Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

2 de thi hoc ky 1 trac nghiem toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.44 KB, 8 trang )

Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán Học Việt Nam

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10

B. 2a 2 2.

A.0.

C. a 2 .

D. 2a 2 .

[9] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0),

(50 câu trắc nghiệm – 90 phút làm bài)

C(1;0).Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành

ĐỀ SỐ 1

là:

[1] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0),

A. D (1; −2 ) .

B. D ( −1; 2 ) .

C(1;0). Xác định tọa độ điểm I, sao cho A, B, C lần lượt

C. D ( 0; −2 ) .



D. D ( 2;2 ) .

là trung điểm IJ, JK, KJ:

[10] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0),

(

)

A. I − 1 ;1 .
2

B. I ( −2;2 ) .

C. I ( 2;2 ) .

D. I 1 ;1 .
2

(

C(1;0).Tọa độ điểm H thuộc đường thẳng y =2x + 2 sao
cho ∆ABH vuông tại H, biết rằng H có hoành độ âm:

)

[2] Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến:
A. y =


x − 2 x + 3 + x.
2

B. y = x − 3 x + 5.

[3] Vector d = 2a − 3b , với

a = (1;2); b = (−2;9) , có

tọa độ là:
A. ( −4;31) .

B. ( 8; −23) .

C. ( 4;31) .

D. ( 8;23) .
Phân

tích

vector c theo a và b ta được kết quả:
48
2
A. c = a − b.
13
13

48

2
B. c = − a + b.
13
13

24
14
C. c = a + b.
13
13

24
14
D. c = − a − b.
13
13

B. y =

C. y = ( x − 1) − ( x + 1) .
2

2

D. D = ( −∞;2 ] \ {−1}.

Với giá trị nào của m thì phương trình

x − 2 ( x 2 − 4 x + m ) = 0 có hai nghiệm phân biệt:
A. m < 4.


B. m ≤ 0.

C. m > 4.

D. m ≥ 0.

x

Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số

−∞

x 2 − 3x
.
x−3

1

y

+∞

4
−∞

x

−∞
+∞


x

−∞

A
1

−∞

+∞
+∞

−∞

x
y

+∞

-1
0

y

4
C

D. y = x 3 − 3 x + 2.


nghiệm còn lại của ptr trên là:

B.3

C. D = ( −∞; 2 ].

D. 5.

[7] Ptr ( m − 1) x 2 − 2mx + m + 1 = 0 có nghiệm x = 1,

A.2

B. D = [ −1; 2 ].

y

[6] Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ:
A. y = x. x3 − 1 + 2.

2 − x −1
là:
3
x +1

y = − x2 + 2x + 3 :

x1 < x2 < x3 < x4 . Giá trị A = 2 x1 − x2 là:
C. −5.

Tập xác định của hàm số y =


A. D = ( −1; 2].

[13]

Phương trình x 4 − 3 x 2 + 2 = 0 có 4 nghiệm

B. 3.

D. H ( −2; −2 ) .

[12]

a = (1;2); b = ( −2;9); c = ( 4;6 ) .

A. −3.

C. H ( 0;2 ) .
[11]

C. y = 2 − x.

[5]

B. H ( −3; −4 ) .

2

4x − 2
D. y =

.
x +1

[4] Cho

A. H ( −1;0 ) .

−∞

−∞

B

+∞

-1

+∞

+∞

0
D

[14] Cho đồ thị hàm số (P) như

y

hình vẽ, nhận xét nào dưới đây là
sai:


C.-2

D.-3

[8] Tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh bên a 2 .

A. a > 0, b < 0, c > 0.

Tích CA.CB bằng:

B. a > 0, b = 0, c < 0.

Facebook.com/mathvncom

O

Trang 1

x


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán Học Việt Nam

C. a > 0, b < 0, c < 0.

D. a > 0, b = 0, c > 0.

[15] Với giá trị nào của m thì d: y = 2x - 1 tiếp xúc với


[16]

B. m= 1
đồ

Cho

phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ
quả của phương trình (1):

(P) y = mx 2 − 2mx + 3 :
A.m =0

x3 − 4 x = 0 (1). Trong các

[20] Cho phương trình

C.m=-1

D.m =3

(

)( x + 5 x ) = 0.
D. ( x − 2 ) ( x + 4 x ) = 0.

A. x 2 − 4 x + 4 = 0.

B. x 2 − 4


C. x 2 − 4 x = 0.

thị

2

2

hàm số (P) như hình

[21] Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là

vẽ, nhận xét nào dưới

tương đương:

đây là sai:
A. x 2 + 2 x +

A.Hàm số đồng biến
trên ( 2; +∞ ) .

3x
3x
=
⇔ x 2 + 2 x = 0.
x+2 x+2

B. 2 x − 1 = 3x − 2 ⇔ 2 x − 1 = ( 3x − 2 ) .
2


B. Hàm số nghịch biến
trên ( −∞; 2 ) .

 x + 4 = ( 2 − x )2
x+4 = 2− x ⇔ 
.
2 − x ≥ 0

C.

C.Hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

2 x − 3 = x2

D. 2 x − 3 = x 2 ⇔ 

D. Hàm số có trục đối xứng x = - 4.

2
2 x − 3 = − x

[17] Cho B(3;2), C(-1; 2). Tọa độ giao điểm của BC và

[22] Trong các cách viết dưới đây, cách nào là sai:

trục tung là:
A.(2;0).

B.(0;2).


[18] Điều

.

kiện

C.(0;4)
định

xác

2x2 − 5

3x − 6 + 2

2
5− x

x ≥ 2
.
x ≠ 5

D.(0;-2).
của

phương

trình


=0:

B. 2 ≤ x < 5.

A. 

x = 0

A. x − 4 x = 0 ⇔ x = 2 .

 x = −2
3

x = 0

B. x3 − 4 x = 0 ⇔ 

2
x − 4 = 0

.

C. x 3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0; x = 2; x = −2.
D. x3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x 2 − 4 = 0.

x ≥ 2

C.  x ≠ 5 .
 10
 x ≠ 3


D. 2 ≤ x ≤ 5.

[23] Phương trình x 2 − 2 x = x − 1 có bao nhiêu nghiệm:
A. 1

[19] Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến
đổi tương đương:

B. 2

[24] Phương trình

C. 3

D. 4

( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0 ,

có hai nghiệm phân biệt khi:

 2 x − 1 = 3x + 2
.
2 x − 1 = −3x − 2

A. 2 x − 1 = 3x + 2 ⇔ 

3 x + 2 ≥ 0
2.
( 2 x − 1) = ( 3 x + 2 )


B. 2 x − 1 = 3 x + 2 ⇔ 

C.

2 x − 3 = ( 3 x + 2 )2
2 x − 3 = 3x + 2 ⇔ 
.
3 x + 2 ≥ 0

D.

3 x − 5 = 3 x + 2 ⇔ 3 x − 5 − 3 x + 2 = 0.

Facebook.com/mathvncom

A. m > −2.

B. m < 3.

m < 3
.
m ≠ −1

m > −2
.
m ≠ −1

C. 


D. 

[25] Phương trình

x3 + 2 x + 4 = 2 − x có bao nhiêu

nghiệm:
A.0

B.1

C.2

D.3

[26] Phép biến đổi tương đương là:
A.Phép rút gọn, qui đồng, bình phương.

Trang 2


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán Học Việt Nam

B. Phép biến đổi không làm thay đổi điều kiện xác định

( )

[34] Biết a = 2, b = 3, a; b = 1200 . Giá trị 3a − 2b

của phương trình.

C. Phép biến đổi không làm thay đổi tập hợp nghiệm

bằng:

B. 6 3.

C. 13.

của phương trình.

A.0.

D.6.

D. Các phép biến đổi trừ phép qui đồng, bình phương,

[35] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

rút gọn.
A. 16.

[27] Cho a, b ≠ 0 kết luận nào sau đây là đúng:

( )

A. 2a.3b = 6 a . b .

()

C. a =


B. a.b

2

D.

a .

2

()

2

2

2
.
4

B.

1
3

C. .

D.


y = x 2 − 4 x + 1 . Với
giá trị nào của m thì

x
, x > 0 là:
x +2
2




3
.
8

B. m ≥ 2.

A. m ≥ −3.

1
4

121
.
12

phương trình có nghiệm x1, x2, khi đó hệ thức độc lập

C. 3 ( x1 + x2 ) + 2 x1.x2 = −2.


x ∈  −2 ;3 là:
 3 

C.

[37] Cho phương trình x 2 − 2(m − 1) x − 3m = 0 , giả sử

B. 3 ( x1 + x2 ) + 2 x1.x2 = −6.




D. m ∈  ; 0  .

26
.
3

D. m ≤ −1.

A. 3 ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 = −6.

[30] Giá trị lớn nhất của hàm số y = −3 x + 7 x + 6 , với

B.

C. m ≤ 4.

giữa x1 và x2 là:


 1

B. m ∈  − ; +∞  .
 4


2

A. 12.

trình

x 4 − 4 x 2 + m = 0 có
nghiệm:

nghiệm:

1
4

phương

2
.
8

[29] Với giá trị nào của m thì ptr mx + x − 1 = 0 có

C. m ∈  ; +∞  .


số

hàm

2

 1

A. m ∈  − ; +∞  \ {0} .
 4


D. 4.

[36] Dựa vào đồ thị

= a.

[28] Giá trị lớn nhất của hàm số y =

A.

C. 2 2.

B. 8.

2

= a .b .


a

x2
, x > 4 là:
x−4

D.

7
.
6

D. 3 ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 = −2.
[38] Phương

trình

3− x
x −1

3− x
có bao nhiêu
x −1

=

nghiệm:

[31] Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3, ∠BAC = 600 . Độ


A. Vô nghiệm.

B. 1 nghiệm.

dài BC bằng:

C. 2 nghiệm.

D. Nhiều hơn 2 nghiệm.

B. 7.

A.19.

C. 7.

D. 19.

2
[32] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + , x > 0 là:
x
A. 2 2.

B. 3.

C. 3 3 2.

D. 2.

[33] Cho A(1;0), B(3;2). Tọa độ điểm M thuộc trục

hoành sao cho 3 AM − 2 BM đạt giá trị nhỏ nhất là:

A.M(3;0).
C.M( − 9 ;0).

5

B.M( 9 ;0).
5
D.M(-3;0).

Facebook.com/mathvncom

[39] Gọi m0 là giá trị của m để phương trình

x 2 − (m2 − 3) x + m3 = 0 , có một nghiệm bằng bình
phương nghiệm kia; m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây:

 7
 2




A.  − ; −2  .




7

2

C.  2;  .
[40] Phương trình

B. ( −3;0 ) .
D. ( 0;3)

x 2 + 6 x + 9 = 2 x − 5 có bao nhiêu

nghiệm:
Trang 3


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán Học Việt Nam

A.0

B.1

C.2

D.3

C. Đường tròn tâm O, bán kính R =

[41] Cho A(-1;0), B(4;0), C(0;m). Gọi G là trọng tâm

D. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2a. .


∆ABC . Để ∆GAB vuông tại G thì m bằng:

A. ±2 6. B. ±3 6.

C. ±4 6.

a
.
2

D. ±5 6.

[42] ∆ABG có trọng tâm C(1;2), A(-3;6), B(-1;-2) thì
tọa độ G là:

[49] Cho A(1;3), B(1;-5); C(5;-1). Tọa độ điểm D để
ABCD là hình thang cạnh đáy AB, AB = 2CD là:

A. D ( 5; −5) .

B. D ( 5;1)
D. D ( 5; −2 )

A.G(-1;2).

B.G(6;-1).

C. D ( 5;3) .

C.G(7;2).


D.G(-5;1).

[50] Cho hàm số f ( x ) = 3 − 5 x . Hãy chọn kết quả đúng:

[43] Cho điểm M(4;1) và hai điểm A(a;0), B(0;b) với a,b
> 0, và A, B, M thẳng hàng. Gọi a0, b0 là giá trị của a,b
để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Giá trị 3a0 – 2b0 là:
A.0.

B.5.

[44] Cho

C.20.

∆ABC vuông

tại

A,

B. 12.

f ( 2017 ) < f ( 2015) .

D. f ( 2017 ) ≤ f ( 2015) .

D.-10.



AB.CB = 4 ,

www.MATHVN.com
/>
AC.BC = 9 , độ dài 3AB + 2AC là:
A. 13.

A. f ( 2017 ) > f ( 2015) . B. f ( 2017 ) ≥ f ( 2015) . C.

C. 30.

D. 35.

[45] Cho ∆ABC vuông tại A, có BC = a 3 , M là trung
điểm của BC. Biết rằng AM .BC =

a2
. Độ dài AB + AC
2

bằng:
A.

5+ 2
a.
2

B.


3+ 2
a.
2

C.

5+ 2
a.
3

D.

3+ 2
a.
3

[46] Cho hình thang vuông ABCD có đường cao

AB = a 3 , cạnh đáy AD = a, BC = 2a. Góc nhọn tạo
bởi AC và BD là:
A. 300.

B. 190 6 '.

C. 150 6'.

D. 600.

[47] Cho hình vuông ABCD, gọi P, Q thuộc BC, CD sao
cho BP =


A.300

1
1
BC , CQ = CD . Góc giữa AP và BQ là:
4
4

B.450

C.600

D.900

[48] Cho hình vuông ABCD tâm O. Tập hợp điểm M
sao cho MA.MC + MB.MD = a 2 là:

A. Đường tròn tâm O, bán kính R = a.
B. Đường tròn tâm O, bán kính R = a 2 .
Facebook.com/mathvncom

Trang 4


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10

..


[9] Cho đồ thị hàm số (C)
ĐỀ SỐ 2

như hình vẽ. Phương trình của
(C) là:

50 câu trắc nghiệm – 90 phút

A. y = − x 2 + 2 x + 1.

y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm

[1] Biết parabol

A(1,5); B(-2;8), thì a + 2b bằng:
A. 4.

B. 5. C. 3.

B. y = x 2 − 3.
C. y = − x 2 + 2.

D. 2.

D. y = −2 x 2 − 4 x.
a = 4, b = 12, a + b = 13 . Tích vô

[2] Cho A(2017;2017), B(2015;2016), C(1;m+1). Với


[10] Cho a, b có

giá trị nào của m thì A,B,C thẳng hàng:

hướng a a + b bằng:

A.1003.

B.1008.

C.4032.

(

D.2006.
A. 0.

2 3− x
[3] Tập xác định của hàm số y = 3
là:
x +1 + 2

A. [ −1;3].

B. ( −∞;3] \ {−9}.

C. [ −1;3] \ {−2}.

D. ( −∞;3].


(

)

B. 17 .
2

C. 9.

D. 41 .
2

[11] Cho đường thẳng ( d ) : y = −5 + 3x . Nhận xét nào
dưới đây là đúng:

A.Hàm số y = −5 + 3 x nghịch biến trên R.

)

[4] Phương trình m2 + 1 x 2 + 2 ( m − 1) x + 1 = 0 , có hai

B. Hàm số y = −5 + 3 x là hàm số lẻ.
C.Đồ thị (d) đi qua gốc O.

nghiệm dương phân biệt khi:
A. m < 1.

B. m < 0.

D. Đồ thị (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện


m < 1
.
C. 
m ≠ −1

m < 0
.
D. 
m ≠ −1

tích bằng 25 .
6

[12] Cho

[5] Trong tất cả hình chữ nhật có cùng chu vi 24cm.
Hình có diện tích lớn nhất có diện tích là:

∆ABC ,

tập

hợp

điểm

N

A. N ≡ C .


B. Trung trực của AB.

B.6cm2.

C. Đường thẳng qua C và vuông góc AB.

C.18cm2.

D.12cm2.

D. Đường tròn tâm C, bán kính AB.

[6] Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3, BC = 4, G là trọng

[13] Gọi m0 là giá trị của m để

A. 5 .
3

B. 3.

C. 1 .
3

D. 7 .
3

 x 2 + 2 x − 3, x ≤ −3
[7] Cho hàm số y = 

. Kết quả nào
 x + 3, x ≥ −3
dưới đây là đúng:

mãn

AN . AB = AC. AB là:

A.36cm2.

tâm. Tích vô hướng AG.BC bằng:

thỏa

hệ phương trình

 mx − 2 y = 3
có nghiệm x = 2y. Giá trị m0 thuộc vào

x + y = 3
khoảng nào dưới đây:

A. ( 2;3) . B. (1; 2 ) .

5
2





5
2

C.  ;3  .




D.  ;8  .

[14] Cho A(2;1), B(3;2), C(m, m+2). Gọi m0 là giá trị

A. f ( −4) không xác định

B. f ( 3 ) = 3 + 3 = 6

của m để ∆ABC vuông tại A, giá trị m0 thuộc vào

C. Hàm số có txđ [ −3; +∞ ) .

D. f ( −6 ) = 21

khoảng:

(

[8] Phương trình ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) = 3 có bao

A. ( 0;1) .


nhiêu nghiệm:

C. − 3 ; − 1 .
2
2

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

(

)

B. 1 ; 3 .
2 2

)

D. ( −1;0 ) .

[15] Cho A(-1;2), B(19;29). Tọa độ điểm M thuộc trục
hoành sao cho AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất là:

Facebook.com/mathvncom


Trang 1


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

(

(
)
D. M ( − 1 ;0 ) .
3

)

A. M − 1 ;0 .
2

B. ( x + 1) + x 2 − 5 x − 6 = 0.
2

B. M − 5 ;0 .
3

C. M ( −21;0 ) .

C.

[16] Cho ∆ABC vuông tại A, có cạnh huyền BC = a 3.
Gọi M là trung điểm BC, biết AM .BC =


a
. Độ dài
2

(
C. (

2

xét nào dưới đây là đúng:

A.A,B,C thẳng hàng.

)
2 + 2 ) a.

(
D. ( 2

2 + 1 a.

[17] Điều

D. ( x − 6 ) + x 2 − 5 x − 6 = 0.

A ( 2015;2016 ) ; B ( 2015;2014 ) , C (1;1) . Nhận

[21] Cho

2


2AB + AC là:

A.

x2 − 5x + 6
= 0.
x −3

B.A,B,C tạo thành tam giác vuông tại A.

)
2 + 2 ) a.

B. 2 2 + 1 a.

kiện

2x2 − 5

3
3x − 6 + 2

định

xác

2

c ủa


C. ∆ABC có chu vi C =

D. ∆ABC có diện tích S = 2014.
phương

trình

 x ≠ − 2
3.
A. 
 x ≠ 5

x ≥ 2

B.  x ≠ 5 .

2
 x ≠ 3

C. 2 ≤ x < 5.

D. 2 ≤ x ≤ 5.

[22] Gọi m0 là giá trị của m để phương trình

x 2 − (m 2 − 3) x + m3 = 0 , có một nghiệm bằng bình

=0:


5− x

20078 + 30890 + 3.

phương nghiệm kia;m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây:
 7

A.  − ; −2  .
2



B. ( −3;0 ) .

 7
C.  2;  .
 2

D. ( 0;3)

[23] Cho parabol (P): y = x 2 − 4m . Gọi m0 là giá trị của

[18] Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến
đổi nào là đúng:

m để giao điểm của (P) và hai trục tọa độ tạo thành một
tam giác cân có diện tích bằng 8. Giá trị m0thuộc vào

5 x − 3 = ( 3x + 2 )


2

A. 5 x − 3 = 3x + 2 ⇔ 

3x + 2 ≥ 0

.

khoảng nào dưới đây:

A. (1;2 ) .

B. ( 2;4 ) .

(

3 x − 1 = 0
.
2 − 3x = 0

)

C. 3 ; 5 .
2 2

B. 3 x − 1 − 2 − 3 x = 0 ⇔ 
C.

3x − 5 = 2 x − 1 ⇒ 3x − 5 = ( 2 x − 1) .


D.

3 − 2 x + x 2 = 1 − x
3 − 2x + x = 1 − x ⇔ 
.
1 − x ≥ 0

[24] Số

(

)

nghiệm

c ủa

D. 1 ; 3 .
2 2

lượng

phương

trình

2

2


[19] Phân tích vector c = ( 3; −2 ) theo hai vector a và b
, với a = (1; −3) , b = ( −2; −4 ) ta được:

A. c = 8 b − 7 a.
5
10

B. c = 8 a − 7 b.
5
10

C. c = − 8 a + 7 b.
5
10

D. c = − 8 b + 7 a.
5
10

[20] Cho phương trình

x − 3 − x 2 = x − 3 − 5 x − 6 (1).

2 x + 3 + 2 x + 2 − x + 2 = x + 2 + x3 − 2 x + 1 là:
A. 0

B. 1

C. 2


D.3

[25] Cho hai vector a, b thõa mãn a = 3, b = 5 . Với giá
trị nào của m thì a + mb và a − mb vuông góc nhau:

A. m = ±

3
.
5

5
C. m = ± .
3

3
B. m = ± .
5

D. m = ±

5
.
3

[26] Biết A(2012;2013), B(2013;-2012), C(2014;2013).

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương

Tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD là:


trình hệ quả của phương trình (1):

A.D(2015;-2012).

B.D(2013;-6038).

C. D(2013;6038).

D.D(2015;2012).

(

)

A. x − 3. x 2 − 5 x + 6 = 0.

Facebook.com/mathvncom

Trang 2


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

A. 6

B. 2

.


7

C. 190

39

D. 2

.

[35] Cho a = ( −3; 2 ) , b = ( 2;3) , a − 2b bằng:

x−2
, ∀x > 2 là:
x

[27] Giá trị lớn nhất của y =

.

8

B. 65.

C. 65.

D. 11.
mx 2 + 2( m − 1) x − 4 = 0 , có một

[36] Phương trình


.

4

A.11.

[28] Cho hình vuông ABCD cạnh a, M là trung điểm

nghiệm bằng 3, nghiệm còn lại của phương trình là:

BC, tích vô hướng MA.BC bằng:

A. -2

A. − a
C. a

2

2

4

2

B. a

.


2

2

D. − a

.

[29] Phương

trình

(

2

4

m 2 x + m 2 − 25 x − 3m − 10 = 0

A.2.

B. m = −5.

nhiêu nghiệm:

C. m ≠ ±5.

D. m ≠ −5.


A.1

2
2
 x + 2 xy − y = 1
[30] Hệ phương trình  2
có nghiệm
2
 x + 3 xy − 2 y = −1

B. y = 2x.

C.x = 2y.

D.y = 3x.

[31] Cho hình thang vuông ABCD, đáy AB và

 10078 10079 
B. D 
;
.
5 
 5

C. D ( 2014;2015 ) .

 4031 8063 
D. D 
;

.
2 
 2

C. 2

41

.

41

B. 1

3

( a + 1)

D.4

.

( x + 5)( 2 − x ) = 3

x 2 + 3 x có bao

C.3

D.0


D.4

A. AB.BC − 2 BC 2 = 0.

B. AB. AC − 2 BC 2 = 0.

C. AB.BC − BC 2 = 0.

D. AB. AC − BC 2 = 0.

[42] Phương trình

( x − 3)

2 x2 + 4 = x2 − 9

có bao

nhiêu nghiệm:

A.1

B.2

C.3

D.0

[43] Cho tứ giác lồi ABCD, có A(0;3), B(2;4), C(-1;5),
41


.

D(0;-2). Tọa độ giao điểm M hai đường chéo của tứ giác

41

ABCD là:

.

A. M(-1;-1).

B.M(1;-5).

C.M(-1;5).

nghiệm:

[44] Phương trình
B.0.

2

B.2

[34] Phương trình ( x − 4 ) 1 − x 2 = x 2 − 16 có bao nhiêu

A.1.


C.3

vuông góc nhau. Hệ thức nào dưới đây là đúng:

A (1; 2 ) , B ( 3;0 ) , C ( −2; 4 ) . Độ dài

D. 5

.

− 4 x 2 + 3 − 4 x = 0 có bao

[41] Cho ∆ABC cân tại A. Hai trung tuyến BM và CN

đường cao AH bằng:
A. 10

2

D. (1 − a )(1 + a ) ≤ a 2 + 1 .

A.1

nhiêu nghiệm:

[33] Cho ∆ABC có

)

nhiêu nghiệm:


x + 2 − 3x = x + x 2 − x có bao

C.3

+x

A. a ( a + 2 ) ≤ a + 1 .

[40] Phương trình

A. D(2010;2013).

B.2

2

B.2

B(2017;2018),

C(2012;2014). Tọa độ điểm D là:

[32] Phương trình

(x

D.10.

[39] Cho a là số dương. Khẳng định nào sau đây sai?


C. 3 a ( a + 2 ) ≤

A(2015;2017),

C.5.

B. a ( a + 2 ) ≤ a 2 + 1 .

x, y cùng dấu. Mối liên hệ giữa x,y là:

A.1

B.1.



A. m = ±5.

A.x = 3y.

)

bằng:

.

[38] Phương trình

với


D. 2 .
3

C. 2

[37] Cho a = ( 2;1) , b = ( −3; 2 ) , tích vô hướng 2a. a + b

.

nghiệm khi:

AB ⊥ AD ,

B. -3

C.3

D.2

3x + 7 − x + 1 = 2 có bao nhiêu

nghiệm:

A.0
Facebook.com/mathvncom

D. M(1;1).

B.1


C.2

D.3
Trang 3


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

[45] Cho ∆ABC có B(2018;2019), C(2017;2018), tọa độ
chân đường cao đỉnh A là H(3;4). Tọa đỉnh A của
∆ABC là, biết rằng A thuộc trục tung:

A. A ( 0;2016 ) .

 2015 
B. A  0;
.
2 


C. A ( 0;1) .

D. A ( 0;7 ) .
x + 9 − x = − x 2 + 9 x + 3 có bao

[46] Phương trình
nhiêu nghiệm:
A.1


B.2

C.3

D.4

[47] Cho hàm số y = f ( x ) = − x 2 + 4 x + 5. Kết quả nào
dưới đây là sai:
A. Hàm số không chẵn không lẻ.
B.

((

f − 2017 2017

) ) > f ( − ( 2016 ) ).
2017

C. Hàm số nhận x = 2 làm trục đối xứng.
D.

(

)

(

)

f 2017 2017 > f 20182017 .


[48] Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC , với A(1;1), B(4;2), C(1;-2) là:

A. R = 3.

B. R = 9.

C. R = 4.

D. R = 2.

[49] Giá trị nhỏ nhất của y = 5 x +

3x + 1
, với x > 3 là:
x −3

65
.
2

A. 32.

B.

C. 5 13 + 14.

D. 10 2 + 18.

[50] Cho A ( 2;1) , B ( −3;0 ) , C (1; 2 ) lần lượt là trung điểm

của MN, NP, PM. Trọng tâm ∆MNP là:

A. G (1;1) .

B. G ( 0;3) .

C. G ( 0;1) .

D. G ( 3;2 ) .

www.MATHVN.com
/>
Facebook.com/mathvncom

Trang 4



×