Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Kiểm tra 1 tiết chương nito photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.27 KB, 23 trang )

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11…. Bài kiểm tra 45p
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~


14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 326:
Câu 1. Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KClO3 + C
B. KNO3 + C + S
C. KNO3 + S
D. KClO3 + C + S
Câu 2. Cây hấp thụ phân supe photphat đơn ion nào?
A. PO43B. HPO4C. SO42D. Ca2+
Câu 3. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ?
A. Na, Mg, Al
B. Ag, Cu, Fe
C. Pt, Cu, Au
D. Al, Fe, Au
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?

A. Sản xuất bom cháy, đạn mù
B. Sản xuất diêm
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất axit photphoric
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ
B. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi
C. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC
D. Phot pho trắng là chất không độc
Câu 6. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 1y
B. 0,75y
C. 3x
D. 2x
Câu 7. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của
A. KCl
B. K2O
C. K
D. K2CO3
Câu 8. Cho 14,2g P 2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được
A. NaH2PO4, Na2HPO4
B. NaH2PO4, Na3PO4
C. Na2HPO4, Na3PO4
D. NaH2PO4 , Na2HPO4, Na3PO4
Câu 9. Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lit N2O
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg
B. Zn

C. Al
D. Ca
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
B. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
C. photphin là chất khí có mùi khai
D. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin
Câu 11. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO 3
loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn
lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 là
A. 3,5 M
B. 3,2 M
C. 2,6 M
D. 5,1 M


Câu 12. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa
đủ, thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần
lượt là?
A. 0,24 mol và 1,792 lít
B. 0,06 mol và 17,92 lít
C. 0,12 mol và 17,92 lít
D. 0,06mol và 8,96 lít
Câu 13. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni hydrocacbonat
B. amoni nitrat
C. amoni đihydro photphat
D. amoni clorua
Câu 14. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là
A. Vì NH3 là một khí độc

B. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất
C. NH3 là chất dễ tan trong nước
D. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
Câu 15. Phân đạm ure cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion nào?
A. N3B. NO2C. NO3D. NH4+
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Supe photphat kép không tan hết trong nước
B. Phân lan nung chảy tan được trong nước
C. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
D. Phân zơi dùng làm phân kali
Câu 17. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không
khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400
ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a
lần lượt là ?
A. 12,48 và 0,04
B. 13,44 và 0,04
C. 13,44 và 0,08
D. 12,48 và 0,08
Câu 18. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì:
A. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ
B. Vì N2 có nhiều trong không khí
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
D. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững
Câu 19. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là
A. HNO3 và NH3
B. N2 và CO2
C. N2 và H2
D. NH3 và CO2
Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm

B. Sản xuất NH3
C. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...
D. Dùng làm phân đạm


Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11….. Bài kiểm tra 45p
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~


18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 327:

Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ,
thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt
là?
A. 0,24 mol và 1,792 lít
B. 0,06mol và 8,96 lít
C. 0,06 mol và 17,92 lít

D. 0,12 mol và 17,92 lít
Câu 2. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 1y
B. 0,75y
C. 3x
D. 2x
Câu 3. Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lit N2O
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Ca
Câu 4. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không khí,
đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400 ml
dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần
lượt là ?
A. 13,44 và 0,04
B. 13,44 và 0,08
C. 12,48 và 0,04
D. 12,48 và 0,08
Câu 5. Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong
oxit cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là
A. Al
B. N
C. P
D. S
Câu 6. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm

B. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...
C. Dùng làm phân đạm
D. Sản xuất NH3
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?
A. Sản xuất axit photphoric
B. Sản xuất diêm
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất bom cháy, đạn mù
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân zơi dùng làm phân kali
B. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
C. Phân lan nung chảy tan được trong nước
D. Supe photphat kép không tan hết trong nước


Câu 9. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni hydrocacbonat
B. amoni nitrat
C. amoni clorua
D. amoni đihydro photphat
Câu 10. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là
A. HNO3 và NH3
B. N2 và CO2
C. NH3 và CO2
D. N2 và H2
Câu 11. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO 3
loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn
lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 là
A. 3,5 M
B. 2,6 M

C. 3,2 M
D. 5,1 M
Câu 12. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng % N cao nhất?
A. NPK
B. Đạm Ure
C. Đạm SA
D. Đạm nitrat
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin
B. photphin là chất khí có mùi khai
C. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
D. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
Câu 14. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO 3 đặc nguội ?
A. Pt, Cu, Au
B. Ag, Cu, Fe
C. Na, Mg, Al
D. Al, Fe, Au
Câu 15. Cho phản ứng (1) N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (∆H = -92 KJ/mol) sẽ dịch chuyển theo chiều
thuận khi:
A. tăng áp suất.
B. tăng nhiệt độ.
C. tăng nồng độ NH3.
D. giảm [H2]
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phot pho trắng là chất không độc
B. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi
C. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ
D. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC
Câu 17. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là
A. Vì NH3 là một khí độc

B. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất
C. NH3 là chất dễ tan trong nước
D. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
Câu 18. Phân đạm ure cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion nào?
A. NH4+
B. NO3C. N3D. NO2Câu 19. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của
A. K
B. KCl
C. K2O
D. K2CO3
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO 3
loãng dư thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn
cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 53,1 gam
B. 77,1 gam
C. 71,7 gam
D. 17,7 gam


Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11...... Bài kiểm tra 45p
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~


02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~


20. ; / = ~

Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 328:

Câu 1. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO 3 đặc nguội ?
A. Na, Mg, Al
B. Pt, Cu, Au
C. Al, Fe, Au
D. Ag, Cu, Fe
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ
B. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi
C. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC
D. Phot pho trắng là chất không độc
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
B. photphin là chất khí có mùi khai
C. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
D. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin
Câu 4. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO 3 loãng,
đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46
gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 là
A. 3,5 M
B. 2,6 M
C. 3,2 M
D. 5,1 M

Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom cháy, đạn mù
C. Sản xuất axit photphoric
D. Sản xuất axit nitric
Câu 6. Khi cho Cu vào dung dịch HNO 3 loãng thì có hiện tượng
A. Không có phản ứng xẩy ra nên không có hiện tượng gì
B. Dung dịch chuyển thành màu xanh và có khí màu nâu đỏ bay ra
C. Dung dịch chuyên dần thành màu xanh và có khí không màu thoát ra
D. Dung dịch chuyển thành màu đỏ nâu và có khí không màu bay ra
Câu 7. Cho phản ứng (1) N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (∆H = - 92 KJ/mol) sẽ dịch chuyển theo chiều
thuận khi:
A. tăng áp suất.
B. tăng nồng độ NH3.
C. tăng nhiệt độ.
D. giảm [H2]
Câu 8. Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lit N2O
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Ca


Câu 9. Nung nóng m (g) bột sắt ngoài không khí thu được , sau phản ứng thu được 20 (g)
hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của sắt. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu
đươc 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tìm m(g) và thể tích
dung dịch HNO3 1M đã dùng lần lượt là?
A. 11,2 gam và 0,25 lít
B. 16,8 gam và 0,9 lít

C. 16,8 gam và 1,15 lít
D. 11,2 gam và 1,15 lít
Câu 10. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là
A. N2 và H2
B. HNO3 và NH3
C. N2 và CO2
D. NH3 và CO2
Câu 11. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không
khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400
ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a
lần lượt là ?
A. 12,48 và 0,04
B. 13,44 và 0,08
C. 13,44 và 0,04
D. 12,48 và 0,08
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Dùng làm phân đạm
B. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...
C. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm
D. Sản xuất NH3
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Supe photphat kép không tan hết trong nước
B. Phân zơi dùng làm phân kali
C. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
D. Phân lan nung chảy tan được trong nước
Câu 14. Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong
oxit cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là
A. Al
B. N
C. S

D. P
Câu 15. Cây hấp thụ phân supe photphat đơn ion nào?
A. HPO4B. SO42C. Ca2+
D. PO43Câu 16. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là
A. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
B. Vì NH3 là một khí độc
C. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất
D. NH3 là chất dễ tan trong nước
Câu 17. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 2x
B. 3x
C. 1y
D. 0,75y
Câu 18. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của
A. K2O
B. K2CO3
C. KCl
D. K
Câu 19. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni clorua
B. amoni đihydro photphat
C. amoni nitrat
D. amoni hydrocacbonat
Câu 20. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì:
A. Vì N2 có nhiều trong không khí
B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
C. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững
D. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ



Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11...... Bài kiểm tra 45p
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~


09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 329:
Câu 1. Khi tác dụng với Canxi phot pho đóng vai trò
A. Chất axit
B. Chất bị khử
C. Chất bị oxi hóa D. Chất khử
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO 3
loãng dư thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn
cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 17,7 gam
B. 53,1 gam
C. 71,7 gam

D. 77,1 gam
Câu 3. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO 3 đặc nguội ?
A. Pt, Cu, Au
B. Al, Fe, Au
C. Na, Mg, Al
D. Ag, Cu, Fe
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Supe photphat kép không tan hết trong nước
B. Phân lan nung chảy tan được trong nước
C. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
D. Phân zơi dùng làm phân kali
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin
B. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
C. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
D. photphin là chất khí có mùi khai
Câu 6. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M
thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,448
B. 0,224
C. 0,336
D. 0,672
Câu 7. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Fe(NO3)2 → FeO + NO2 + O2
B. Fe(NO3)2 → Fe2O3 + NO2 + O2
C. AgNO3 → Ag + NO2 + O2
D. Cu(NO3)2 → CuO + NO2+ O2
Câu 8. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni clorua
B. amoni đihydro photphat

C. amoni hydrocacbonat
D. amoni nitrat
Câu 9. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 1y
B. 3x
C. 2x
D. 0,75y


Câu 10. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng , dư thu được V lít khí
ở đktc. Giá trị của V là?
A. 2,24
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa
đủ, thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần
lượt là?
A. 0,24 mol và 1,792 lít
B. 0,06mol và 8,96 lít
C. 0,06 mol và 17,92 lít
D. 0,12 mol và 17,92 lít
Câu 12. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không
khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400
ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a
lần lượt là ?
A. 13,44 và 0,08
B. 13,44 và 0,04

C. 12,48 và 0,08
D. 12,48 và 0,04
Câu 13. Cho 0,1 mol Fe(NO3)3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X.
Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m
gam. Giá trị của m là
A. 16,0
B. 8,4
C. 8,0
D. 16,8
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ
B. Phot pho trắng là chất không độc
C. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC
D. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi
Câu 15. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì:
A. Vì N2 có nhiều trong không khí
B. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
D. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững
Câu 16. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng % N cao nhất?
A. Đạm nitrat
B. Đạm Ure
C. Đạm SA
D. NPK
Câu 17. Có phản ứng: Fe(OH)2 + HNO3 →
Sản phẩm của phản ứng trên sẽ có
A. H2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(OH)3
D. Fe(NO3)3

Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?
A. Sản xuất axit photphoric
B. Sản xuất axit nitric
C. Sản xuất diêm
D. Sản xuất bom cháy, đạn mù
Câu 19. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là
A. Vì NH3 là một khí độc
B. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất
C. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
D. NH3 là chất dễ tan trong nước
Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Dùng làm phân đạm
B. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...
C. Sản xuất NH3
D. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm


Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11….. Bài kiểm tra 45p
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~


07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~


Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 320:

Câu 1. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 0,75y
B. y
C. 3x
D. 2x
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Supe photphat kép không tan hết trong nước
B. Phân lan nung chảy tan được trong nước
C. Phân zơi dùng làm phân kali
D. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
Câu 3. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là
A. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất
B. Vì NH3 là một khí độc
C. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
D. NH3 là chất dễ tan trong nước
Câu 4. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ?
A. Na, Mg, Al
B. Pt, Cu, Au
C. Ag, Cu, Fe
D. Al, Fe, Au
Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...

B. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm
C. Sản xuất NH3
D. Dùng làm phân đạm
Câu 6. Khi tác dụng với Canxi phot pho đóng vai trò
A. Chất bị khử
B. Chất bị oxi hóa C. Chất khử
D. Chất axit
Câu 7. Cho 0,1 mol Fe(NO3)3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X.
Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m
gam. Giá trị của m là
A. 16,0
B. 8,4
C. 8,0
D. 16,8
Câu 8. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không khí,
đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400 ml
dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần
lượt là ?
A. 13,44 và 0,08
B. 12,48 và 0,04
C. 13,44 và 0,04
D. 12,48 và 0,08


Câu 9. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng , dư thu được V lít khí ở
đktc. Giá trị của V là?
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 8,96

Câu 10. Cây hấp thụ phân supe photphat đơn ion nào?
A. HPO4B. Ca2+
C. PO43D. SO42Câu 11. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì:
A. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững
B. Vì N2 có nhiều trong không khí
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
D. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ
Câu 12. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là
A. HNO3 và NH3
B. N2 và H2
C. NH3 và CO2
D. N2 và CO2
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. photphin là chất khí có mùi khai
B. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
C. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin
D. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
Câu 14. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni clorua
B. amoni nitrat
C. amoni hydrocacbonat
D. amoni đihydro photphat
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO 3
loãng dư thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn
cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,7 gam
B. 17,7 gam
C. 53,1 gam
D. 77,1 gam
Câu 16. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của

A. K2CO3
B. K2O
C. K
D. KCl
Câu 17. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom cháy, đạn mù
C. Sản xuất axit photphoric
D. Sản xuất axit nitric
Câu 18. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng % N cao nhất?
A. Đạm Ure
B. NPK
C. Đạm nitrat
D. Đạm SA
Câu 19. Nung nóng m (g) bột sắt ngoài không khí thu được , sau phản ứng thu được 20 (g)
hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của sắt. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu
đươc 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tìm m(g) và thể tích
dung dịch HNO3 1M đã dùng lần lượt là?
A. 11,2 gam và 0,25 lít
B. 11,2 gam và 1,15 lít
C. 16,8 gam và 0,9 lít
D. 16,8 gam và 1,15 lít
Câu 20. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,8M và H2SO4 0,2M
thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,336
C. 0,224
D. 0,448



Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11..... . Bài kiểm tra 45p
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~


14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 321:
Câu 1. Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KClO3 + C
B. KNO3 + C + S
C. KNO3 + S
D. KClO3 + C + S
Câu 2. Cây hấp thụ phân supe photphat đơn ion nào?
A. PO43B. HPO4C. SO42D. Ca2+
Câu 3. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO 3 đặc nguội ?
A. Na, Mg, Al
B. Ag, Cu, Fe
C. Pt, Cu, Au
D. Al, Fe, Au

Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?
A. Sản xuất bom cháy, đạn mù
B. Sản xuất diêm
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất axit photphoric
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ
B. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi
C. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC
D. Phot pho trắng là chất không độc
Câu 6. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 1y
B. 0,75y
C. 3x
D. 2x
Câu 7. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của
A. KCl
B. K2O
C. K
D. K2CO3
Câu 8. Cho 14,2g P 2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được
A. NaH2PO4, Na2HPO4
B. NaH2PO4, Na3PO4
C. Na2HPO4, Na3PO4
D. NaH2PO4 , Na2HPO4, Na3PO4
Câu 9. Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lit N2O
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg

B. Zn
C. Al
D. Ca
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
B. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
C. photphin là chất khí có mùi khai
D. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin
Câu 11. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO 3
loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn
lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 là
A. 3,5 M
B. 3,2 M
C. 2,6 M
D. 5,1 M


Câu 12. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa
đủ, thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần
lượt là?
A. 0,24 mol và 1,792 lít
B. 0,06 mol và 17,92 lít
C. 0,12 mol và 17,92 lít
D. 0,06mol và 8,96 lít
Câu 13. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni hydrocacbonat
B. amoni nitrat
C. amoni đihydro photphat
D. amoni clorua
Câu 14. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là

A. Vì NH3 là một khí độc
B. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất
C. NH3 là chất dễ tan trong nước
D. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
Câu 15. Phân đạm ure cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion nào?
A. N3B. NO2C. NO3D. NH4+
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Supe photphat kép không tan hết trong nước
B. Phân lan nung chảy tan được trong nước
C. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
D. Phân zơi dùng làm phân kali
Câu 17. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không
khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400
ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a
lần lượt là ?
A. 12,48 và 0,04
B. 13,44 và 0,04
C. 13,44 và 0,08
D. 12,48 và 0,08
Câu 18. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì:
A. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ
B. Vì N2 có nhiều trong không khí
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
D. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững
Câu 19. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là
A. HNO3 và NH3
B. N2 và CO2
C. N2 và H2
D. NH3 và CO2
Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?

A. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm
B. Sản xuất NH3
C. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...
D. Dùng làm phân đạm


Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11…..

Bài kiểm tra 45p

Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~


08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 322:

Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ,
thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt

là?
A. 0,24 mol và 1,792 lít
B. 0,06mol và 8,96 lít
C. 0,06 mol và 17,92 lít
D. 0,12 mol và 17,92 lít
Câu 2. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 1y
B. 0,75y
C. 3x
D. 2x
Câu 3. Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lit N2O
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Ca
Câu 4. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không khí,
đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400 ml
dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần
lượt là ?
A. 13,44 và 0,04
B. 13,44 và 0,08
C. 12,48 và 0,04
D. 12,48 và 0,08
Câu 5. Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong
oxit cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là
A. Al
B. N

C. P
D. S
Câu 6. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm
B. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...
C. Dùng làm phân đạm
D. Sản xuất NH3
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?
A. Sản xuất axit photphoric
B. Sản xuất diêm
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất bom cháy, đạn mù
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân zơi dùng làm phân kali
B. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
C. Phân lan nung chảy tan được trong nước
D. Supe photphat kép không tan hết trong nước


Câu 9. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni hydrocacbonat
B. amoni nitrat
C. amoni clorua
D. amoni đihydro photphat
Câu 10. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là
A. HNO3 và NH3
B. N2 và CO2
C. NH3 và CO2
D. N2 và H2
Câu 11. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO 3

loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn
lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 là
A. 3,5 M
B. 2,6 M
C. 3,2 M
D. 5,1 M
Câu 12. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng % N cao nhất?
A. NPK
B. Đạm Ure
C. Đạm SA
D. Đạm nitrat
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin
B. photphin là chất khí có mùi khai
C. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
D. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
Câu 14. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO 3 đặc nguội ?
A. Pt, Cu, Au
B. Ag, Cu, Fe
C. Na, Mg, Al
D. Al, Fe, Au
Câu 15. Cho phản ứng (1) N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (∆H = -92 KJ/mol) sẽ dịch chuyển theo chiều
thuận khi:
A. tăng áp suất.
B. tăng nhiệt độ.
C. tăng nồng độ NH3.
D. giảm [H2]
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phot pho trắng là chất không độc
B. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi

C. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ
D. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC
Câu 17. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là
A. Vì NH3 là một khí độc
B. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất
C. NH3 là chất dễ tan trong nước
D. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
Câu 18. Phân đạm ure cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion nào?
A. NH4+
B. NO3C. N3D. NO2Câu 19. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của
A. K
B. KCl
C. K2O
D. K2CO3
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO 3
loãng dư thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn
cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 53,1 gam
B. 77,1 gam
C. 71,7 gam
D. 17,7 gam


Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11.......

Bài kiểm tra 45p

Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đ ối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~


06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~


05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 323:

Câu 1. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO 3 đặc nguội ?
A. Na, Mg, Al
B. Pt, Cu, Au
C. Al, Fe, Au
D. Ag, Cu, Fe
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ
B. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi
C. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC
D. Phot pho trắng là chất không độc
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
B. photphin là chất khí có mùi khai
C. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
D. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin

Câu 4. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO 3 loãng,
đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46
gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 là
A. 3,5 M
B. 2,6 M
C. 3,2 M
D. 5,1 M
Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom cháy, đạn mù
C. Sản xuất axit photphoric
D. Sản xuất axit nitric
Câu 6. Khi cho Cu vào dung dịch HNO 3 loãng thì có hiện tượng
A. Không có phản ứng xẩy ra nên không có hiện tượng gì
B. Dung dịch chuyển thành màu xanh và có khí màu nâu đỏ bay ra
C. Dung dịch chuyên dần thành màu xanh và có khí không màu thoát ra
D. Dung dịch chuyển thành màu đỏ nâu và có khí không màu bay ra
Câu 7. Cho phản ứng (1) N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (∆H = - 92 KJ/mol) sẽ dịch chuyển theo chiều
thuận khi:
A. tăng áp suất.
B. tăng nồng độ NH3.
C. tăng nhiệt độ.
D. giảm [H2]
Câu 8. Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lit N2O
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Ca



Câu 9. Nung nóng m (g) bột sắt ngoài không khí thu được , sau phản ứng thu được 20 (g)
hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của sắt. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu
đươc 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tìm m(g) và thể tích
dung dịch HNO3 1M đã dùng lần lượt là?
A. 11,2 gam và 0,25 lít
B. 16,8 gam và 0,9 lít
C. 16,8 gam và 1,15 lít
D. 11,2 gam và 1,15 lít
Câu 10. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là
A. N2 và H2
B. HNO3 và NH3
C. N2 và CO2
D. NH3 và CO2
Câu 11. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không
khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400
ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a
lần lượt là ?
A. 12,48 và 0,04
B. 13,44 và 0,08
C. 13,44 và 0,04
D. 12,48 và 0,08
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Dùng làm phân đạm
B. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...
C. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm
D. Sản xuất NH3
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Supe photphat kép không tan hết trong nước
B. Phân zơi dùng làm phân kali

C. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
D. Phân lan nung chảy tan được trong nước
Câu 14. Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong
oxit cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là
A. Al
B. N
C. S
D. P
Câu 15. Cây hấp thụ phân supe photphat đơn ion nào?
A. HPO4B. SO42C. Ca2+
D. PO43Câu 16. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là
A. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
B. Vì NH3 là một khí độc
C. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất
D. NH3 là chất dễ tan trong nước
Câu 17. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 2x
B. 3x
C. 1y
D. 0,75y
Câu 18. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của
A. K2O
B. K2CO3
C. KCl
D. K
Câu 19. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni clorua
B. amoni đihydro photphat

C. amoni nitrat
D. amoni hydrocacbonat
Câu 20. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì:
A. Vì N2 có nhiều trong không khí
B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
C. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững
D. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ


Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11.......

Bài kiểm tra 45p

Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~


03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 324:

Câu 1. Khi tác dụng với Canxi phot pho đóng vai trò
A. Chất axit
B. Chất bị khử
C. Chất bị oxi hóa D. Chất khử
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO 3
loãng dư thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn
cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 17,7 gam
B. 53,1 gam
C. 71,7 gam
D. 77,1 gam
Câu 3. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO 3 đặc nguội ?
A. Pt, Cu, Au
B. Al, Fe, Au
C. Na, Mg, Al
D. Ag, Cu, Fe
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Supe photphat kép không tan hết trong nước
B. Phân lan nung chảy tan được trong nước
C. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
D. Phân zơi dùng làm phân kali
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin
B. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
C. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
D. photphin là chất khí có mùi khai
Câu 6. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M
thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,448
B. 0,224

C. 0,336
D. 0,672
Câu 7. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Fe(NO3)2 → FeO + NO2 + O2
B. Fe(NO3)2 → Fe2O3 + NO2 + O2
C. AgNO3 → Ag + NO2 + O2
D. Cu(NO3)2 → CuO + NO2+ O2
Câu 8. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni clorua
B. amoni đihydro photphat
C. amoni hydrocacbonat
D. amoni nitrat
Câu 9. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 1y
B. 3x
C. 2x
D. 0,75y


Câu 10. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng , dư thu được V lít khí
ở đktc. Giá trị của V là?
A. 2,24
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa
đủ, thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần
lượt là?

A. 0,24 mol và 1,792 lít
B. 0,06mol và 8,96 lít
C. 0,06 mol và 17,92 lít
D. 0,12 mol và 17,92 lít
Câu 12. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không
khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400
ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a
lần lượt là ?
A. 13,44 và 0,08
B. 13,44 và 0,04
C. 12,48 và 0,08
D. 12,48 và 0,04
Câu 13. Cho 0,1 mol Fe(NO3)3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X.
Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m
gam. Giá trị của m là
A. 16,0
B. 8,4
C. 8,0
D. 16,8
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ
B. Phot pho trắng là chất không độc
C. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC
D. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi
Câu 15. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì:
A. Vì N2 có nhiều trong không khí
B. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
D. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững
Câu 16. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng % N cao nhất?

A. Đạm nitrat
B. Đạm Ure
C. Đạm SA
D. NPK
Câu 17. Có phản ứng: Fe(OH)2 + HNO3 →
Sản phẩm của phản ứng trên sẽ có
A. H2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(OH)3
D. Fe(NO3)3
Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?
A. Sản xuất axit photphoric
B. Sản xuất axit nitric
C. Sản xuất diêm
D. Sản xuất bom cháy, đạn mù
Câu 19. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là
A. Vì NH3 là một khí độc
B. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất
C. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
D. NH3 là chất dễ tan trong nước
Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Dùng làm phân đạm
B. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...
C. Sản xuất NH3
D. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm


Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11…… Bài kiểm tra 45p
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~


19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Điểm

=========================================================================

Nội dung mã đề 325:

Câu 1. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO 3 ( x ; y = 16 : 61) thu
được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt
trên nhường khi bị hòa tan là?
A. 0,75y
B. y
C. 3x
D. 2x
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Supe photphat kép không tan hết trong nước
B. Phân lan nung chảy tan được trong nước
C. Phân zơi dùng làm phân kali
D. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4+
Câu 3. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là
A. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất

B. Vì NH3 là một khí độc
C. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết
D. NH3 là chất dễ tan trong nước
Câu 4. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO 3 đặc nguội ?
A. Na, Mg, Al
B. Pt, Cu, Au
C. Ag, Cu, Fe
D. Al, Fe, Au
Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ...
B. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm
C. Sản xuất NH3
D. Dùng làm phân đạm
Câu 6. Khi tác dụng với Canxi phot pho đóng vai trò
A. Chất bị khử
B. Chất bị oxi hóa C. Chất khử
D. Chất axit
Câu 7. Cho 0,1 mol Fe(NO3)3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X.
Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m
gam. Giá trị của m là
A. 16,0
B. 8,4
C. 8,0
D. 16,8
Câu 8. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO 3)2 trong bình kín không chứa không khí,
đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400 ml
dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần
lượt là ?
A. 13,44 và 0,08
B. 12,48 và 0,04

C. 13,44 và 0,04
D. 12,48 và 0,08


Câu 9. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng , dư thu được V lít khí ở
đktc. Giá trị của V là?
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 8,96
Câu 10. Cây hấp thụ phân supe photphat đơn ion nào?
A. HPO4B. Ca2+
C. PO43D. SO42Câu 11. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì:
A. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững
B. Vì N2 có nhiều trong không khí
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
D. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ
Câu 12. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là
A. HNO3 và NH3
B. N2 và H2
C. NH3 và CO2
D. N2 và CO2
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. photphin là chất khí có mùi khai
B. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy
C. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin
D. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro
Câu 14. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh?
A. amoni clorua
B. amoni nitrat

C. amoni hydrocacbonat
D. amoni đihydro photphat
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO 3
loãng dư thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn
cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,7 gam
B. 17,7 gam
C. 53,1 gam
D. 77,1 gam
Câu 16. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của
A. K2CO3
B. K2O
C. K
D. KCl
Câu 17. Ứng dụng nào sau đây không phải của P?
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom cháy, đạn mù
C. Sản xuất axit photphoric
D. Sản xuất axit nitric
Câu 18. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng % N cao nhất?
A. Đạm Ure
B. NPK
C. Đạm nitrat
D. Đạm SA
Câu 19. Nung nóng m (g) bột sắt ngoài không khí thu được , sau phản ứng thu được 20 (g)
hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của sắt. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu
đươc 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tìm m(g) và thể tích
dung dịch HNO3 1M đã dùng lần lượt là?
A. 11,2 gam và 0,25 lít
B. 11,2 gam và 1,15 lít

C. 16,8 gam và 0,9 lít
D. 16,8 gam và 1,15 lít
Câu 20. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M
thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,336
C. 0,224
D. 0,448


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương
Trường THPT Bình Phú

Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
Môn: Vật Lý 12 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
Đáp án mã đề: 321
01. B; 02. A; 03. D; 04. C; 05. A; 06. B; 07. B; 08. C; 09. C; 10. C; 11. B; 12. B; 13. A; 14. B; 15. D;
16. C; 17. B; 18. D; 19. D; 20. D;

Đáp án mã đề: 322
01. C; 02. B; 03. C; 04. A; 05. C; 06. C; 07. C; 08. B; 09. A; 10. C; 11. C; 12. B; 13. B; 14. D; 15. A;
16. C; 17. B; 18. A; 19. C; 20. C;

Đáp án mã đề: 323
01. C; 02. A; 03. B; 04. C; 05. D; 06. C; 07. A; 08. C; 09. C; 10. D; 11. C; 12. A; 13. C; 14. D; 15. D;

16. C; 17. D; 18. A; 19. D; 20. C;

Đáp án mã đề: 324
01. B; 02. C; 03. B; 04. C; 05. D; 06. B; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. C; 12. B; 13. C; 14. A; 15. D;
16. B; 17. D; 18. B; 19. B; 20. A;

Đáp án mã đề: 325
01. A; 02. D; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. C; 08. C; 09. B; 10. C; 11. A; 12. C; 13. A; 14. C; 15. A;
16. B; 17. D; 18. A; 19. D; 20. C;


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương
Trường THPT Bình Phú

Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
Môn: Vật Lý 12 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
Đáp án mã đề: 150
01. - / - -

06. - / - -

11. - / - -

16. - - = -


02. ; - - -

07. - / - -

12. - / - -

17. - / - -

03. - - - ~

08. - - = -

13. ; - - -

18. - - - ~

04. - - = -

09. - - = -

14. - / - -

19. - - - ~

05. ; - - -

10. - - = -

15. - - - ~


20. - - - ~

01. - - = -

06. - - = -

11. - - = -

16. - - = -

02. - / - -

07. - - = -

12. - / - -

17. - / - -

03. - - = -

08. - / - -

13. - / - -

18. ; - - -

04. ; - - -

09. ; - - -


14. - - - ~

19. - - = -

05. - - = -

10. - - = -

15. ; - - -

20. - - = -

01. - - = -

06. - - = -

11. - - = -

16. - - = -

02. ; - - -

07. ; - - -

12. ; - - -

17. - - - ~

03. - / - -


08. - - = -

13. - - = -

18. ; - - -

04. - - = -

09. - - = -

14. - - - ~

19. - - - ~

05. - - - ~

10. - - - ~

15. - - - ~

20. - - = -

01. - / - -

06. - / - -

11. - - = -

16. - / - -


02. - - = -

07. ; - - -

12. - / - -

17. - - - ~

03. - / - -

08. - - = -

13. - - = -

18. - / - -

04. - - = -

09. - - - ~

14. ; - - -

19. - / - -

05. - - - ~

10. - - = -

15. - - - ~


20. ; - - -

Đáp án mã đề: 184

Đáp án mã đề: 218

Đáp án mã đề: 252

Đáp án mã đề: 286


01. ; - - -

06. ; - - -

11. ; - - -

16. - / - -

02. - - - ~

07. - - = -

12. - - = -

17. - - - ~

03. ; - - -

08. - - = -


13. ; - - -

18. ; - - -

04. - - - ~

09. - / - -

14. - - = -

19. - - - ~

05. - - - ~

10. - - = -

15. ; - - -

20. - - = -



×