CHUYÊN ĐỀ : NGUYÊN HÀM
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
x(2 + x)
Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x + 1)2
x2 − x −1
x2 + x −1
x2 + x + 1
x2
D
B.
C.
.
x +1
x +1
x +1
x +1
Kết quả nào sai trong các kết quả sao?
2 x +1 − 5x −1
1
2
x 4 + x −4 + 2
1
dx
=
+
+
C
B.
dx = ln x − 4 + C
x
x
∫ 10 x
3
∫
5.2 .ln 2 5 .ln 5
x
4x
2
x
1 x +1
D
tan 2 xdx = tan x − x + C
∫
∫ 1 − x 2 dx = 2 ln x − 1 − x + C
.
4
Tìm nguyên hàm: ∫ ( 3 x 2 + )dx
x
53 5
3
x + 4 ln x + C
B. − 3 x5 + 4 ln x + C
3
5
33 5
3
D
3 5
x − 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
5
5
.
x
dx là:
Kết quả của ∫
1 − x2
−1
1
D − 1 ln 1 − x 2 + C
+C
2 ln 1 − x 2 + C
ln 1 − x 2 + C
B.
C.
2
2
2
.
1− x
Hàm số F ( x) = ln sin x − 3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số
sauđây:
A.
C.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
cos x + 3sin x
sin x − 3cos x
− cos x − 3sin x
f ( x) =
sin x − 3cos x
f ( x) =
Tìm nguyên hàm: ∫
2
x
ln
+C
3 x+3
Câu 8 :
Tìm nguyên hàm:
C.
Câu 9 :
2
+
f ( x ) = cos x + 3sin x
D
.
f ( x) =
sin x − 3cos x
cos x + 3sin x
3
− 2 x )dx
x
x3
4 3
+ 3ln x +
x +C
3
3
x3
4 3
− 3ln x −
x +C
3
3
A.
A.
∫ (x
Tìm nguyên hàm:
B.
B.
D
.
x3
4 3
+ 3ln X −
x
3
3
x3
4 3
+ 3ln x −
x +C
3
3
1
dx
x ( x + 3)
B.
1
x
− ln
+C
3 x+3
∫ (1 + sin x)
2
1
x + 2 cos x − sin 2 x + C ;
3
4
3
1
x − 2 cos x − sin 2 x + C ;
2
4
5
Tìm nguyên hàm: ∫ ( + x3 )dx
x
2
C.
1 x+3
ln
+C
3
x
D
.
1
x
ln
+C
3 x+3
dx
B.
D
.
3
1
x + 2 cos x − sin 2 x + C ;
2
4
2
1
x − 2 cos x − sin 2 x + C ;
3
4
1
A.
C.
2 5
x +C
5
2 5
−5ln x −
x +C
5
5ln x −
2 5
x +C
5
B.
−5ln x +
D
.
5ln x +
C.
1
x
ln
+C
3 x+3
D
.
1 x−3
ln
+C
3
x
C.
x ln x + C
D
.
x ln x − x + C
D
.
f ( x) = x 2 e x − 1
D
.
2 2
Câu
10 :
Tìm nguyên hàm:
∫ x( x − 3)dx .
A.
1
x
ln
+C
3 x−3
B.
Câu
11 :
Kết quả của ∫ ln xdx là:
A.
x ln x + x + C
Câu
12 :
Hàm số F ( x) = e x là nguyên hàm của hàm số
2 5
x +C
5
1
1 x+3
ln
+C
3
x
B. Đáp án khác
2
2
A.
f ( x) = 2 xe
x2
B.
f ( x) = e
2x
Câu
13 :
Tính ∫ 2
A.
2 2
Câu
14 :
Kết quả nào sai trong các kết quả sao?
(
x
x
)
−1 + C
B.
2
x
+C
A.
C.
∫ x ln x.ln(ln x) = ln(ln(ln x)) + C
Câu
15 :
Tìm nguyên hàm: ∫ ( x3 − + x )dx
C.
Câu
16 :
A.
C.
Câu
17 :
2
ln 2
dx , kết quả sai là:
x
dx
1
x
∫ 1 + cos x = 2 tan 2 + C
A.
C.
ex
f ( x) =
2x
dx
C. 2
x +1
+C
dx
B.
∫x
D
.
∫ 3 − 2x
x2 + 1
xdx
2
=
1
ln
2
(
x2 + 1 − 1
x2 + 1 + 1
x
)
+1 + C
+C
1
= − ln 3 − 2 x 2 + C
4
2
x
1 4
2 3
x + 2 ln x −
x +C
4
3
1 4
2 3
x + 2 ln x +
x +C
4
3
3x 2
Tìm nguyên hàm: ∫ (2 + e ) dx
4
1
3 x + e3 x + e 6 x + C
3
6
4
1
4 x + e3 x − e 6 x + C
3
6
dx
Tính ∫
, kết quả là:
1− x
C
B. −2 1 − x + C
1− x
B.
D
.
B.
D
.
1 4
2 3
x − 2 ln x −
x +C
4
3
1 4
2 3
x − 2 ln x +
x +C
4
3
4
5
4 x + e3 x + e 6 x + C
3
6
4
1
4 x + e3 x + e 6 x + C
3
6
Câu
18 :
2
D
+C
C 1− x
1− x
.
1
Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = − 2 và F ( 0 ) = 1 . Khi đó, ta có F ( x )
cos x
A.
− tan x
A.
C.
là:
B.
− tan x + 1
C.
tan x + 1
D
.
tan x − 1
2
Câu
19 :
A.
C.
2
x2 + 1
Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) =
÷ là hàm số nào trong các hàm số sau?
x
x3 1
x3 1
F ( x) = − + 2 x + C
B. F ( x) = + + 2 x + C
3 x
3 x
3
3
x
x3
+x
+x÷
D
F ( x) = 3 2 + C
F ( x) = 3 2 ÷ + C
x
.
x ÷
÷
2
2
3