Tổ Toán – Trường THPT số 3 TP Lào cai
Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2016 - 2017
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HK I
NĂM HỌC 2016 – 2017
PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ
Bài 1. Tìm A ∩ B; A ∪ C; A \ B; B \ A
1/
A = ( 8;15) , B = [10;2011]
3/
A = ( − ∞;4], B = ( 1;+∞ )
A = ( 2;+∞ ) , B = [ − 1;3]
2/
4/
A = { x ∈ R − 1 ≤ x ≤ 5}; B = { x ∈ R 2 < x ≤ 8}
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số
− 3x
y=
1/
2/ y = − 2x − 3
x+2
3/ y =
5−x
x − 3x − 10
Bài 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:
y = 3x − 2
1/
2/ 2x + y + 5 = 0
Bài 3. Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b sau:
1/
Đi qua hai điểm A( 0;1) và B( 2;−3 )
y = 2x + 1 + 4 − 3x
5/
6/ y =
3−x
x−4
y=
7/
2
4/ y =
2x − 5
( 3 − x)
5−x
2x − 5
x −3
4/ x = −2
3/ y = 3
2
Đi qua C( 4;−3 ) và song song với đường thẳng y = − x + 1
3
3/
Đi qua D( 1;2) và có hệ số góc bằng 2
1
4/
Đi qua E( 4;2) và vuông góc với đường thẳng y = − x + 5
2
5/
Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 3 và đi qua M ( − 2;4)
6/
Cắt trục tung tại điểm có tung độ là – 2 và đi qua N(3;−1)
Bài 4. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
y = x 2 − 4x + 3
1/
2/ y = − x 2 − x + 2
3/ y = − x 2 + 2x − 3
4/ y = x 2 + 2x
Bài 5. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị hàm số sau:
y = x − 1 và y = x 2 − 2x − 1
y = − x + 3 và y = − x 2 − 4x + 1
1/
2/
y = 2x − 5 và y = x 2 − 4x + 4
y = 2x − 1 và y = − x 2 + 2x + 3
3/
4/
2/
Bài 6. Xác định parabol y = ax 2 + bx + 1 biết parabol đó:
1/
Đi qua hai điểm A( 1;2) và B( − 2;11)
2/
Qua M ( 1;6) và có trục đối xứng có phương trình là x = −2
Bài 7. Tìm parabol y = ax 2 − 4x + c , biết rằng parabol đó:
1/
Có đỉnh I ( − 2;−2 )
2/ Có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm P( − 2;1)
3/
Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm ( 3;0 )
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 8. Giải các phương trình sau:
1/
3x 2 + 5x − 7 = 3x + 14
x + 3x + 4
2
4/
x+4
= x + 4 5/
2/
4x − 7 = 2x − 5
2x + 1 − x − 3 = 2
3/
3x 2 + 1
x −1
=
4
x −1
6/ x 2 − 3x + x 2 − 3x + 2 = 10
---Chúc các em thi tốt---
� 1
Tổ Toán – Trường THPT số 3 TP Lào cai
7/
1
7 − 2x
=
x−3 x−3
x + 3 = 2x + 1
1+
x2 + x − 2
= 10
x+2
11/ 2x + 5 = 3x − 2
8/
10/
Bài 9: Giải các hệ PT sau
9/
Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2016 - 2017
2x − 5 3x − 1
=
−1
x+1
x −1
x + 3y + 2 z = 8
x − 3y + 2 z = −7
d)
2
x
+
y
+
z
=
6
−2 x + 4 y + 3z = 8
c. 3 x + y + z = 6
3 x + y − z = 5
Bài 10. Cho phương trình x 2 − 2(m − 1)x + m 2 − 3m = 0 . Định m để phương trình:
1/
Có 2 nghiệm phân biệt
2/ Có nghiệm (hay có 2 nghiệm)
3/
Có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó
4/ Có một nghiệm bằng – 1 và tính nghiệm còn lại
5/
Có hai nghiệm thỏa 3( x 1 + x 2 ) = 4x 1 x 2
6/ Có hai nghiệm thỏa x 1 = 3x 2
a) 5 x − 4 y = 3
7 x − 9 y = 8
b) 2 x + y = 11
5 x − 4 y = 8
Bài 11. Cho phương trình x 2 + ( m − 1) x + m + 2 = 0
1/
Giải phương trình với m = −8
2/
Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
3/
Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
4/
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x 12 + x 22 = 9
PHẦN 2: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: VÉCTƠ
Bài 1. Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F chứng minh:
1/
2/
AB + DC = AC + DB
AB + ED = AD + EB
3/
4/
AB − CD = AC − BD
AD + CE + DC = AB − EB
5/
6/
AC + DE − DC − CE + CB = AB
AD − EB + CF = AE + BF + CD
Bài 2.
1/
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính AB − AC ; AB + AC
2/
Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính AD − AO
3/
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của BC − AB ; OA + OB
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
1
a. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng: AM = AB + AD
2
b. Với điểm M tùy ý hãy chứng minh rằng: MA + MC = MB + MD
Bài 4. Cho tam giác MNP có MQ là trung tuyến của tam giác. Gọi R là trung điểm của MQ . Với điểm
O tùy ý, hãy chứng minh rằng: ON + OS = OM + OP ; ON + OM + OP + OS = 4OI
Bài 5. Cho 3 điểm A(1;2), B( −2;6), C(4;4)
1/
Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
2/
Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB
3/
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
4/
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
5/
Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN
6/
Tìm tọa độ các điểm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của tam
giác ACQ, A là trọng tâm của tam giác BCK
7/
Tìm tọa độ điểm T sao cho hai điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C
8/
Tìm tọa độ điểm U sao cho AB = 3BU;2AC = −5BU
Bài 6. Cho tam giác ABC có M(1;4), N(3;0), P( −1;1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Tìm tọa độ A, B, C
Bài 7. Trong hệ trục tọa độ cho hai điểm A(2;1); B(6;−1) . Tìm tọa độ:
1/ Điểm M thuộc Ox sao cho A, B, M thẳng hàng
2/Điểm N thuộc Oy sao cho A, B, N thẳng hàng
---Chúc các em thi tốt---
� 2
T Toỏn Trng THPT s 3 TP Lo cai
cng Toỏn 10 c bn
Nm hc 2016 - 2017
CU HI TRC NGHIM TNG HP
MNH - TP HP
1. Cho tập hợp A = { 1; 2;3} . Số tập con của tập A là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
2. Cho A = ( ; 3] ; B = ( 2; + ) ; C = ( 0; 4 ) . Khi đó ( A B ) C là:
A. { x Ă | 2 < x < 4} B. { x Ă | 2 x < 4}
C. { x Ă | 2 < x 4}
D. { x Ă | 2 x 4}
3. Cho tập B = { 0; 2; 4;6;8} ; C = { 3; 4;5;6;7} . Tập B \ C là:
A. { 3;6;7}
B. { 0; 6;8}
C. { 0; 2;8}
D. { 0; 2}
4. Cho mệnh đề: " x Ă , x 2 x + 2 > 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
A. " x Ă , x 2 x + 2 0"
B. " x Ă , x 2 x + 2 < 0"
C. " x Ă , x 2 x + 2 0"
D. " x Ă , x 2 x + 2 < 0"
HM S
Cõu 1: Tp xỏc nh ca hm s
l:
A.
C.
B.
D.
Cõu 2: Tp xỏc nh ca hm s
A.
B.
C.
D.
Cõu 3:: im no sau õy thuc th hm s
A.
B.
C.
Cõu 4: Hm s no sau õy ng bin trờn
A.
D.
:
B.
C.
Cõu 5: Vi iu kin no ca
A.
:
thỡ hm s
B.
nghch bin trờn
C.
B.
v
B.
D.
v song song vi trc
C.
Cõu 8: Cho hm s
:
D.
.Khng nh no sau õy l ỳng:
A. Hm s ng bin trờn
B. Hm s ng bin trờn R
C. Hm s nghch bin trờn
D. Hm s nghch bin trờn
Cõu 9: Parabol
A.
:
C.
Cõu 7: ng thng no sau õy i qua im
A.
:
D.
Cõu 6: th hm s no sau õy i qua 2 im
A.
D.
cú ta nh l
B.
C.
---Chỳc cỏc em thi tt---
D.
3
Tổ Toán – Trường THPT số 3 TP Lào cai
Câu 10 : Parabol
A.
Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2016 - 2017
có trục đối xứng là đường thẳng sau:
B.
C.
D.
Câu 11: Giao điểm của Parabol
A.
với trục
B.
C.
D.
Câu 12: Parabol đi qua 3 điểm
A.
là:
có phương trình là:
B.
C.
Câu 13: Hàm số
D.
đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
B.
C.
D.
PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Phương trình x + ( 2m − 3) x + m − 2m = 0 có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu
2
A. m=4
2
B. m=-2
C. m=-2, m=4
D. đáp án khác.
Câu 2. Phương trình mx + ( m − 3) x + m = 0 có một nghiệm nếu
2
A. m ∈ { −3; −1;0;1;3} B. m ∈ { 0;1; −3}
C. m ∈ { 0;1;9}
D. m ∈ { 1;3}
Câu 3. Phương trình ( m + 2 ) x + ( 2m + 1) x − 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu nếu
2
A. m ∈ ( −2; +∞ )
C. m ∈ ( −∞; −2 )
B. m ∈ [ − 2; +∞)
(
)
Câu 4. Cho phương trình x 2 + 1
A. 0
2
D. m ∈ ( −∞; −2] .
− 4 ( x 2 + 1) + 3 = 0 . Số nghiệm của phương trình là
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Phương trình x + 2 ( m − 1) x − 4m = 0 có 4 nghiệm phân biệt nếu:
4
2
A. m < 0 và m ≠ - 1
B. m > 0
C. m > 1
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x + 5 =
A. -21/5
B. 21/5
D. m > 0 và m ≠ 1.
9 x 2 − 12 x + 4 là:
C. 32/5
D. -32/5
(
)
Câu 7. Giả sử a là nghiệm của p.trình x 2 + 1 − x = 9 + 1 − x . Khi đó a − 4a bằng
A. 3
B. -3
C. 21
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình
A. −1 ≤ x ≤ 3 & x ≠ 0
2
d. -21
x −1
= x + 9 − 3x là
x x +1
B. −1 < x ≤ 3 & x ≠ 0
C. 1 < x ≤ 3
D. đáp án khác
Câu 9. Hiện nay tuổi của Huệ và tuổi của mẹ cộng lại bằng 60 tuổi. Năm năm trước tuổi của mẹ gấp 4 lần
tuổi của Huệ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi của Huệ?
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình :
D. 2
x = 6 − x là : A. 13
---Chúc các em thi tốt---
B. -13
C. 4
D. 9
� 4
Tổ Toán – Trường THPT số 3 TP Lào cai
Câu 11: Phương trình :
A. 4 và 2
2
x−2
+
6
x+2
= 2 có nghiệm là:
B. 0 và 3
C. 0 và 4
Câu 12: Tích các nghiệm của phương trình
(
Câu 13: Giải phương trình x − 9
2
Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2016 - 2017
)
D. 0 và 2
2 x 2 − x + 3 = 2 là? A.1/2
B. 1
C. -1/2
D.3/2
x+4 =0
A.có 3 nghiệm.
B. có 1 nghiệm.
C. có 2 nghiệm.
D. vô nghiệm.
2
2
Câu 14: Cho pt (2x+1) = (x+3) . Nếu phương trình này có hai nghiệm là x1< x2 thì
(9x12 + x2) bằng:
A. 14 B. 6
C.18
D. 12
2
2
2
Câu 15: Phương trình x +(2-a-a )x-a =0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1
B. a=-2
C. Tất cả đều sai
D. a=1 hoặc a=-2
Câu 16: Giải phương trình x 2 + x − 1 = 4 + x − 1 ta được:
A.x=2
B. x=– 2
C. Vô nghiệm
D. x=2 và x= – 2
2
2
Câu 17: Cho phương trình x – 2x - 2006 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 khi đó x1 + x22 bằng:
A.4016
B. 4008
C.-4008
D.Một đáp số khác
Câu 18: Nghiệm của phương trình x − 2 x + 7 = −4 là:
A. x=7
B. x=9
C.x=1 hoặc x=9.
D. x=-3
x + y = 5
Câu 19 : Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
x + 2y = 4
A.0
B. 1
C. 2
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
A. { 1}
D.3
3x 2 − 2 x + 3 = 6 − 2 x là?
B. { −1}
C. { −1;1}
D. { 3}
VECTƠ
Câu 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
uuu
r
uuuu
r r
uuu
r uuu
r uuur
uuur
A. GA + 2GM = 0
B. OA + OB + OC = 3OG , với mọi điểm O.
uuu
r uuu
r uuur
r
C. GA + GB + GC = 0
uuuu
r
r
uuuu
r
D. AM = −2 MG
r
r
r
r
r
Câu 3: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là: A.
1
2
B. −
3 C. 1
−
2
2
D.
3
2
Câu 4: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuur
A. AB + BC = AC
B. AB + CA = BC
C. BA − CA = BC
uuu
r uuur
uuu
r
D. AB − AC = CB
uuuu
r
uuur
MN
=
−
3
MP
Câu 5: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho
. Điểm P được xác định đúng trong hình
vẽ nào sau đây:
H1
H2
H3
H4
---Chúc các em thi tốt---
� 5
Tổ Toán – Trường THPT số 3 TP Lào cai
A.H 3
B. H4
Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2016 - 2017
D. H2
C. H1
Câu 6: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
uuu
r
uuur
∃
k
<
0
:
AB
=
k
AC
A.
uuu
r
uuur
∃k > 0 : AB = k AC
C.
uuu
r
uuur
∃
k
≠
0
:
AB
=
k
AC
B.
uuu
r
uuur
∃
k
=
0
:
AB
=
k
AC
D.
uuu
r
Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto BA là:
uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
A. OF , DE , OC
B. CA, OF , DE
C. OF , DE , CO
D. OF , ED, OC
Câu 8: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mđề nào sau đây đúng:
uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB = AC B. AC = a
C. AC = BC
uuu
r uuur
uuu
r uuur
D. AB + AC = 2a
Câu 9: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB = DC thì ABCD là:
A.Hình bình hành
B. hình vuông.
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang
uuuu
r uuur r
uuuu
r
Câu 10: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: 2 BM − BC = 0 . Khi đó vectơ AM bằng:
r uuur
1 uuu
( AB + AC )
A. 2
B.
r 1 uuur
1 uuu
AB + AC
2
3
C.
r 2 uuur
1 uuu
AB + AC
3
3
r 3 uuur
1 uuu
AB + AC
4
D. 4
uuu
r uuur
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB + AC bằng:
a 5
A. 2
a 3
B. 2
a 3
C. 3
a 5
D.
Câu 12: Cho 2 điểm A(-1;3), B(-7;3), ta có tọa độ trung điểm I của AB là
A. (-3;-4)
B. (-4;-3)
C. (3;-4)
D.(-4;3)
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-3;1), C(-2;2). Hãy tìm tọa độ điểm D ?
A. (2;1)
B. (2;4)
C. (3;-4)
r
r
r
r r
Câu 14:Cho 2 vectơ u = (1;5) và v = (3; −2) , ta có tọa độ x = 3u − 4v là
A.(-9;23)
B. (-9;7)
D. (3;4)
C. (15;-4)
D. (15;23)
uuur
uuu
r
Câu 15: Cho A(1;3), B (2;-1),C (-3; 3). Tọa độ điểm D thuộc Oy thỏa AB cùng phương CD là
A. (-15; 0)
B. (0; -9)
C. (-9; 0)
D. (0; -15)
r
r
ur
ur
r r
Câu 16: Cho 3vectơ u = (1;3) , v = (2; −3) , w = ( −2;21) . Khi đó w = mu + nv và cặp số (m; n) là
A. (4; -3)
B. (2; 4)
C. (1; - 4)
D. (-4; 3)
Câu 17: Cho ba lực
ur uuur ur uuur ur uuur
F 1 = MA, F 2 = MB, F 3 = MC cùng tác động
vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết
ur ur
cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50 N và góc
uu
r
·AMB = 600 . Khi đó cường độ lực của F3 là:
A. 100 3 N
B. 25 3 N
C. 50 3 N
D. 35 3 N
r
r
Câu 18: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương:
---Chúc các em thi tốt---
� 6
Tổ Toán – Trường THPT số 3 TP Lào cai
1r r
a − 3b
2
r 2r
r
r
r
r
C. u = a + 3b và v = 2a − 9b
3
r
r
r
r
A. u = −2a + 6b và v =
r
Đề cương Toán 10 cơ bản
Năm học 2016 - 2017
r
r
r 3r
3r
a + 3b và v = 2a − b
5
5
r
r
r
r 3r
1
1r
D. u = 2a − b và v = − a + b 3
4
2
B. u =
---Chúc các em thi tốt---
� 7