Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định thành lập doanh nghiệp vừa và nhỏ ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.5 KB, 6 trang )


MC LC
(ISSN 0868-3808)
TR SÚÃ CHĐNH
176 Thấi Hâ, Àưëng Àa, Hâ Nưåi
VÙN PHÔNG GIAO DÕCH
18 ngộ 49 Linh Lang, Ba Àònh, Hâ Nưåi
ÀT / Fax: (04) 38574312
Email:

TưíNG bIïN TêÅP
PGS. TS. Lï Vùn Sang

PH TưíNG bIïN TêÅP
TS. Lï Kim Sa (Viïåt Hâ)
Nguỵn Hưìng Phưëi

HưÅI àưìNG KHOA HỔC
GS. TS. Trêìn Vùn Thổ
TSKH. Vộ àẩi Lûúåc
GS. TS. Nguỵn Xn Thùỉng
PGS. TS. Trêìn àònh Thiïn
PGS. TS. àùång Ngun Anh
PGS. TS. Lï bưå Lơnh
TS. Nguỵn àûác Thânh
PGS. TS. Trêìn àûác Hiïåp
TS. Lï Vùn Chiïën

04.

Sưë Cëi thấng 7 nùm 2016



Ẫnh hûúãng ca marketing mưëi quan hïå lïn lông trung thânh ca khấch
hâng trûåc tuën tẩi Viïåt Nam

TS. Hoân g Lïå Chi, PGS. TS. Hưì Tiïën Dn g

10.

Nêng cao hiïåu quẫ xët khêíu hẩt àiïìu sang thõ trûúâng c

13.

Vêån dng marketing àõa phûúng xêy dûång mư hònh cấc nhên tưë ẫnh
hûúãng àïën quët àõnh àêìu tû ca doanh nghiïåp vâo khu kinh tïë

TS. Phẩm Hn g Cûúân g, Th.S. Lûu Thõ Bđch Hẩn h

Th.S. Lï Thõ Lan

16.

Cấc nhên tưë ẫnh hûúãng àïën chêët lûúång dõch v tđn dng àưëi vúái
khấch hâng cấ nhên tẩi Vietcombank Quẫng Nam Th.S. Trêìn Thõ Diïåu Hûúân g

20.

Doanh nghiïåp tû nhên trong nưng nghiïåp tẩi cấc huån giấp biïín úã
tónh Nghïå An hiïån nay
Th.S. Nguỵn Vùn Thân h


23.

Tấc àưång ca àêìu tû trûåc tiïëp nûúác ngoâi àưëi vúái cấc ngânh
cưng nghiïåp tónh Thấi Ngun
Th.S. Nguỵn Thõ Thy Vên, Th.S. Nguỵn Xn Vinh

26.

Chi trẫ dõch v mưi trûúâng: lúâi giẫi cho bâi toấn mưi trûúâng vâ
giẫm nghêo bïìn vûäng úã Viïåt Nam

Th.S. Phẩm Thõ Linh

29.

u cêìu khấch quan tùng cûúâng quẫn l nhâ nûúác bùçng phấp låt
àưëi vúái hoẩt àưång thûúng mẩi úã Lâo hiïån nay
Keovichith Khaykhamphithuone

32.

Chiïën lûúåc triïín khai quìn lûåc mïìm ca Trung Qëc trong quan hïå
vúái cấc nûúác Àưng Nam Ấ giai àoẩn hiïån nay

Phẩm Thõ Nhån

bAN TRÕ SÛÅ
Hưìng Hụë: 0962002215
Email:
bAN THÛ K - bIïN TêÅP

Hoâng Dung: 0938016618
Email:
Vên Anh: 0903833489
Email:
bAN êËN PHêíM àưËI NGOẨI
Asia-Pacific Economic Review
Khấnh Huìn: 0915470968
Emai:
bAN TIN ẪNH
Nguỵn Têët Lưåc: 0908288346
Email:

Vùn phông àẩi diïån tẩi Tp. Hưì Chđ Minh
14 t Tõch, P.4, Q. Tên Bònh, Tp. HCM
ÀT: (08)38117227 Fax: (08).38117997
Email:
Thûúâng tr tẩi Tp. Hưì Chđ Minh
Ngổc Thy: 0933.69.38.98
Email:

35.

Tưíng quan nghiïn cûáu vïì phất triïín cưng nghiïåp hưỵ trúå
vâ bâi hổc cho Viïåt Nam

38.

Hoẩt àưång thu ht àêìu tû trûåc tiïëp nûúác ngoâi tẩi Viïåt Nam

41.


Ngun nhên vâ dûå bấo giấ dêìu thư thïë giúái trong nùm 2015

43.

Húåp tấc xậ nưng nghiïåp vâ vai trô ca húåp tấc xậ nưng nghiïåp àưëi vúái
phất triïín kinh tïë - xậ hưåi hiïån nay

45.

Tấc àưång ca phêìn thûúãng àïën sûå àưång viïn àưëi vúái nhên viïn
trònh àưå cao
TS. Trêìn Àùng Khoa

48.

Thûåc hiïån cố hiïåu quẫ Nghõ quët Trung ûúng 4 (Khốa XI) nhùçm
nêng cao tđnh k låt trong Àẫng theo lúâi Lï Nin
Th.S. Khûúng Ph Tn g

50.

Àấnh giấ viïåc thûåc hiïån mưåt sưë quìn ca ngûúâi sûã dng àêët trïn àõa
bân huån Nghơa Àân, tónh Nghïå An

53.

Vai trô ca bấo cấo trấch nhiïåm xậ hưåi àưëi vúái hoẩt àưång
ca doanh nghiïåp
Th.S. Hoân g Thõ Mai Anh


56.

Chđnh sấch tiïìn tïå vúái mc tiïu ưín àõnh kinh tïë vơ mư Viïåt Nam

Dûúng Qun h Liïn

Bua Thong Xay-pan-nha-xit

Nguỵn Vùn Hẫi

Th.S. Dûúng Thõ Bẫo Anh, Th.S. Khûúng Ph Tn g

Th.S. Àinh Thõ Thanh Huìn

NCS. Th.S. Nguỵn Thõ Vên Anh
GIêËY PHP XËT bẪN: 1545/BC-GPXB;
175/GP-BVHTT; 11/GP-SÀBS-GPHÀBC;
274/GP-BTTTT
In tẩi Cưng ty in My link
Giấ: 25.000 VND

60.

Vïì vêën àïì ri ro tấc nghiïåp trong ngên hâng hiïån nay
Th.S. Lêm Tùng Hn g

63.

Thu ht àêìu tû: Nghïå An khưng ngưìi chúâ mưåt cấch th àưång

Nguỵn Kim Diïåp Long


66.

Mưåt sưë quan àiïím vïì chđnh sấch àậi ngưå vúái nhâ quẫn l cêëp cao
Nguỵn Thõ Hẩn h, Nguỵn Thõ Thanh Loan

69.

Lúåi nhån: Bâi toấn khố àưëi vúái cấc doanh nghiïåp nhỗ vâ vûâa thúâi k hưåi nhêåp
Th.S. Phẩm Thõ Minh Phûúng

71.

Hoẩt àưång thưëng kï tiïìn mùåt tẩi ngên hâng nhâ nûúác
Phẩm Thõ Thanh Thy

73.

Vêën àïì quẫn trõ ri ro tấc nghiïåp tấc cấc ngên hâng thûúng mẩi
Th.S. Phẩm Thu Hẩn h

76.

Sûã dng vưën trong doanh nghiïåp nhâ nûúác: thûåc trẩng vâ nhûäng vêën àïì àùåt ra
Phđ Thõ Thu Trang

79.


Ngên hâng thûúng mẩi vúái tđn dng hưỵ trúå ngû dên theo Nghõ àõnh 67/2014/NÀ-CP
Àùån g Viïët Tiïën , Lï Danh Lûúån g

82.

FDI tẩi Viïåt Nam giai àoẩn 2001-2015: thûåc trẩng vâ giẫi phấp
Th.S. Phẩm Thõ Nhõ An

85.

Cấc ëu tưë ẫnh hûúãng àïën quët àõnh thânh lêåp doanh nghiïåp nhỗ vâ vûâa tẩi Viïåt Nam:
Mưåt nghiïn cûáu tẩi àõa bân tónh Lêm Àưìng
Trûúng Quang Thấi , Trêìn Àònh Thûác , Phan Minh Àûác , Vộ Thân h Nhên

88.

Ẫnh hûúãng ca hoẩt àưång khai thấc, chïë biïën qúång sùỉt, vêåt liïåu xêy dûång àïën àêët àai, sinh kïë vâ
viïåc lâm ca ngûúâi dên huån Thanh Sún, tónh Ph Thổ
Nguỵn Vùn Hn, Trêìn Vùn Cûúân g, Nguỵn Hưìn g Ngổc ,
Nguỵn Quang Huy, Phẩm Thõ Hûúng Liïn, Phan Thõ Lan Anh

KINH TÏË CHÊU Ấ - THẤI BỊNH DÛÚNG (Thấng 7/ 2016)

3


Cấc ëu tưë ẫnh hûúãng àïën quët àõnh thânh lêåp doanh
nghiïåp nhỗ vâ vûâa tẩi Viïåt Nam: Mưåt nghiïn cûáu tẩi àõa bân
tónh Lêm Àưìng
Trûúng Quang Thấi, Trêìn Àònh Thûác, Phan Minh Àûác, Vộ Thânh Nhên

Khoa Kinh tïë - Quẫn trõ kinh doanh, Trûúâng Àẩi hổc Àâ Lẩt

C

ấc doanh nghiïåp nhỗ vâ vûâa (DNNVV) lâ xûúng
sưëng ca mổi nïìn kinh tïë vâ lâ ngìn gưëc chđnh
ca sûå tùng trûúãng kinh tïë, sûå nùng àưång, vâ
linh hoẩt ca cấc nïìn kinh tïë phất triïín vâ àang phất
triïín. Têån dng cấc ûu thïë nhû tđnh linh hoẩt sấng tẩo
vâ gấnh chõu chi phđ quẫn l thêëp hún cấc doanh
nghiïåp lúán, cấc DNNVV àậ chûáng minh àûúåc têìm
quan trổng ca mònh trong cẩnh tranh toân cêìu (Blili
& Raymond, 1993). Tûâ àố cố thïí thêëy DNNVV àống vai
trô hïët sûác quan trổng àưëi vúái nïìn kinh tïë khưng chó
riïng vúái cấc qëc gia àang phất triïín mâ ngay cẫ àưëi
vúái cấc qëc gia phất triïín. Trong nghiïn cûáu ca Li,
Zhang, vâ Yang (2006) cho thêëy àùåc àiïím cấ nhên ch
doanh nghiïåp, mưi trûúâng vùn hốa, vâ mưi trûúâng kinh
tïë lâ cấc nhên tưë bïn ngoâi tấc àưång àïën quët àõnh
thânh lêåp doanh nghiïåp, mưåt dûå ấn àêìu tû múái. Tuy
nhiïn, nghiïn cûáu nây chûa ài sêu vâo viïåc kiïím tra
mûác àưå ẫnh hûúãng ca cấc ëu tưë àïën viïåc quët àõnh
thânh lêåp doanh nghiïåp ca ch doanh nghiïåp. Trong
nghiïn cûáu ca Rand vâ Tarp (2010), cố àiïìu tra vïì
mưi trûúâng kinh doanh tẩi Viïåt Nam, àưëi tûúång àiïìu
tra khẫo sất lâ cấc DNNVV. Tuy nhiïn, trong nghiïn
cûáu nây khưng ài sêu vâo viïåc tòm hiïíu cấc ëu tưë ẫnh
hûúãng àïën viïåc thânh lêåp DNNVV tẩi Viïåt Nam.
Nghiïn cûáu nây àûúåc tiïën hânh nhùçm phất hiïån vâ
khùèng àõnh cấc ëu tưë vâ cûúâng àưå tấc àưång ca cấc

ëu tưë àïën quët àõnh thânh lêåp DNNVV tẩi Lêm Àưìng.

1. Cú súã l lån vâ mư hònh nghiïn cûáu
1.1. Cú súã l lån
- Àùåc àiïím cấ nhên: Trong sûå quan têm àưëi vúái
chđnh quấ trònh khúãi nghiïåp, khi cấc quët àõnh khúãi
nghiïåp àûúåc àûa ra, ch doanh nghiïåp phẫi chêëp
nhêån ri ro cho viïåc súã hûäu, viïåc thânh lêåp doanh
nghiïåp, vò vêåy khuynh hûúáng chêëp nhêån ri ro ca ch
doanh nghiïåp chùỉc chùỉn tấc àưång lïn quët àõnh
thânh lêåp doanh nghiïåp. Trong khi, cấc ch doanh
nghiïåp thânh cưng thûúâng cố à kinh nghiïåm quẫn l,
àùåc biïåt lâ kinh nghiïåm lâm viïåc tẩi cấc cưng ty lúán
(Van de Ven & Garud, 1987), vâ thưng qua cấc kinh
nghiïåm cưng viïåc trûúác àêy, cấc ch doanh nghiïåp sệ
àẩt àûúåc nhûäng hiïíu biïët kinh doanh tưët, nhûäng k
nùng quan trổng vâ kiïën thûác quẫn trõ ph húåp. Chđnh
nhûäng l do nây, trong nghiïn cûáu ca Li vâ ctg. (2006)

àậ têåp trung phên tđch cấc ẫnh hûúãng ca xu hûúáng
chêëp nhêån ri ro, khẫ nùng vâ kinh nghiïåm trong
quët àõnh thânh lêåp doanh nghiïåp.
- Mưi trûúâng vùn hốa: Khấi niïåm mưi trûúâng vùn hốa
lêìn àêìu tiïn àûúåc Giấo sû sinh - nhên chng hổc ngûúâi
Phấp Georges Olivier àïì cêåp àïën trong tấc phêím “Sinh
thấi nhên vùn” nùm 1975 (Georges Olivier, 1992). Theo
ưng, mưi trûúâng vùn hốa hay mưi trûúâng nhên vùn
àûúåc tẩo nïn búãi sûå “tấc àưång ca con ngûúâi túái con
ngûúâi” vâ “tưí chûác xậ hưåi ca chng ta”, côn sûå tấc
àưång ca con ngûúâi vúái tûå nhiïn cng nhû sẫn phêím

tûâ nïìn cưng nghiïåp àûúng nhiïn àậ cố vâ phẫi cố. Têët
cẫ nhûäng khấm phấ tûâ cấc nghiïn cûáu ca Reynolds
vâ ctg (2003) dêỵn theo Li vâ ctg. (2006) hay Li vâ ctg.
(2006) àïìu cho rùçng mưi trûúâng vùn hốa cố sûå tấc
àưång àïën xu hûúáng lûåa chổn lâm ch doanh nghiïåp.
- Mưi trûúâng kinh tïë: Mưi trûúâng kinh tïë ln ln lâ
trổng têm ca cấc nghiïn cûáu vïì mưi trûúâng khúãi
nghiïåp. Cấc nghiïn cûáu àậ chûáng minh rùçng nhiïìu
ëu tưë kinh tïë tấc àưång lïn mûác àưå hoẩt àưång khúãi
nghiïåp nhû khẫ nùng tiïëp cêån nhâ cung cêëp, khấch
hâng hóåc cấc thõ trûúâng múái, vâ mûác àưå cẩnh tranh
giûäa cấc doanh nghiïåp, … (El-Namaki, 1988; Gartner,
1985). Quan trổng hún, cấc nghiïn cûáu cho rùçng úã
mưåt mûác àưå nâo àố, quët àõnh l trđ ca mưåt ngûúâi
nâo àố lâ kïët quẫ nhûäng k vổng ca ngûúâi nây vïì cấc
àiïìu kiïån kinh tïë trong tûúng lai.
- Àưång cú: Trong nghiïn cûáu ca Storey (1994) tưíng
húåp mưåt sưë cấc giẫi thđch àûúåc àûa ra búãi cấc nhâ
nghiïn cûáu vïì sûå khấc biïåt trong vêën àïì ra àúâi ca cấc
doanh nghiïåp nhỗ úã cấc giai àoẩn thúâi gian, khưng
gian, vâ lơnh vûåc hoẩt àưång. Sûå khấc biïåt àûúåc tẩo ra
giûäa cưng viïåc ca nhûäng nhâ kinh tïë cưng nghiïåp
(Industrial economists), têåp trung vâo dẩng thûác Cêëu
trc-Àiïìu hânh-Kïët quẫ (Vđ d Acs vâ Audretsch
(1989)); vâ cấc nhâ kinh tïë thõ trûúâng lao àưång (labour
market economists) cho rùçng sûå hònh thânh mưåt
doanh nghiïåp múái cố thïí lâ mưåt quët àõnh àûúåc àûa
ra búãi mưåt cấ nhên trong bưëi cẫnh ca thõ trûúâng lao
àưång. Trong viïåc àûa ra quët àõnh nhû thïë nây, cấ
nhên bõ tấc àưång búãi nhiïìu ëu tưë nhû kinh nghiïåm

trong cưng viïåc, àưång cú, tđnh cấch, mưi trûúâng gia
àònh, vâ quy tùỉc xậ hưåi. Cấch tiïëp cêån tûâ quan àiïím
ca nhûäng nhâ kinh tïë thõ trûúâng lao àưång sau nây

KINH TÏË CHÊU Ấ - THẤI BỊNH DÛÚNG (Thấng 7 / 2016)

85


NGHIÏN CÛÁU
àûúåc sûã dng àïí giẫi thđch cho sûå hònh thânh mưåt
doanh nghiïåp múái búãi nhûäng ngûúâi khưng thåc lơnh
vûåc kinh tïë.
2.2. Mư hònh vâ giẫ thuët nghiïn cûáu
Dûåa vâo cú súã l thuët, tấc giẫ àïì xët mư hònh
nghiïn cûáu nhû sau: Giẫ thuët nghiïn cûáu àïì xët:

àưå giấ trõ) ca thang ào. Tấc giẫ tiïën hânh phên tđch
nhên tưë khùèng àõnh CFA (hònh 1). Cấc chó sưë Chisquare/df <2, TLI vâ GFI >0.9, RMSEA<0.08, àưå tin cêåy
tưíng húåp ca tûâng khấi niïåm nghiïn cûáu lúán hún 0.7,
phûúng sai trđch lúán hún 0.5 (ngoâi trûâ Mưi trûúâng vùn
hốa cố phûúng sai trđch 0.474, xêëp xó 0.5). Nhû vêåy, cố
thïí kïët lån thang ào sûã dng trong nghiïn cûáu lâ ph
húåp, tûúng thđch vúái dûä liïåu thûåc tïë.

H1: Mưi trûúâng vùn hốa tđch cûåc sệ cố ẫnh hûúãng
thån chiïìu àưëi vúái àưång cú lâm ch;
H2: Mưi trûúâng kinh tïë tđch cûåc sệ cố ẫnh hûúãng
thån chiïìu àưëi vúái àưång cú lâm ch;
H3: Tđnh cấch tđch cûåc sệ cố ẫnh hûúãng thån

chiïìu àưëi vúái àưång cú lâm ch;
H4: Àưång cú lâm ch sệ cố ẫnh hûúãng thån chiïìu
àưëi vúái Hânh vi/Dûå àõnh lâm ch.
H5: Tđnh cấch tđch cûåc sệ cố ẫnh hûúãng thån
chiïìu àưëi vúái Hânh vi/Dûå àõnh lâm ch.

2. Phûúng phấp nghiïn cûáu
Nghiïn cûáu thåc dẩng nghiïn cûáu kïët húåp (kïët
húåp giûäa phûúng phấp suy diïỵn vâ quy nẩp), kiïím
àõnh lẩi mưëi quan hïå giûäa Mưi trûúâng vùn hốa; Mưi
trûúâng kinh tïë; Tđnh cấch cấ nhên; Àưång cú lâm ch;
Hânh vi/Dûå àõnh lâm ch. Àïì tâi khưng sûã dng
phûúng phấp nghiïn cûáu àõnh lûúång thìn ty mâ kïët
húåp thïm nghiïn cûáu àõnh tđnh (phûúng phấp lån
suy diïỵn) àïí àïì xët mư hònh nghiïn cûáu ph húåp vúái
bưëi cẫnh nghiïn cûáu, xêy dûång thang ào nghiïn cûáu,
cng nhû thẫo lån vúái mưåt sưë nghiïn cûáu liïn quan.
Tấc giẫ àậ gûãi 300 phiïëu khẫo sất túái cấc àấp viïn. Kïët
quẫ thu lẩi àûúåc 269 phiïëu khẫo sất trong àố cố 212
phiïëu khẫo sất húåp lïå.

3. Kïët quẫ nghiïn cûáu
Nhû àậ àûúåc àïì cêåp trong phêìn tưíng quan l lån,
cấc khấi niïåm àûúåc àûa vâo mư hònh nghiïn cûáu l
thuët gưìm Mưi trûúâng vùn hốa, Mưi trûúâng kinh tïë,
tđnh cấch cấ nhên, Àưång cú lâm ch, vâ Hânh vi/dûå
àõnh hânh vi thânh lêåp doanh nghiïåp (Li vâ ctg. (2006),
Watson vâ ctg. (1998)).
Kïët quẫ phên tđch nhên tưë EFA àïí àấnh giấ àưå giấ
trõ ca thang ào àậ trđch ra àûúåc nùm nhên tưë, tưíng sưë

biïën côn lẩi sau cng lâ 20 biïën quan sất. Cấc biïën
quan sất àïìu àẩt àûúåc hïå sưë tẫi nhên tưë lúán hún 0.5.
Cấc khấi niïåm àïìu àẩt àûúåc hïå sưë Cronbach’s Alpha
lúán hún 0.7. Cấc khấi niïåm sau khi rt trđch àïìu cố
phûúng sai trđch lúán hún 60%.
Àïí khùèng àõnh vïì mûác àưå ph húåp (àưå tin cêåy, vâ

86

Kinh tïë Chêu Ấ - Thấi Bònh Dûúng (Thấng 7 / 2016)

Trûúác khi thûåc hiïån phên tđch hưìi quy theo mư hònh
mư hònh cêëu trc tuën tđnh SEM, tấc giẫ tiïën hânh
kiïím tra mưëi quan hïå tûúng quan giûäa cấc biïën nhùçm
kiïím tra àiïìu kiïån hưìi quy. Kïët quẫ phên tđch tûúng
quan àûúåc trònh bây trong bẫng 1 nhû sau:

Nhû vêåy hêìu hïët cấc nhên tưë àưåc lêåp vâ nhên tưë
ph thåc cố mưëi tûúng quan à lúán (>0.3) vúái mûác
nghơa lâ 1%. Ngoâi ra, cố thïí thêëy hiïån nay cấc àưëi
tûúång khẫo sất àấnh giấ vïì Mưi trûúâng kinh tïë cuẫ
Lêm Àưìng lâ thêëp nhêët trong cấc ëu tưë tấc k vổng
tấc àưång àïën àưång cú thânh lêåp DNNVV (3.14), Mưi
trûúâng vùn hốa àûúåc àấnh giấ tưët hún (3.56). Nhòn
chung, 212 àưëi tûúång khẫo sất tûå àấnh giấ cố sûå chêëp
nhêån ri ro vâ tûå tin àïí lâm ch lâ khưng cao (3.38).
Tuy nhiïn, àưång cú lâm ch vâ dûå àõnh lâm ch hiïån
nay ca cấc àưëi tûúång khẫo sất lâ tûúng àưëi cao vúái giấ
trõ lêìn lûúåt lâ 3.80 vâ 3.67.
Àïí kiïím àõnh mư hònh nghiïn cûáu, tấc giẫ sûã dng

phêìn mïìm AMOS 20 àïí chẩy mư hònh cêëu trc tuën
tđnh, kïët quẫ trong Hònh 3 vâ bẫng 2.

Asia - Pacific Economic Review

RESEARCH


cao, àưìng nghơa chi phđ cú hưåi cho viïåc thânh lêåp
doanh nghiïåp câng lúán thò àõnh thânh lêåp doanh
nghiïåp lẩi câng lúán. Àiïìu nây cố thïí mêu thỵn vúái
cấc nghiïn cûáu trûúác àêy, nhûng cng cố thïí hiïíu
àûúåc. Vò khi, thu nhêåp câng cao, thò tđch ly tâi chđnh
câng nhiïìu. Vâ tâi chđnh lâ mưåt trong nhûäng àiïìu kiïån
àïí thânh lêåp doanh nghiïåp./.

Tâi liïåu tham khẫo

Nhòn vâo kïët quẫ hònh3, ta cố thïí thêëy mư hònh
nghiïn cûáu lâ ph húåp vúái dûä liïåu thûåc tïë vúái Chisquare/df=1.722<2; TLI=0.931>0.9, CFI=0.943>0.9,
vâ RMSEA=0.059<0.08, mùåc d chó sưë GFI=0.895 chó
xêëp xó 0.9.
Ngoâi ra, tấc giẫ àậ tiïën hânh kiïím tra sûå khấc biïåt
vïì àưång cú lâm ch vâ dûå àõnh hóåc hânh vi thânh lêåp
DNNVV ca cấc cấ nhên theo cấc ëu tưë nhên khêíu
hổc. Kïët quẫ cho thêëy cấc cấ nhên lâ nam cố mong
mën dûå àõnh thânh lêåp doanh nghiïåp àïí tûå mònh lâm
ch cao hún nûä. Ngoâi ra, nhûäng cấ nhên hiïån nay àang
lâm ch doanh nghiïåp cố àõnh thânh lêåp múái hóåc
tiïëp tc duy trò doanh nghiïåp cao hún cấc nhốm côn lẩi.

Cëi cng, nhûäng cấ nhên cố thu nhêåp câng cao thò cố
dûå àõnh thânh lêåp doanh nghiïåp câng lúán. Nối cấch
khấc, cấc cấ nhên cố thu nhêåp thêëp cố xu hûúáng lûåa
chổn lâm cưng ùn lûúng hún lâ viïåc tûå mònh lâm ch
cấc doanh nghiïåp àïí àấp ûáng nhu cêìu cåc sưëng.

4. Kïët lån vâ thẫo lån
Tûâ kïët quẫ nghiïn cûáu cố thïí thêëy mư hònh l thuët
àûúåc àûa ra búãi Li vâ ctg. (2006) cố thïí dng àïí dûå bấo
trong bưëi cẫnh nghiïn cûáu tónh Lêm Àưìng, Viïåt Nam. C
thïí, nghiïn cûáu nây àưìng thån vúái Li vâ ctg. (2006)
rùçng mưi trûúâng vùn hốa, thấi àưå ca mổi ngûúâi xung
quanh cố tấc àưång lïn àõnh vâ àưång cú thânh lêåp
doanh nghiïåp, àùåc biïåt tđnh cấch cấ nhên, khẫ nùng
chêëp nhêån ri ro, tûå tin vïì nùng lûåc bẫn thên tấc àưång
rêët lúán àïën àõnh lâm ch doanh nghiïåp. Tuy nhiïn,
trong 3 nhên tưë àûúåc cho rùçng cố tấc àưång àïën àưång cú
thânh lêåp doanh nghiïåp trong nghiïn cûáu ca Li vâ ctg.
(2006), thò Mưi trûúâng kinh tïë khưng cố ẫnh hûúãng àïën
àưång cú lâm ch ca cấc cấ nhên tẩi Lêm Àưìng. Tuy
nhiïn, trong nghiïn cûáu nây vêỵn chûa tòm thêëy chûáng
cûá cho thêëy cố sûå khấc biïåt vïì dûå àõnh thânh lêåp
doanh nghiïåp giûäa nhốm khưng cố viïåc lâm, nhốm cố
viïåc lâm khưng ưín àõnh, vâ nhốm cố viïåc lâm ưín àõnh.
Nghiïn cûáu nây cng cho thêëy khi thu nhêåp câng

Acs, Z. J., & Audretsch, D. B. (1989). Births and firm
size. Southern Economic Journal, 467-475.
Blili, S., & Raymond, L. (1993). Information technology: Threats and opportunities for small and mediumsized enterprises. International journal of information
management, 13(6), 439-448.

Brockhaus, R. H. (1980). Risk taking propensity of
entrepreneurs. Academy of management journal,
23(3), 509-520.
Carland, J. A. C., & Carland, J. W. (1991). An empirical investigation into the distinctions between male
and
female
entrepreneurs
and
managers.
International Small Business Journal, 9(3), 62-72.
Gartner, W. B. (1985). A conceptual framework for
describing the phenomenon of new venture creation.
Academy of management Review, 10(4), 696-706.
Li, J., Zhang, Y., & Yang, J. (2006). New venture creation: Evidence from an investigation into Chinese
entrepreneurship. Journal of Small Business and
Enterprise Development, 13(2), 161-173.
Mayes, D. G., & Moir, C. (1990). The growth of small
firms in the UK Competition and Markets (pp. 41-62):
Springer.
McClelland, D. C. (1965). N achievement and entrepreneurship: A longitudinal study. Journal of personality and Social Psychology, 1(4), 389.
Rand, J., & Tarp, F. (2010). Characteristics of the
Vietnamese Business Environment: Evidence from a
SME Survey in 2009. Retrieved from
Sexton, D. L., & Bowman, N. (1986). The entrepreneur: A capable executive and more. Journal of business venturing, 1(1), 129-140.
Sexton, D. L., & Bowman, N. B. (1983).
Comparative entrepreneurship characteristics of students: Preliminary results. Frontiers of entrepreneurship research, 3, 213-232.
Waddell, F. T. (1983). Factors affecting choice, satisfaction, and success in the female self-employed.
Journal of Vocational Behavior, 23(3), 294-304.
Watson, K., Hogarth-Scott, S., & Wilson, N. (1998).
Small business start-ups: success factors and support

implications. International Journal of Entrepreneurial
Behavior & Research, 4(3), 217-238.

KINH TÏË CHÊU Ấ - THẤI BỊNH DÛÚNG (Thấng 7 / 2016)

87



×