Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
PHẦN 1
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
12
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 2
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
CHUYÊN ĐỀ 1
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN
LIÊN QUAN
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 3
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
A. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [1]
Hàm số nào dưới đây là hàm đồng biến trên R ?
2
A. y x 2 1 3x 2 .
B. y
x
.
x 1
x
C. y
x2 1
.
D. y tan x .
Câu [2]
A.
Hàm số y x3 6 x 2 9 x 7 đồng biến trên các khoảng:
;1 và [3; ) .
B. (;1) và (3; ) .
C.
; 1 và (3; ) .
D.
; 1 và [3; ) .
Câu [3]
Hàm số y 2 x3 3x 2 1 nghịch biến trên các khoảng:
A. (; 1) và [0; ) .
B. (;0] và [1; ) .
C. (1;0) .
D. (0;1) .
Câu [4]
Hàm số y x 4 2 x 2 5 đồng biến trên các khoảng:
A. (; 1] và [1; ) .
B. (1;0) và (1; ) .
C. (; 1) và (0;1) .
D. (1;0] và [1; ) .
Câu [5]
Hàm số y
x
có các khoảng đơn điệu là:
2x 1
1
2
1
2
A. Nghịch biến trên (; ] và [ ; ) .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 4
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1
2
1
2
1
2
1
2
B. Đồng biến trên ; và ; .
C. Đồng biến trên (; ] và [ ; ) .
1
2
1
2
D. Nghịch biến trên ; và ; .
Câu [6]
x2
Hàm số y
đồng biến trên các khoảng:
2 x
A. (4;0) .
B.
; 2 và 0; .
C.
2;0 .
D.
; 4 và 0; .
Câu [7]
Khoảng đơn điệu của hàm số y 2 x x 2 là:
1
2
1
2
1
2
A. Đồng biến trên ; , nghịch biến trên ; .
1
2
B. Đồng biến trên ; , nghịch biến trên ; .
C. Đồng biến trên [1; 1 ) , nghịch biến trên ( 1 ;2] .
2
2
1
2
1
2
D. Nghịch biến trên 1; , đồng biến trên ; 2 .
Câu [8]
Khoảng đơn điệu của hàm số y x 2 x 2
A. Đồng biến trên 3; , nghịch biến trên [2;3) .
B. Nghịch biến trên 3; , đồng biến trên [2;3) .
C. Nghịch biến trên 3; , đồng biến trên (;3) .
D. Đồng biến trên 3; , nghịch biến trên (;3) .
B. BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu [9]
Cho hàm số y m2 5m x3 6mx 2 6 x 6 . Hàm số đơn điệu trên
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
khi:
Trang 5
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A. m
1
.
5
B. 2 m
1
.
5
C. 3 m
2
.
3
D.
Câu [10]
A.
5
m 0.
3
Cho hàm số y
khi:
3
3
m .
2
2
B. 4 m
C.
1 3
x ax 2 4 x 3 . Hàm số đồng biến trên
3
4
.
3
1
1
m .
5
5
D. 2 a 2 .
Câu [11]
Cho hàm số y ax x3 , hàm số nghịch biến trên
khi:
A. a 0 .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m 0 .
Câu [12]
Cho hàm số y x 4 8mx 2 2m , hàm số đồng biến trên 2; khi:
A. m 2 .
B. m 1.
C. 1 m 2 .
D. 1 m 0 .
Câu [13]
Cho hàm số y mx 4 2 x 2 2m 5 , hàm số đồng biến trên 6; 4 và (0;1) khi:
A. 1 m 2 .
B. m 2 .
C. m
1
.
16
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 6
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D. 1 m
Câu [14]
1
.
16
Cho hàm số y
1
1
m 2 x 4 5m 2 x3 x 2 m 1 x m , hàm số đồng biến trên
2
3
1
; và nghịch biến trên
2
A. m
1
; khi:
2
2
.
3
B. m 2 .
C.
4
m 5.
5
3
2
D. m .
Câu [15]
Cho hàm số y
A. 1 m
mx 2
, hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi:
x m3
2
.
3
B. m 2 .
C. 0 m 2 .
D. m
Câu [16]
1
.
4
Cho hàm số y
xm
x2 1
, hàm số đồng biến trên
khi:
A. m = 0.
B. m 1 .
C. m
1
.
2
D. m = 1.
Câu [17]
Cho hàm số y x 1 m 4 x 2 , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi:
A. m = 2.
B. m
2
.
3
C. m = -1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 7
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D. m 2 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 8
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.2.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Hàm số đạt cực đại tại M(x0; y0)
Hàm số đạt cực tiểu tại M(x0; y0)
có 2 cực trị A, B. Phương trình AB là:
Hàm số bậc ba:
Hàm số trùng phương:
có 3 cực trị A, B,C. Phương trình parabol đi
qua A,B,C là:
A. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [18]
Cho hàm số y
1 3
x 2 x 2 3x 1 , hàm số có:
3
A. Một cực đại và một cực tiểu.
B. Hai cực tiểu.
C. Hai cực đại.
D. Không có cực trị.
Câu [19]
Cho hàm số y 2 x3 3x 2 1 . Tổng hoành độ cực đại và cực tiểu của hàm số là:
A. 2.
B. 0.
C. – 1.
D. 4.
Câu [20]
Cho hàm số y x3 3x 2 1 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 9
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A. 2.
B. -3.
C. 4.
D. -1.
Câu [21]
Cho hàm số y
1 4
x 2 x 2 1 , hàm số có:
4
A. Một cực tiểu, hai cực đại.
B. Một cực đại, hai cực tiểu.
C. Một cực đại, không có cực tiểu.
D. Một cực tiểu, không có cực đại.
Câu [22]
Cho hàm số y x 4 3x 2 2 . Hàm số có 3 điểm cực trị x1, x2, x3. Tích của x1. x2. x3 là:
A.
3
.
2
B.
3
.
4
C. 0.
D. – 3.
Câu [23]
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ, các điểm nào dưới đây là cực trị của hàm số:
A. N, P, Q.
B. M, N, P, Q, R.
C. N, Q.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 10
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D. N.
Câu [24]
Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 , hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu là:
A. Cực tiểu A 0;1 , cực đại B 1;0 , C 1;0 .
B. Cực tiểu A 1;0 , cực đại B 0;1 .
C. Cực tiểu A 0;1 , cực đại B 1;0 .
D. Cực tiểu A 1;0 , B 1;0 ; cực đại C 0;1 .
Câu [25]
Cho hàm số y x 4 x 2 . Hàm số có:
A. Một cực đại, một cực tiểu.
B. Hai cực đại.
C. Hai cực tiểu.
D. Một cực tiểu, hai cực đại.
Câu [26]
Cho hàm số y x3 3x . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:
A. (-1;-2).
B. (1;2).
C. (-1;-4).
D. (1;3).
Câu [27]
Cho hàm số y
x 1
. Tọa độ cực trị của hàm số là:
2x 1
A. (-1/2; 0).
B. (1;0).
C. (3;1/2).
D. Hàm số không có cực trị.
Câu [28]
Cho hàm số y 8 x 2 , hàm số có cực trị là:
A. Cực đại 0;2 2 .
0;2 2 .
C. Cực đại 2 2;0 .
D. Cực tiểu 2 2;0 .
B. Cực tiểu
Câu [29]
Cho hàm số y 3 2cos x cos 2 x . Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 11
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A. x
2
k 2 , k .
3
B. x
2
k 2 , k .
3
C. x k , k .
D. x
Câu [30]
2
k , k .
Cho hàm số y x sin 2 x 2 . Hàm số đạt:
A. Cực đại tại x
3
B. Cực tiểu tại x
C. Cực đại tại x
D. Cực tiểu tại x
Câu [31]
3
6
6
k , k .
k , k .
k , k .
Cho hàm số y 3 sin x cos x x . Hàm số đạt:
A. Cực đại tại x
2
B. Cực tiểu tại x
C. Cực đại tại x
2
D. Cực tiểu tại x
Câu [32]
k , k .
3
3
k 2 , k , cực tiểu tại x
7
k 2 , k .
6
k 2 , k , cực đại tại x
7
k 2 , k .
6
k , k , cực tiểu tại x
k , k , cực đại tại x
3
3
k 2 , k .
k 2 , k .
Hàm số y ax3 bx 2 cx d , đạt cực tiểu tại 0;0 , đạt cực đại tại 1;1 . Các hệ số
a,b,c,d bằng:
A. a 2; b 3; c 0; d 1 .
B. a 2; b 3; c 1; d 0 .
C. a 2; b 3; c 0; d 0 .
D. a 1; b 1; c 1; d 0 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 12
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [33] Hàm số y x3 ax 2 bx c , hàm số đạt cực trị tại 2;0 và đồ thị hàm số đi qua A 1;0
Các hệ số a,b,c, bằng:
A. a 2; b 1; c 3 .
B. a 3; b 0; c 4 .
C. a 2; b 3; c 0 .
D. a 1; b 1; c 1 .
Câu [34]
Cho hàm số y x3 3x 2 9 x . Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:
A. 8x y 3 0 .
B. x 8 y 3 0 .
C. 8x y 3 0 .
D. x 8 y 3 0 .
Câu [35]
Cho hàm số y x3 6 x 2 1. Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:
A. 8x y 3 0 .
B. 8x y 1 0 .
C. 8x y 3 0 .
D. x 8 y 3 0 .
Câu [36]
Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là:
A. y x 2 3 .
B. y 2 x 2 3x 2 .
C. y x 2 2 x 3 .
D. y x 2 4 .
Câu [37]
Cho hàm số y x 4 4 x 2 1 . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là:
A. y x 2 4 x .
B. y x 2 2 x 4 .
C. y x 2 4 x 1.
D. y 2 x 2 1 .
B. BÀI TẬP NÂNG CAO
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 13
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [38] Cho hàm số y x3 3mx 2 4m3 . Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối
xứng nhau qua đường thẳng y = x thì m nhận giá trị:
A.
1
.
2
B. 0.
C. 2 .
D. 3 .
Câu [39]
Cho hàm số y x 4 2mx 2 2m m4 . Để các điểm cực trị của hàm số lập thành một tam
giác đều thì giá trị của m bằng:
3
A.
3.
B. 1.
C.
3
2.
D.
3
4.
4
2
Cho hàm số y kx k 1 x 1 2k . Với giá trị nào của k thì hàm số chỉ có một điểm
Câu [40]
cực trị:
A.
0;1 .
B.
1;1 .
C. (;0] [1; ) .
1
2
D. (; ] [1; ) .
Câu [41]
Cho hàm số y
A. m
1
.
2
B. 0 m
C. m
D.
1 4 1 3
x x mx 2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại, cực tiểu:
2
3
1
.
2
1
.
27
1
m 0.
27
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 14
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [42]
Cho hàm số y
xa
x2 1
. Hàm số không có cực trị khi a bằng:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu [43]
Cho hàm số y
xa
x2 1
. Hàm số không có cực tiểu khi a bằng:
A. a 0 .
B. a 0 .
C. 1 a 2 .
D. 2 a 0 .
Câu [44]
Cho hàm số y 2 x 2 m x 2 4 x 5 . Hàm số có cực đại khi:
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu [45]
Cho hàm số y x3 mx 2 7 x 3 . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại và cực tiểu:
A. m 2 .
B. 0 m 3 .
C. m 14 .
D. m 21 .
Câu [46]
Với giá trị m tìm được ở trên, đường thẳng đi qua 2 cực trị của hàm số song song với d:
y 2 x 1 khi m nhận giá trị:
A. m 2 3 .
B. m 3 2 .
C. m 2 2 .
D. Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 15
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [47]
1 3
2
x x . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3
Cho hàm số y
và tiếp xúc với đường thẳng: y
A. y
4 2 2
x x 1.
3
3
1
3
2
1
x .
3
3
4
3
2
x 2.
3
B. y x 2
C. y x 2
D. y
Câu [48]
4
có phương trình:
3
1 2 2
x x 1.
3
3
Cho hàm số y
1 3
1
x x 2 . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3
và tiếp xúc với đường thẳng: 4 x 12 y 23 0 có phương trình:
8
3
1
1
7
1
; y x2 x .
3
4
6
3
8
3
1
3
A. y x 2 x
B. y x 2 x ; y x 2 2 x
1
.
3
C. y
1 2
1
7
1
x 2 x 1; y x 2 x .
3
4
6
3
D. y
1 2
1
x 2 x 1; y x 2 2 x .
3
3
Câu [49]
Cho hàm số y x 4 2mx 2 3 . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi:
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 4 .
D. 0 m 1 .
Câu [50]
Với m tìm được ở trên, phương trình parabol đi qua các điểm của cực trị hàm số là:
A. y mx 2 3 .
2
B. y 2m 1 x x 1.
2
C. y m 1 x 1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 16
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D. y mx 2
2
x m.
3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 17
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.3.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
A. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [51]
Cho hàm số y x 5
1
. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên 0;4 khi x bằng:
x
A. -1.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu [52]
Cho hàm số y 4 x3 3x 4 . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu [53]
Cho hàm số y x 2
2
,với x > 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
x
A. -1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu [54]
Cho hàm số y 3 1 x 3 1 x . Hàm số đạt giá trị lớn nhất là:
A. ymax 3 2 .
B. ymax 2 3 6 .
C. ymax 1 .
D. ymax 2.
Câu [55]
Giá trị lớn nhất của hàm số y sin x 3sin 2 x là:
A. ymax
5 5
2
khi cos x .
3
3
B. ymax
5 5
3
khi cos x .
3
4
C. ymax 1 khi cos x 0 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 18
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D. ymax 2 2 khi cos x
Câu [56]
1
2
Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cos x 1 2sin x là:
A. ymax 1 3 khi x
2
k 2 , x k 2 , k .
B. ymax 2 1 2 khi x
3
k 2 , k .
4
C. ymax 2 2 2 khi x
D. ymax 3 1 khi x
Câu [57]
6
4
k 2 , k .
k 2 , x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. ymin 2
3
k 2 , k .
1
1
, với x 0; là:
sin x cos x
2
2
khi x .
6
3
B. ymin 2 2 khi x
C. ymin 2
4
.
2
khi x .
3
3
D. ymin 4 khi x
6
.
9 2
Câu [58] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x
trên 0; là:
x
A. ymin 13 khi x .
B. ymin
25
khi x 2 .
2
C. ymin 15 khi x 3 .
D. ymin
Câu [59]
73
khi x 4 .
4
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 4 trên 0; 2 là:
A. -6.
B. -7.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 19
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
C. -5.
D. -4.
Câu [60]
Cho hàm số y
x 2 4 x . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. Maxy 3 , Miny 2 .
B. Maxy 3 , Miny 3 .
C. Maxy 2 , Miny 2 .
D. Maxy 2 , Miny 3 .
Câu [61]
Cho hàm số y x 2 x 2 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. Maxy 3 , Miny 2 .
B. Maxy 3 , Miny 3 .
C. Maxy 2, Miny 2 .
D. Maxy 2, Miny 3.
Câu [62]
;
2 2
Cho hàm số y sin 2 x x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
bằng:
A. Maxy
B. Maxy
C. Maxy
D. Maxy
Câu [63]
, Miny .
2
2
, Miny .
4
4
, Miny .
2
4
, Miny .
4
2
Cho hàm số y
sin x
. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0; bằng:
cos x 2
A. Maxy
1
, Miny 0.
3
B. Maxy
1
1
, Miny .
2
3
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 20
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
C. Maxy
1
, Miny 0.
2
D. Maxy
1
1
, Miny .
2
2
Câu [64]
Cho hàm số y cos x sin x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. Maxy 4 8, Miny
1
.
2
B. Maxy 4 8, Miny 1.
C. Maxy 2, Miny 1.
D. Maxy 2, Miny
1
.
2
B. BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu [65]
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F
a 4 b4 a 2 b2 a b
, với a, b 0 là:
b4 a 4 b2 a 2 b a
A. Fmin 2 , khi a = b.
B. Fmin 2 , khi a = b.
C. Fmin 2 , khi a = - b.
D. Fmin 2 , khi a = - b.
Câu [66]
Cho hàm số y cos2 2 x 2 sin x cos x 3sin 2 x m . Với giá trị nào của m thì
2
y 2 36
A. 6 m 6 .
B. 0 m 1 .
C.
6
9
m .
5
13
D. 7 m
Câu [67]
11
.
4
Xác định a để giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x 2 4ax a 2 2a trên 2;0 bằng 2:
A. a 1; a 1 3.
B. a 1; a 1 3.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 21
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
C. a 1; a 1 3.
D. a 1; a 1 3.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 22
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.4.TIỆM CẬN
-
Tiệm cận ngang: lim f x yo thì y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
-
Tiệm cận đứng: lim f x thì x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
-
Tiệm cận xiên: Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên khi lim f x , khi đó ta có công thức
x
x x0
x
tính tiệm cận xiên: y = ax + b
lim f x ax b 0 thì y = ax + b là tiệm cận xiên.
a lim
x
x
f x
, b lim f x ax .
x
x
Lưu ý: Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì sẽ không có tiệm cận xiên và ngược
lại.
Câu [68]
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y
x
bằng:
x4
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu [69]
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y x3 5 x 2 3 bằng:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
2 x 2 3x 2
Câu [70] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
bằng:
2x 1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 23
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [71]
Cho hàm số y
x 1
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x2 4
Cho hàm số y
3x 1
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
2 x
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu [72]
A. x 2; y
3
.
2
1
2
B. x 2; y .
C. x 2; y 1.
D. x 2; y 3.
Câu [73]
Cho hàm số y
A. x 3; y
2 x
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
3 x
2
.
3
B. x 3; y
3
.
2
C. x 3; y 1.
D. x 3; y 1.
x 2 3x 4
Câu [74] Cho hàm số y
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x 1
A. x 1; y x 4.
B. x 1; y x 4.
C. x 1; y x 4.
D. x 1; y x 4.
Câu [75]
Cho hàm số y
x3 x 2 2 x 4
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x 1
A. x 1; y x 2 .
B. x 1; y x 2 2.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 24
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
C. x 1; y x 2 1.
D. x 1; y x 2 3.
Cho hàm số y x x 2 1 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
Câu [76]
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho hàm số y
Câu [77]
1
4
x 2 x 1 . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
1
4
A. y x ; y x .
B. y x 1; y x 1.
1
2
1
2
C. y x ; y x .
D. y x 2; y x 2.
Phương trình các đường tiệm cận của hàm số y 2 x x 2 1 là:
Câu [78]
A. y x; y 3x.
B. y x; y 3x.
C. y x; y 3x.
D. y x; y 3x.
Cho hàm số y
Câu [79]
2x 1
(C). Điểm M thuộc (C), sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm
x 1
cận có giá trị nhỏ nhất, có tọa độ là:
A. A 0;1 , B 2;3 .
3
2
5
3
B. A 1; , B 2; .
1
2
1 2
2 3
C. A ;0 , B ; .
5
2
7
4
D. A 3; , B 3; .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 25