Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75 KB, 5 trang )

Tuần : Tiết : 41
soạn :
Giảng :
A. Mục tiêu HS hiểukhái niệm phơng trình và các thuật ngữ vế phải , vế
trái, nghiệm của phơng trình, tập nghiệm của phơng trình.
HS hiểu khái niệm tập xác định của phơng trình, giải phơng
trình bớc đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển
vế, quy tắc nhân
B. Chuẩn bị Bảng phụ , bảng nhóm , bút dạ.
Bảng nhóm , đồ dùng học tập.
C .Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
* Hoạt động 1. Hớng dẫn
HS học khái niệm phơng trình
1 ẩn.
GV viết hệ thức.
- Nêu lại bài toán tìm x.
- Nêu các thuật ngữ quen
thuộc. Phơng trình, ẩn
Vế trái , Vế phải
?. Cho biết vế trái.
?. Vế phải
?. Lấy ví dụ.
GV cho HS làm ?1
GV cho HS làm ?2
?. khi x = 6 , tính giá trị mỗi
vế của phơng trình.
2x + 5 = 3(x-1) +2
GV giới thiệu 6 là nghiệm
của phơng trình.
+ HS quan sát hệ thức.


- Nghe GV giới thiệu.
- HS trả lời
Đáp 2x + 5
3(x-1) +2
- HS trả lời
+ HS làm bài vào vở .
1HS lên bảng trình bày
Đáp
VT = 17
VP = 17
VT = VP
+ HS ghi vở
1. Phơng trình một ẩn
Ví dụ 1 :
2x + 5 = 3(x-1) +2 là phơng
trình bậc nhất ẩn x.
S = 3t
?2 x= 6 thay vào 2 vế ta có.
VT = 2.6 + 5 = 17
VP = 3 ( 6-1 ) + 2 = 17
X = 6 là nghiệm
1
Mở đầu về phơng trình
GV cho HS làm ?3
?. x = -2 có thoả mãn phơng
trình không?
?. x = 2 có là nghiệm của ph-
ơng trình không?
Sau đó GV chốt lại vấn đề
và đa ra chú ý Và giới thiệu

x
2
= 1
?. x = ?
?. x
2
= -1 => x = ?
Sau đó đa ra chú ý thứ 2
1HS đọc ?3 , suy nghĩ trả lời
Phát hiện đợc
Đáp : x = -2
VT = 7 ; VP = 1
=> 2 vế không bằng nhau nên
2 không là nghiệm
HS nhắc lại chú ý SGK.
HS suy nghĩ trả lời
x = 1
x = -1
Đáp ( Không có nghiệm )
HS ghi vở.
?3 2 ( x + 2 ) 7 = 3 x
a) x = - 2 => - 7 1
b) x = 2 không là nghiệm.
Chú ý SGK
* Hoạt động 2.
Đa ra ký hiệu.
Cho HS làm ?4.
điền vào chỗ trống
+ HS thực hiện
Đáp

S =
{ }
2
S =

2. Giải phơng trình :
Kí hiệu tập nghiệm
a) S =
{ }
2
b) S =


* Hoạt động 3.
GV đa ra ví dụ SGK
?. x = -1 tìm tập nghiệm
?. x + 1 = 0 Tìm S
=> GV giới thiệu hai phơng
trình tơng đơng.
HS tìm đợc
S =
{ }
1
S =
{ }
1
3. Phơng trình tơng đơng.
(1) x = -1
(2) x + 1 = 0 => (1) (2)
Kí hiệu :

* Hoạt động 4. Củng cố
GV yêu cầu HS làm bài tập
1
HS thử trực tiếp thấy
x = - 1 là nghiệm của a , c
2
?. Bài tập 2
Học sinh lên bảng thực hiện
Đáp : t = 1 và t = 0 là hai
nghiệm của phơng trình
* Hớng dẫn về nhà :
Làm những bài tập còn lại
Học và nắm đợc kí hiệu tập nghiệm, tìm xét phơng trình chứa Trị tuyệt đối.
* Rút kinh nghiệm :
Tuần : Tiết : 42
soạn :
Giảng :
A. Mục tiêu HS cần nắm đợc.
khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn.
Quy tắc chuyển vế , quy tắc nhân và sử dụng thành thạo
chúng để giải phơng trình bậc nhất.
B. Chuẩn bị Bảng phụ , bảng nhóm , bút dạ.
Bảng nhóm , đồ dùng học tập.
C .Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
* Hoạt động 1. Kiểm tra bài
cũ.
?. Nêu phơngtrình tơng đơng ,
với mỗi phơng trình sau xét
xem x = -1 có là

HS lên bảng kiểm tra
HS1
Nghiệm của nó không ?
4x 1 = 3x 2 ;
x + 1 = 2(x 3)
GV nhận xét đánh giá cho
điểm.
* Hoạt động 2. Xây dựng đ/n
1. Định nghĩa phơng trình
3
phơng trình trình bậc nhất và cách
giải
phơng trình bậc hai.
GV đa ra ví dụ
Đa ra định nghĩa , yêu cầu
HS nhắc lại.
Đa ra ví dụ
?. hãy xác định a , b
Sau đó yêu cầu HS lấy VD
=> ghi vở
HS quan sát
VD 2x 1 = 0
3 5y = 0
HS xác định
a = 2 ; b = -1 ; a = -5 ; b = 3
HS tự lấy vd ghi vào vở.
bậc nhất một ẩn.
ax + b = 0
a, b là hai số đã cho a 0
Ví dụ : 2x 1 = 0

* Hoạt động 3.
GV giới thiệu : ta đã biết
trong một đẳng thức số khi
chuyển 1 hạng tử từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu
hạng tử đó => đối với phơng
trình cũng vậy.
Đa ra ví dụ yêu cầu HS
chuyển vế.
GV củng cố cho HS bằng ?1
?. Cho hai số a và b nếu a = b
và cùng nhâ với c hãy so sánh
ac với bc tơng tự nh vậy đối
với PT 2x = 6 nếu nhân cả hai
vế với
1
2
GV yêu cầu HS đọc quy tắc
SGK.
?. tơng tự chia cả hai vế cho
một số.
GV cho HS củng cố bằng ?2
HS nghe hiểu.
HS làm việc cá nhân
x + 2 = 0
x = 2
HS làm nhóm sau đó cử đại
diện lên bảng trình bày.
HS phát hiện đợc ac = bc
HS suy nghĩ trả lời

HS đọc quy tắc SGK
Cũng nh vậy đối với một số
0 :
2. Hai quy tắc biến đổi ph-
ơng trình .
a) Quy tắc chuyển vế
Quy tắc : SGK
?1
x 4 = 0 => x = 4
3 3
x 0 x
4 4
+ = => =
0,5 x = 0 => x = 0,5
b) Quy tắc chuyển vế
2x = 6 < => 2x .
1
2
= 6 .
1
2

x = 3
Quy tắc : SGK
4
HS thực hiện :
+ Nhân cả hai vế với 2
+ Nhân cả hai vế với 10
+ Chia cả hai vế với 2,5
?2 a) x = - 2

b) x = 15
c) x = -4
* Hoạt động 4.
GV đa ra ví dụ
?. chuyển vế
?. chia cả hai vế cho 3
?. hãy thực hiện
1 -
7
3
x = 0
HS quan sát
3x = 9
x = 3
HS thực hiện
-
7
3
x = - 1
-
7
3
x . -3 = -1 .( -3)
7x = 3 => x =
7
3
3. Giải phơng trình bậc nhất
một ẩn.
Ví dụ : 3x 9 = 0
3x = 9 x = 3

* Hoạt động 4. Củng cố
?. định nghĩa PT bậc nhất một
ẩn.
?. Quy tắc chuyển vế, củng cố
Bài tập số 7
HS thực hiện
Làm việc cá nhân
Bài tập số 7
Đáp : có 3 phơng trình bậc
nhất a , c và d
* Hớng dẫn về nhà :
Xem lại lý thuyết
Làm các bài tập 8 , 9 SGK.
* Rút kinh nghiệm :
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×