x 2 − 3x
x −1 +
=0
2− x
Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≥ 1
B. 1< x < 2
là :
C. 1 ≤ x < 2
D. x ≤ 2
[
]
Điều kiện xác định của phương trình
∞
A. (1 ; + )
B.
1
x2 − 2 x − 3
[ − 3 ; + ∞)
=
C.
x+3
là :
[ − 3; +∞) \ { −1}
D.
(−3; +∞) \ { −1}
[
]
Hãy chỉ ra khẳng định đúng :
x + 1 = x − 2 ⇔ x ≥ −1
A.
C.
B.
x + 1 = ( x − 2) 2
x +1 = x − 2 ⇔
x ≥ −1
x + 1 = x − 2 ⇔ x + 1 = ( x − 2) 2
D.
x + 1 = ( x − 2) 2
x +1 = x − 2 ⇔
x ≥ 2
[
]
Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
x 2 + 3x = 4 ⇔ x 2 + 3x + x − 2 = 4 + x − 2
A.
B.
D.
3 x + x − 2 = x 2 + x − 2 ⇔ 3x = x 2
x − 2 = x − 3
x−2 = x−3⇔
x ≥ 3
C.
x − 2 = x − 3
x−2 = x−3⇔
x > 3
[
]
Cho phương trình 2x2 – x-3 = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào
không phải là hệ quả của phương trình (1)?
x+3
2x −
=0
1− x
(2 x − x − 3)( x − 5) = 0
( 2x
2
A.
cả 3 đề đúng.
B.
C.
2
− x − 3)
2x + 3
[
]
Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
⇔ ( x − 2 ) = ( 2 x − 1)
2
A. |x-2|=2x-1
C. |x-2|=2x-1
2
B. |x-2|=2x-1
⇔ x − 2 = 2x −1
D. |x-2|=2x-1
( x − 2 ) 2 = ( 2 x − 1) 2
⇔
1
x ≥
2
⇔ 2 − x = 2x − 1
[
]
Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi hệ quả:
⇒ ( x − 2 ) = ( 2 x − 1)
2
A. |x-2|=2x-1
C. |x-2|=2x-1
2
⇒ x − 2 = 2x − 1
B. |x-2|=2x-1
D. |x-2|=2x-1
( x − 2 ) 2 = ( 2 x − 1) 2
⇒
1
x ≥
2
⇒ 2 − x = 2x −1
[
]
Phương trình (m-1)x-2x-4m=0 có nghiệm duy nhất khi :
A. m=3
[
]
B. m
≠
3
C. m=2
D. m=1
=0
D.
Phương trình (
m 2 − m − 2) x 2 − 2mx + 1 = 0
A. m>-2
B. m<-2
C.
có hai nghiệm phân biệt khi:
m > −2
m ≠ 2
D.
m > −2
m ≠ 2, m ≠ −1
[
]
Cho phương trình
là R ?
(m 2 − 4) x − m − 2 = 0
A. m = - 2
(1) .Với giá trị nào của m thì(1) có tập nghiệm
B. m = 2
C. m = 0
±
D. m ≠ 2
[
]
Cho phương trình (m-1)x2 – 2(m – 1)x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì
phương trình (1) có nghiệm kép ?
A. m =1
B. m = 2
C. m = 1 và m=2
D. m >2
[
]
Cho phương trình (m-1)x2 – 2(m – 1)x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì
phương trình có hai nghiện thỏa mãn :
A. m = 2
B. m =
x12 + x2 2 =
5
3
3
C m=-
5
3
D. m =1
[
]
Phương trình
x4 − x2 − 6 = 0
A. x=2 và x=-3
[
]
Nghiệm của phương trình là:
B. x=3 và x=-2
C. x=
± 3
D.
±3
2x − 4 + x − 1 = 4
Phương trình
có nghiệm là:
x=
A. x=7, x=-1
B. x=-1
C. x=7
D.
1
3
, x=7,x=-1
[
]
Phương trình |x+2|=2x+1 có số nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
[
]
Hệ phương trình sau
A. (-1;-2)
2
2
x + y + xy = 7
2
2
x + y − xy = 3
B. (-1;-2) và (-2;-1)
có nghiệm là:
C. (1;2) ,(2;1) ,(-1;-2) và (-2;-1)
(2;-1)
[
]
Hệ phương trình sau
A. 2
B. 3
x − y = 2
2
2
x + y = 164
C. 1
có số nghiệm là:
D. 0
[
]
Điều kiện của phương trình
A.
[
]
x ≠ 0, x ≠ 2
B. x>1
x −1 − 3
=2
x2 − 2x
C.
x ≥1
là:
D.
x ≥ 1
x ≠ 2
D. (-1;2) và
x −1 −x +1
=
x −3 x−2
Cho phương trình
A. x=1
có nghiệm là:
B. x=-1
C. x=-1 và x=1
D. x=2
[
]
Phương trình
A. m
≠2
mx − 1
=1
2x − m
B. m=2
có nghiệm duy nhất khi:
C. m
≠2
và m
≠± 2
D. m
≠0
[
]
Nghiệm của phương trình
A . x=2
B. x=3
x − 2 + x2 − 4 x + 2 = 0
C. x=1
có nghiệm là:
D. x=4 và x=3
[
]
3
Phương trình
A. 2
x + 2 + 3 x + 3 = 3 2x + 5
B. 3
có số nghiệm là:
C. 4
D. 1
[
]
Điều kiện của phương trình :
x≥
A.
[
]
3
4
B. x>0
C.
3
4 ≤ x ≤1
x ≥ 3
x − 4x − 3 = 2
D.
x≥3
là:
Nghiệm của hệ phương trình:
A. 4
B. 5
C. 3
2 x − y − z = 1
x − 2 y + z = 8
x + y − 2 z = −7
D. 2
[
]
Phương trình
A. 1
[
]
x − 2 + x +1 = 3
B. 2
C. 0
có số nghiệm là:
D. 3
có tổng là :