cho hàm số: y =
. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(4;2). Khi đó giá trị của biểu thức 2
m −m
x+m
là:
A. 12.
B. 20.
C. 72.
D. 56.
x−2
Câu 13. Cho hàm số y =
.Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương
x−4
trình lần lượt là:

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM


Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274


A. y = 1, x = 4 .

B. y = 1, x = 2 .

C. y = 2 , x = 4 .

D. y = 4 , x = 1 .

3
Câu 14. Cho hàm số y = − x − 3 x − 2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B. Hàm số có 2 cực đại.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm.
1
Câu 15. Cho hàm số y = x − 5 + . giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;-1] lần lượt
x
là:
37
− 37
− 37
;7 .
A. − 7;−37 .
B.
C. − 7;
.

D. 7;
.
4
4
4

4
2
Câu 16. Cho hàm số y = − x + 2 x − m . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi:

m = 0
A. 
.
m = 1

B.

−1 < m < 1

m < −1
C. 
.
m>0

.

D.

0 < m <1


.

4
2
Câu 17. Cho hàm số: y = − x + (2m + 1) x + m + 1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua M(1;-2)
A. 2.
B. -1.
C. -2.
D. 1.
x+2
Câu 18. Cho hàm số: y =
. Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm có tung độ bằng 4 có phương
x −1
trình là:
A. y = −3x + 10 .
B. y = x + 10 .
C. y = 3 x − 2 .
D. y = −3 x − 10 .
4
2
Câu 19. Cho hàm số y = − x − 3 x + 3 . Hàm số nghịch biến trên :


6 
;0 
A.  −
2






 6


 . B.
;
+∞
 2





6
 − ∞;−



2






6
 0;

 2  .




3
2
Câu 20. Cho hàm số: y = x + 3x . Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. ( −∞; −2)
B. ( −2; 0)
C. ( 0; +∞)

(

)

C.

( − ∞;0)

.

D.

( 0;+∞ )

.

D. ( −∞; 2) và ( 0; +∞)

4
2

2
Câu 21. Cho hàm số: y = x − m − 5 x . Hàm số đạt cực trị tại x = 2 khi m là:

A. m = ±1 .

B. m = ± 3 .

C. m = ±3 .

D. m = ± 10 .

3
2
Câu 22. Cho hàm số: y = x + 3x . Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:

A.

2

Câu 23. Đồ thị hàm số y =
A. ( 4;3) .

B. 2 5

C. 20

2x + 1
cắt đường thẳng y = 3 tại:
x −1
B. ( 3;4) .

C. ( − 4;3) .

D. 5 2

D. ( 2;3) .

3
2
2
Câu 24. Cho hàm số: y = − x + (5m − 7) x + m + 2 . Hàm số đạt cực đại tại x = 2 khi m là:
A. m= 1.
B. m = 2.
C. m = 3.
D. m= -2.
3
2
Câu 25. Số nghiệm của phương trình: x + 3 x = m với m < 0 là:

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274


A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
SỞ GD & ĐT
ĐĂK LĂK
KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
Môn: Giải tích 12 - tiết 24
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.
( Đề gồm 2 trang )
Mã đề: 206

x−2
.Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương
x−4

Câu 1. Cho hàm số y =
trình lần lượt là:
A. y = 1, x = 4 .

B. y = 1, x = 2 .

C. y = 2 , x = 4 .

D. y = 4 , x = 1 .

x−4
(C). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -3 là
x+2
A. -6.
B. 2.
C. 6.
D. -2.
3
2
2

Câu 3. Cho hàm số y = x − ( m + 2) x − 4m . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng 2 song song với trục hoành.
A. m = 0 .
B. m = ±2 .
C. m = 1 .
D. m = ±1 .
x−3
Câu 4. Cho hàm số: y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
1− x

Câu 2. Cho hàm số y =

A. ( − ∞;1)

(1;+∞ ) .



B. ( − ∞;3)



( 3;+∞ )

. C. ( − ∞;+∞ ) .

D. ( − ∞;−1)




( − 1;+∞ )

.
4
2
Câu 5. Cho hàm số: y = − x + 2016 x − 2017 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.

Câu 6. Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 . Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. (1;3) .

B. (1;2 ) .

C. ( 2;3) .

D. ( − ∞;2) .

4
2
Câu 7. Cho hàm số: y = − x + (2m + 1) x + m + 1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua M(1;-2)
A. -1.
B. 1.
C. -2.
D. 2.
x+2
Câu 8. Cho hàm số: y =

. Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm có tung độ bằng 4 có phương
x −1
trình là:
A. y = x + 10 .
B. y = 3 x − 2 .
C. y = −3x − 10 .
D. y = −3x + 10 .
x −1
Câu 9. Cho hàm số y =
(C) và đường thẳng (d): y = m - x. Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C) cắt (d)
x +1
tại 2 điểm phân biệt là:
 m < −2
A. 
.
B.
.
C.
.
D. m=0.
m>2
m ≠ −1
∀m ∈ R

Câu 10. Số nghiệm của phương trình: x 3 + 3 x 2 = m với m < 0 là:
A. 1
B. 0
C. 2
4
2

Câu 11. Cho hàm số y = − x − 3x + 3 . Hàm số nghịch biến trên :

6 
;0 
A.  −
2



6

C.  − ∞;−
2 


 6


.
;
+∞
 2









6
 0;

 2  .



B.

( 0;+∞ )

.

D.

( − ∞;0)

.

D. 3

3
Câu 12. Cho hàm số y = − x − 3x − 2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274



C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số có 2 cực đại.
mx − 3m
Câu 13. Cho hàm số: y =
. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(4;2). Khi đó giá trị của biểu thức 2
m −m
x+m
là:
A. 12.
B. 56.
C. 20.
D. 72.
2x + 1
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = 3 tại:
x −1
A. ( 3;4 ) .
B. ( 2;3) .
C. ( − 4;3) .
D. ( 4;3) .
3
Câu 15. Cho hàm số y = − x − 3 x − 2 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Đồ thị nhận I(0;-2) là tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số không đi qua M(1; -6).
1
Câu 16. Cho hàm số y = x − 5 + . giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;-1] lần lượt
x

là:
− 37
− 37
37
;7 .
A. − 7;−37 .
B. 7;
.
C. − 7;
.
D.
4
4
4

4
2
Câu 17. Cho hàm số: y = x − 2 x + 1 .Hàm số đồng biến trên khoảng:

A. ( − 1;0 )



C. ( − ∞;−1)



(1;+∞ ) .
( 0;1) .


B. ( − ∞;0)
D. ( − 1;0 )




(1;+∞ ) .
( 0;1) .

4
2
Câu 18. Cho hàm số y = − x + 2 x − m . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi:

A.

−1 < m < 1

.

B.

0 < m <1

.

m < −1
C. 
.
m>0


2
Câu 19. Cho hàm số: y = x + 3x . Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. ( 0; +∞)
B. ( −2; 0)
C. ( −∞; 2) và ( 0; +∞)

m = 0
D. 
.
m = 1

3

D. ( −∞; −2)

3
2
2
Câu 20. Cho hàm số: y = − x + (5m − 7) x + m + 2 . Hàm số đạt cực đại tại x = 2 khi m là:
A. m = 3.
B. m= -2.
C. m= 1.
D. m = 2.
3
2
Câu 21. Cho hàm số: y = x + 3x .Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số có 2 cực trị
B. Hàm số có 1 cực tiểu.
C. Hàm số có 1 cực trị.
D. Hàm số có 1 cực đại.

3
2
Câu 22. Cho hàm số: y = x + 3x . Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:

A. 2 5

B. 5 2

C. 20

D.

2

Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 là:
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
2
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + 4sin x − 1 lần lượt là:
A. 4;-4.
B. -4;0.
C. 0;4.
D. -4;4.
4
2
2
Câu 25. Cho hàm số: y = x − m − 5 x . Hàm số đạt cực trị tại x = 2 khi m là:


(

)

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274


A. m = ± 10 .
B. m = ±1 .
C. m = ±3 .
D. m = ± 3 .
& ĐT ĐĂK LĂK
KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
Môn: Giải tích 12 - tiết 24
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.
( Đề gồm 2 trang )

SỞ GD

Mã đề: 240
Câu 1. Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 . Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. (1;2) .

B. ( − ∞;2) .

C. ( 2;3) .


D. (1;3) .

Câu 2. Số nghiệm của phương trình: x + 3 x = m với m < 0 là:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
3
2
2
Câu 3. Cho hàm số: y = − x + (5m − 7) x + m + 2 . Hàm số đạt cực đại tại x = 2 khi m là:
3

2

A. m = 2.

B. m= 1.
C. m = 3.
D. m= -2.
2x + 1
Câu 4. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = 3 tại:
x −1
A. ( 4;3) .
B. ( 3;4) .
C. ( − 4;3) .
D. ( 2;3) .
x −1
Câu 5. Cho hàm số y =

(C) và đường thẳng (d): y = m - x. Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C) cắt (d)
x +1
tại 2 điểm phân biệt là:
 m < −2
A. 
.
B.
.
C.
.
D. m=0.
m>2
m ≠ −1
∀m ∈ R
Câu 6. Cho hàm số: y =
A. ( − ∞;−1)



x−3
. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
1− x
( − 1;+∞ ) . B. ( − ∞;+∞ ) . C. ( − ∞;1) và

(1;+∞ ) .

D. ( − ∞;3)




( 3;+∞ )

.

Câu 7. Cho hàm số: y = − x + (2m + 1) x + m + 1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua M(1;-2)
A. -1.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
3
Câu 8. Cho hàm số y = − x − 3x − 2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm.
D. Hàm số có 2 cực đại.
3
2
Câu 9. Cho hàm số: y = x + 3x . Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
4

A. 20
Câu 10. Cho hàm số y =
trình lần lượt là:
A. y = 1, x = 2 .

2

B.

C. 5 2


2

D. 2 5

x−2
.Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương
x−4
B. y = 1, x = 4 .

C. y = 4 , x = 1 .

3
2
Câu 11. Cho hàm số: y = x + 3x . Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. ( −∞; 2) và ( 0; +∞)
B. ( 0; +∞)
C. ( −2; 0)

(

)

D. y = 2 , x = 4 .
D. ( −∞; −2)

4
2
2
Câu 12. Cho hàm số: y = x − m − 5 x . Hàm số đạt cực trị tại x = 2 khi m là:


A. m = ±3 .

B. m = ± 3 .

C. m = ±1 .

D. m = ± 10 .

2
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + 4sin x − 1 lần lượt là:
A. -4;0.
B. -4;4.
C. 4;-4.
D. 0;4.
3
Câu 14. Cho hàm số y = − x − 3 x − 2 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Đồ thị nhận I(0;-2) là tâm đối xứng.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274


C. Đồ thị hàm số không đi qua M(1; -6).
D. Hàm số không có cực trị.
mx − 3m
Câu 15. Cho hàm số: y =
. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(4;2). Khi đó giá trị của biểu thức 2

m −m
x+m
là:
A. 12.
B. 20.
C. 72.
D. 56.
4
2
Câu 16. Cho hàm số: y = − x + 2016 x − 2017 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
4
2
Câu 17. Cho hàm số: y = x − 2 x + 1 .Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. ( − 1;0 )



C. ( − ∞;−1)

( 0;1) .
và ( 0;1) .

B. ( − ∞;0 )




D. ( − 1;0 )



(1;+∞ ) .
(1;+∞ ) .

3
2
2
Câu 18. Cho hàm số y = x − (m + 2) x − 4m . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng 2 song song với trục hoành.
A. m = ±2 .
B. m = ±1 .
C. m = 1 .
D. m = 0 .
x−4
Câu 19. Cho hàm số y =
(C). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -3 là
x+2
A. 6.
B. 2.
C. -2.
D. -6.
4
2
Câu 20. Cho hàm số y = − x + 2 x − m . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi:

m < −1
A. 

.
m>0

B.

0 < m <1

.

C.

−1 < m < 1

.

m = 0
D. 
.
m = 1

Câu 21. Cho hàm số y = − x − 3x + 3 . Hàm số nghịch biến trên :
4


6 
;0 
A.  −
2




6

C.  − ∞;−

2





2

 6


.
;
+∞
 2




B.

( 0;+∞ )

.



6
 0;

D.
.
 2  .
( − ∞;0)


x+2
Câu 22. Cho hàm số: y =
. Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm có tung độ bằng 4 có phương
x −1
trình là:
A. y = x + 10 .
B. y = −3x − 10 .
C. y = 3 x − 2 .
D. y = −3x + 10 .
1
Câu 23. Cho hàm số y = x − 5 + . giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;-1] lần lượt
x
là:
− 37
− 37
37
;7 .
A. − 7;−37 .
B. − 7;
.

C. 7;
.
D.
4
4
4


Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 là:
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
3
2
Câu 25. Cho hàm số: y = x + 3x .Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số có 2 cực trị
B. Hàm số có 1 cực tiểu.
C. Hàm số có 1 cực đại.
D. Hàm số có 1 cực trị.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274


PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.

Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

08. ; / = ~

15. ; / = ~

22. ; / = ~

02. ; / = ~

09. ; / = ~

16. ; / = ~

23. ; / = ~

03. ; / = ~

10. ; / = ~

17. ; / = ~

24. ; / = ~

04. ; / = ~

11. ; / = ~


18. ; / = ~

25. ; / = ~

05. ; / = ~

12. ; / = ~

19. ; / = ~

06. ; / = ~

13. ; / = ~

20. ; / = ~

07. ; / = ~

14. ; / = ~

21. ; / = ~

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274


SỞ GD & ĐT Đăk Lăk
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG


KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Giải tích 12 - tiết 24
Thời gian: 45 phút, không kể phát đề.

Đáp án mã đề: 138
01. - / - -

08. - / - -

15. - - - ~

22. - - - ~

02. ; - - -

09. - - = -

16. ; - - -

23. ; - - -

03. - / - -

10. - - - ~

17. - - - ~

24. - / - -

04. - - - ~


11. - - = -

18. - - = -

25. - - - ~

05. - - = -

12. ; - - -

19. ; - - -

06. - / - -

13. - - = -

20. ; - - -

07. - / - -

14. ; - - -

21. - - = -

08. - - = -

15. - - = -

22. - / - -


02. - - - ~

09. ; - - -

16. - - - ~

23. ; - - -

03. - / - -

10. - - - ~

17. - / - -

24. - / - -

04. - - = -

11. - - = -

18. ; - - -

25. ; - - -

05. - - - ~

12. - - = -

19. - - - ~


06. - / - -

13. ; - - -

20. - / - -

07. - / - -

14. - - - ~

21. - - = -

01. ; - - -

08. - - - ~

15. - - = -

22. ; - - -

02. - - = -

09. - - = -

16. - - = -

23. - / - -

03. - -


10. ; - - -

17. ; - - -

24. - - - ~

04. ; - - -

11. - / - -

18. - / - -

25. - - = -

05. - / - -

12. - / - -

19. - / - -

06. - / - -

13. - - - ~

20. - - - ~

07. ; - - -

14. - - - ~


21. - - = -

01. ; - - -

08. - - = -

15. - - = -

22. - - - ~

02. - - = -

09. - - - ~

16. - - - ~

23. - / - -

03. ; - - -

10. - / - -

17. - - - ~

24. - - - ~

04. ; - - -

11. - - = -


18. -

25. - - - ~

05. - - = -

12. ; - - -

19. ; - - -

06. - - = -

13. - / - -

20. - / - -

07. ; - - -

14. - / - -

21. - / - -

Đáp án mã đề: 172
01. - - =

-

Đáp án mã đề: 206


= -

Đáp án mã đề: 240

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

- = -

Trang 101112/2 - Mã đề: 1010111284101011128132274



×