LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa lũy thừa
Số mũ
α
a
Cơ số
Lũy thừa
aα
α = n∈¥*
a∈¡
aα = a n = a ×a L a n
α =0
a≠0
aα = a 0 = 1
α = − n, ( n ∈ ¥ * )
a≠0
aα = a − n =
a>0
aα = a n = n a m ( n a = b ⇔ a = b n )
a>0
aα = lim a rn
α=
m
, (m ∈ ¢, n ∈ ¥ * )
n
α = lim rn , (rn ∈ ¤ , n ∈ ¥ * )
(
a
thừa số
)
1
an
m
2. Tính chất của lũy thừa
a > 0, b > 0
• Với mọi
, ta có:
−α
α
α
aα
a
a
b
aα
α −β
= α ; ÷ = ÷
=a ;
÷
α
β
α +β
α β
α .β
α
α
α
β
a ×a = a ; a
( a ) = a ; ( ab) = a ×b ; b
b
b
a
0 < a < 1: aα > a β ⇔ α < β
a > 1: aα > a β ⇔ α > β
•
• Với mọi
;
0
, ta có:
a m < bm ⇔ m > 0
• Chú ý: ° Khi xét lũy thừa với số mũ
a m > bm ⇔ m < 0
0
a
và số mũ nguyên âm thì cơ số
0
phải khác
.
a
° Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số
phải dương.
3. Định nghĩa và tính chất của căn thức
• Căn bậc
n
b
của số
a
là
nếu
an = b
a, b
, (với
n
nguyên dương và
tự nhiên lớn hơn 1).
1
a 0, b 0; m, n Ơ * ; p, q Â
Vi
n
, ta cú:
n
ab = n a . n b ;
Nu
p q
=
n m
n
a na
=
, (b > 0);
b nb
n
a p = ( n a ) , ( a > 0);
a p = m a q (a > 0)
thỡ
n
p
n
m n
a = mn a ;
a, neỏu n leỷ
an =
ữa, neỏu n chaỹn
a = mìn a m
. c bit:
4. Cỏc hng ng thc thng dựng
A 2 + AB + B2 = ( A + B) 2
1.
A 2 AB + B2 = ( A B) 2
2.
(A B)(A + B) = A2 B 2
3.
(A + B)(A 2 AB + B2 ) = A3 + B 3
4.
(A B)(A 2 + AB + B2 ) = A3 B 3
5.
B. K NNG C BN
Vn dng thnh tho nh ngha, tớnh cht ca ly tha vi s m hu t.
C. Bi tp
Cõu 1. Khng nh no sau õy ỳng :
A.
a
m
a n = n a m ; a R
a R \{0}; n N
n
xỏc nh vi mi
B.
m
a 0 = 1; a R
n
C.
D.
( 2 x 1)
2
Cõu 2. Tỡm x biu thc
x
A.
a m = a n ; a R; m, n Z
cú ngha:
1
2
Cõu 3. Tỡm x biu thc
x>
B.
(
)
x2 1
1
2
C.
1
x ( ; 2)
2
x
D.
1
2
1
3
cú ngha:
2
x ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞)
x ∈ ( −∞;1) ∩ (1; +∞)
A.
B.
x ∈ (−1;1)
x ∈ R \{ ± 1}
C.
D.
Câu 4. Tìm x để biểu thức
A.
(
B.
4
2
3
x ∈∅
C.
x ∈ R \{0}
x >1
D.
là :
±2
B.
Câu 6. Các căn bậc bốn của
A.
−
có nghĩa:
x∈R
Câu 5. Các căn bậc hai của
A.
)
x2 + x + 1
2
C.
−2
16
D.
81
là :
±3
3
B.
C.
−3
D.
±9
Câu 7. Các căn bậc bảy của 128 là :
A.
2
B.
Câu 8. Các căn bậc n của
an
với
nM2
|a|
±2
B.
Câu 9. Các căn bậc n của
an
8
D.
là :
a
A.
C.
n
−a
D.
a2
n
với
lẻ là :
|a|
a
A.
B.
Câu 10. Phương trình
C.
−2
x 2016 = 2017
C.
D.
a 2 n +1
có tập nghiệm là :
{ ± 2016 2017}
{ ± 2017 2016}
A.
n
−a
B.
{ − 2016 2017}
{2016 2017}
C.
D.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
x 2015 = −2
vô nghiệm B. Phương trình
x 21 = 21
có 2 nghiệm phân biệt
3
C.Phương trình
xe = π
có 1 nghiệm
D. Phương trình
x 2015 = −2
có vô số nghiệm
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai?
−
A. Có một căn bậc hai của 4
B.
C.Có một căn bậc n của số 0 là 0
−0,75
Câu 13. Tính giá trị
A.
1
16 ÷
−
1
3
−
là căn bậc 5 của
D.H ai căn bậc 8 của 2 được viết là
±8 2
4
1 3
+ ÷
8
, ta được :
16
24
1
243
18
B.
C.
D.
12
Hướng dẫn giải:
−0,75
Phương pháp tự luận.
1
16 ÷
−
4
−3
1 3
+ ÷ = (2−4 ) 4 + ( 2 −3 )
8
−4
3
= 23 + 2 4 = 24
Phương pháp trắc nghiệm. sử dụng máy tính
Câu 14. Viết biểu thức
A.
a a a>0
;
về dạng lũy thừa .
3
1
5
1
a4
a4
a4
a2
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
1
1
3
a a = a . 4 a = a 2 .a 4 = a 4
Phương pháp tự luận.
4
Phương pháp trắc nghiệm. Gán
a=2
rồi sử dụng máy tính kiểm tra các đáp số bằng cách xét hiệu
3
a a − a4
bằng không , chẳng hạn nhập vào máy tính
Câu 15. Viết biểu thức
−
A.
23 4
160,75
về dạng lũy thừa
13
6
B.
2m
0
được kết quả
m=?
ta được
13
6
C.
suy ra A là đáp án đúng.
.
5
6
−
D.
5
6
Hướng dẫn giải
5
6
−13
2 4
2. 2
2
=
= 3 =2 6
3
160,75
2
4 4
2
6
3
2
( )
Phương pháp tự luận.
5
Câu 16. Viết biểu thức
A.
m
b3 a
, ( a, b > 0 )
a b
a
÷
b
về dạng lũy thừa
2
15
B.
4
15
C.
ta được
m=?
2
5
.
D.
−2
15
Hướng dẫn giải
1
5
Phương pháp tự luận.
Câu 17. Viết biểu thức
A.
a
2
3
1
a a>0
;
−1
2
b 3 a 5 a 15 b a 5 a 15 a 15
=
.
= ÷ . ÷ = ÷
a b
b a b b
b
về dạng
B.
−1
a
2
3
m
, Viết biểu thức
C.
1
3
b : b b>0
;
về dạng
bn
D.
. Ta có
m+n =?
1
2
Hướng dẫn giải
5
2
2
1
5
a 3 a = a 3 .a 2 = a 6 ⇒ m =
Phương pháp tự luận.
2
1
1
5 23
1
b : b = b3 : b2 = b6 ⇒ n =
6
6
;
⇒ m + n =1
4
4
5 6
Câu 18. Viết biểu thức
x . x
5
x x>0
;
về dạng
x
y 5 : 6 y5 y y > 0
m
, Viết biểu thức
yn
;
về dạng
. Ta có
m−n =?
A.
11
6
−
B.
11
6
C.
8
5
−
D.
8
5
Hướng dẫn giải
4
5 6
x . x
4
5
5
6
x = x .x .x
5
1
12
=x
103
60
⇒m=
Phương pháp tự luận.
103
60
;
4
4
7
−
5 1
7
y 5 : 6 y5 y = y 5 : y 6 .y 12 ÷ = y 60 ⇒ n = −
60
⇒ m−n =
11
6
2 2
4
Câu 19. Viết biểu thức
A.
8
về dạng
2017
576
B.
2x
2 8
3
4
, Viết biểu thức
11
6
về dạng
C.
2y
x2 + y 2 = ?
. Ta có
53
24
D.
2017
567
Hướng dẫn giải
2 2
4
Phương pháp tự luận.
8
=
2. 4 2
8
23
3
2
11
3 2 8 = 2.2 = 2 6 ⇒ y = 11
2
=2 ⇒x=
3
6
4
8
23
3
8
;
6
x2 + y 2 =
53
24
f(x) = 3 x. 6 x
Câu 20. Cho
f(0,09)
khi đó
bằng :
0,3
0,9
A.
0, 03
B.
0, 09
C.
D.
Hướng dẫn giải
1
1
1
f(x) = 3 x. 6 x = x 3 .x 6 = x 2 = x ⇒ f ( 0.09 ) = 0.3
Phương pháp tự luận.
f(x) =
Câu 21. Cho
x 3 x2
6
x
f(1.3)
khi đó
bằng :
1,3
0,13
A.
0,013
B.
13
C.
D.
Hướng dẫn giải
1
f(x) =
x 3 x2
6
x
=
x
Phương pháp tự luận.
f(x) = 3 x 4 x 12 x 5
Câu 22. Cho
2
x 2 .x 3
1
6
= x ⇒ f ( 1.3) = 1.3
f(2.7)
. Khi đó
1.3
bằng
0.13
A.
0.013
B.
C.
13
D.
Hướng dẫn giải
1
1
5
f(x) = 3 x 4 x 12 x 5 = x 3 .x 4 .x 12 = x ⇒ f ( 2.7 ) = 2.7
Phương pháp tự luận.
Câu 23. Đơn giản biểu thức
81a 4 b 2
, ta được:
7
A.
9a 2 | b |
B.
−9a 2 | b |
C.
9a 2 b
D.
3a 2 | b |
Hướng dẫn giải
81a 4 b 2 = (9a 2 b)2 =| 9a 2 b |= 9a 2 | b |
Phương pháp tự luận.
4
x 8 ( x + 1)
4
Câu 24. Đơn giản biểu thức
A.
, ta được:
−x 2 (x + 1)
x2 | x + 1 |
x 2 (x − 1)
B.
x 2 (x + 1)
C.
D.
Hướng dẫn giải
4
x8 ( x + 1) = 4 (x 2 ( x + 1) )4 =| x 2 (x + 1) |= x 2 | x + 1 |
4
Phương pháp tự luận.
3
x 3 ( x + 1)
9
Câu 25. Đơn giản biểu thức
x ( x + 1)
, ta được:
−x ( x + 1)
3
A.
| x ( x + 1) |
3
x | ( x + 1) |
3
B.
3
C.
D.
Hướng dẫn giải
3
x3 ( x + 1) = 3 (x ( x + 1) )3 = x ( x + 1)
9
3
3
Phương pháp tự luận.
Câu 26. Khẳng định nào sau đây đúng
−1
A.
2 3<3 2
Câu 27. Nếu
A.
(2
a < −1
B.
)
3 −1
a+ 2
a 0 = 1; ∀a
a2 > 1 ⇔ a > 1
C.
D.
2
1
1
4÷ <4÷
< 2 3 −1
thì
B.
a <1
C.
a > −1
D.
a ≥ −1
Câu 28. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào sai?
8
( 0,01) −
2
< ( 10 )
− 2
( 0,01) −
A.
2
> ( 10 )
− 2
B.
( 0,01) −
2
= ( 10 )
− 2
a 0 = 1, ∀a ≠ 0
C.
D.
Câu 29. Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng?
( 4− 2) < ( 4− 2)
3
A.
( 2− 2) < ( 2− 2)
3
C.
(
Câu 30. Nếu
3− 2
)
2 m− 2
4
B.
4
a<
B.
3
2
a=
C.
Cho nguyên, dương
Câu 31.
1
n
) <(
4
11 − 2
3− 2
)
)
7
5
3
2
a≠
D.
3
2
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
n
a = a ∀a > 0
n
B.
1
n
a = n a ∀a ≠ 0
1
a = n a ∀a ≥ 0
a n = n a ∀a ∈ ¡
D.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
ab = a b ∀a,b
Câu 32.
A.
2n
B.
a 2 n ≥ 0 ∀a n
,
2n
= a ∀a n
( n ≥ 2)
nguyên dương
( n ≥ 2)
2n
a
4
a = a ∀a ≥ 0
C.
,
D.
4
nguyên. dương
2
Cho
Câu 33.
a > 0,b < 0
a 4b4 = ab
, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
3
B.
a 2 b2 = ab
C.
3− 2
6
( n ≥ 2)
n
A.
(
) >(
< 3+ 2
3
2
A.
C.
11 − 2
thì
a>
A.
D.
(
D.
a 3b 3 = ab
∀a ∈ ¡
9
(3 − a) 2 = a − 3
Tìm điều kiện để khẳng định
là khẳng định đúng ?
a<3
a≤3
a>3
∀a ∈ ¡
A.
B.
C.
D.
m,n
a
Câu 35.
Cho là số thực dương,
tùy ý phát biểu nào sau đây là phát biểu sai ?
n
a
n
n
= a n−m
( a m ) = a m+n
( a m ) = a m.n
a m .a n = a m + n
am
A.
B.
C.
D.
Câu 34.
3
bạn đã sai ở bước nào?
( 1)
( 2)
A.
B.
1
2
A.
Câu 38.
A.
1 ( 2)
2 ( 3)
2
( 4)
Bạn A trong quá trình biến đổi đã làm như sau:
Câu 36.
Câu 37.
( 1)
−27 = ( −27 ) 3 = ( −27 ) 6 = 6 ( −27 ) = 3
a >a
1
6
Nếu
a > 1; 0 < b < 1
Nếu
x < −1
(
và
2
b
B.
3− 2
)
x
( 3)
( 4)
C.
>b
D.
3
thì
a > 1;b < 1
C.
0 < a < 1;b < 1
D.
a < 1; 0 < b < 1
> 3+ 2
B.
thì
x <1
x > −1
C.
2ax
2
−4 x −2 a
=
a
D.
1
( 2)
∀x ∈ ¡
−4
Với giá trị nào của thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
a≠0
∀a ∈ ¡
a≥0
a>0
A.
B.
C.
D.
Câu 40.
Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
Câu 39.
0
A.
( −3)
−4
B.
C.
Đơn giản biểu thức
Câu 41.
A.
( −3)
04
a
B.
a
A.
Nếu biểu thức
a > −2
n
2 2 −1
1
n
a = a ∀a > 0
< ( a + 3)
( n ≥ 2)
được kết quả là
a
D.
a
2
π2
có nghĩa thì giá trị của a là:
a>0
a < −2
C.
D.
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
n
n
,
1
−3 ÷
2
2 −1
1− 2
C.
π
∀a ∈ ¡
Cho nguyên, dương
Câu 43.
A.
B.
D.
1
P = a 2 . ÷
a
( a + 3)
Câu 42.
1
−
3
B.
a = n a ∀a ≠ 0
,
10
1
C.
ab = a b ∀a,b
A.
2n
a
2n
C.
,
C.
Câu 46.
A.
C.
a >a
2n
B.
2
b
và
>b
3− 2
)
( n ≥ 2)
nguyên dương
a 2 = a ∀a ≥ 0
3
thì
B.
D.
x
4
D.
0 < a < 1;b < 1
Nếu
x < −1
,
nguyên dương
1
6
Nếu
a > 1; 0 < b < 1
(
a 2 n ≥ 0 ∀a n
( n ≥ 2)
= a ∀a n
1
2
A.
a n = n a ∀a ∈ ¡
,
D.
,
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Câu 44.
Câu 45.
1
a n = n a ∀a ≥ 0
a > 1;b < 1
a < 1; 0 < b < 1
> 3+ 2
thì
B.
x > −1
D.
x <1
∀x ∈ ¡
2ax
2
−4 x −2 a
a
Với giá trị nào của thì phương trình
a≠0
∀a ∈ ¡
a≥0
A.
B.
C.
=
1
( 2)
Câu 47.
( a + 3)
Câu 48.
A.
< ( a + 3)
D.
có hai nghiệm phân biệt.
a>0
π2
Nếu biểu thức
a > −2
có nghĩa thì giá trị của a là:
a>0
a < −2
C.
D.
∀a ∈ ¡
B.
a > 0,b < 0
Cho
, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Câu 49.
4
A.
π
−4
a 4b 4 = ab
Lời giải: Do
3
B.
a > 0,b < 0
4
a 2b 2 = ab
a 3b3 = ab
C.
D.
∀a ∈ ¡
a 4 b4 = a b
nên
Đáp án A là đáp án chính xác.
1
Câu 50.
A.
1
a2 > a6
Nếu
a > 1; 0 < b < 1
và
b
B.
2
>b
3
thì
a > 1;b < 1
C.
0 < a < 1;b < 1
D.
a < 1; 0 < b < 1
11
Lời giải: Do
1 1
>
2 6
Câu 51.
A.
Lời
Nếu
x < −1
giải:
(
⇔
(
)
x
nên
)
>b
2
b
3− 2
x
(
>
3
.
⇒ 0 < b <1
vậy đáp án A là đáp án chính xác.
> 3+ 2
B.
Vì
3− 2
Mặt khác
nên
2< 3
Vì
1
1
a2 > a6 ⇒ a > 1
thì
x <1
)(
C.
⇔
)
3− 2 .
3 + 2 =1
1
3− 2 ⇔
(
3− 2
0 < 3 − 2 < 1 ⇒ x < −1
(
x > −1
D.
)
3+ 2 =
(
1
3+ 2
) >(
x
3− 2
)
=
3− 2
)
x
> 3+ 2
.
. Vậy đáp án A là chính xác.
2
−4 x −2 a
a
Với giá trị nào của thì phương trình
a≠0
∀a ∈ ¡
a≥0
A.
B.
C.
−4 x −2a
(
−1
=
1
( 2)
Câu 52.
2
)
nên
2ax
2ax
∀x ∈ ¡
D.
−4
có hai nghiệm phân biệt.
a>0
1
( 2)
−4
Lời giải: Ta có
(*)
PT (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ 2ax
2
− 4 x −2 a
2
= 2 2 ⇔ ax 2 − 4 x − 2a = 2 ⇔ ax − 4 x − 2 ( a + 1) = 0
a ≠ 0
ax 2 − 4 x − 2 ( a + 1) = 0 ⇔ 2
2a + 2a + 4 > o ⇔ a ≠ 0
Vậy đáp án A là đáp án chính xác.
( a + 3)
Câu 53.
A.
Nếu biểu thức
a > −2
B.
π
< ( a + 3)
∀a ∈ ¡
π2
có nghĩa thì giá trị của a là:
a>0
a < −2
C.
D.
12
Vì
π <π2
( a + 3)
< ( a + 3)
π
π2
⇔ a + 3 > 1 ⇔ a > −2
nên
Vậy đáp án A là chính xác.
P=
a 3 .b 2
3
a b
)
4
a12 .b6
Cho , là các số dương rút gọn biểu thức
Câu 54.
A.
(
4
2
ab
B.
P=
(
4
)
a3 .b 2
3
ab
C.
được kết quả là :
ab
2
2 2
D.
ab
4
a12 .b6
=
a 3 .b 2
6
=
a12 .b 6
a 3 .b 2
= ab
a 2 .b
Lời giải:
Vậy đáp án A là chính xác.
α
Câu 55.
A.
Cho
3 < 27
−3 < α < 3
. MÖnh ®Ò nµo sau ®©y lµ ®óng
α >3
α <3
B.
C.
D.
α
α
3
3 < 27 ⇔ 3 < 3 ⇔ α < 3 ⇔ −3 < α < 3
α < −3
α > 3
Lời giải: Ta có
Vậy đáp án A là đáp án chính xác.
A = ( a + 1) + ( b + 1)
−1
Câu 56.
Tìm giá trị của biểu thức
A. 1
−1
−1
a = 2+ 3
C. 3
(
(
−1
b = 2− 3
)
−1
và
D. 4
) +( 2−
= 2 + 3 +1
Lời giải:
)
. Biết
B. 2
A = ( a + 1) + ( b + 1)
(
−1
−1
)
3 +1
−1
=
1
1
+
3+ 3 3− 3 =1
Vậy đáp án A là đáp án chính xác.
Câu 57.
A.
x≤0
Với giá trị nào của
B.
x≥0
x
thì đẳng thức
đúng
2016
C.
x=0
x
2016
= −x
D. Không có giá trị
x
nào.
13
Hướng dẫn giải
Do
nên
2016
x
= x
2016
khi
2016
x
2016
= −x ⇔ x = −x
2017
Với giá trị nào của
Câu 58.
A.
∀x ∈ R
B.
x
thì đẳng thức
C.
x≥0
x≤0
x 2017 = x
đúng
D. Không có giá trị
x=0
x
nào.
Hướng dẫn giải
n
xn = x
khi
2017
lẻ nên
x 2017 = x
Với giá trị nào của
Câu 59.
A.
n
B.
x = ±1
với
x
∀x ∈ R
thì đẳng thức
4
C.
x≥0
x≠0
1
x =
x
đúng
4
D. Không có giá trị
x
nào.
Hướng dẫn giải
Do
nên
4
x = x
4
4
x4 =
1
1
⇔ x = ⇔ x = 1 ⇔ x = ±1
x
x
Căn bậc 4 của 3 là
Câu 60.
A.
± 3
4
B.
4
3
C.
− 3
4
D.
3
4
Hướng dẫn giải
14
Theo định nghĩa căn bậc
được gọi là căn bậc
Nếu
n
chẵn và
n
n
của số
b> 0
của số
nếu
b
b
: Cho số thực
b
và số nguyên dương
n
( n ≥ 2)
. Số
a
an = b
Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là
, còn giá trị âm kí hiệu là
n
b
.
− b
n
Căn bậc 3 của -4 là
Câu 61.
A.
3
B.
−4
C.
± 3 −4
D. Không có
− 3 −4
Hướng dẫn giải
Theo định nghĩa căn bậc
được gọi là căn bậc
n
lẻ,
Câu 62.
A.
b∈ R
n
của số
b
n
của số
nếu
b
: Cho số thực
b
và số nguyên dương
n
(
)
n≥2
. Số
a
an = b
: Có duy nhất một căn bậc
n
của , kí hiệu
b
n
b
Căn bậc 2016 của -2016 là
Không có
B.
− 2016 2016
C.
2016
−2016
D.
2016
2016
Hướng dẫn giải
15
n
chẵn và
b< 0
b
n
của . -2016<0 nên không có căn bậc 2016 của - 2016
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
Câu 63.
(I):
Không tồn tại căn bậc
−0.4 > 5 −0.3
3
(II):
−5 > 3 −3
5
(III):
(IV):
3
−2 > 5 −4
3
−5 > 5 −3
A. (IV)
B. (I) và (III)
C. (I) và (IV)
D. (II0 và (IV)
Hướng dẫn giải
Áp dụng tính chất với hai số
a, b
tùy ý
0≤a
và
n
nguyên dương ta có
n
a
Trong các biểu thức sau biểu thức nào không có nghĩa
Câu 64.
A.
B.
0−2016
( −2016 )
2016
C.
( −2016 )
D.
0
( −2016 )
−2016
Hướng dẫn giải
Ta có
0
0 ,0
Câu 65.
A.
−n
−2 ≤ x ≤ 2
không có nghĩa và nếu
Với giá trị nào của
B.
x≥2
x
an ( n ∈ N )
thì biểu thức
C.
thì điều kiện xác định là
1
2 3
( 4− x )
x ≤ −2
a>0
sau có nghĩa
D. Không có giá trị
x
nào.
16
Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định
4 − x 2 > 0 ⇔ −2 < x < 2
Cho số thực dương
Câu 66.
A.
a
. Rút gọn biểu thức
4a − 9a −1 a − 4 + 3a −1
1
+ 1
1
1
−
−
2
a2 − a 2
2a − 3a 2
B.
9a
9a
C.
1
2
D.
3a
2
1
3a 2
Hướng dẫn giải
2
4a − 9a −1 a − 4 + 3a −1
1
+ 1
1
1
−
−
2
2
2
2
a −a
2a − 3a
2
2
a 2 − 4a + 3 ( 2a + 3) + ( a − 3)
4a 2 − 9
=
+
=
= 9a
1
2a − 3 )
a − 1)
(
(
2
a
a
a
1
1
a2
a2
Cho số thực dương
Câu 67.
A.
a, b
B.
a+b
. Rút gọn biểu thức
(
3
C.
a −b
2
23
a + b a + b 3 − 3 ab ÷
3
1
3
a −b
)
D.
1
3
1
3
a +b
1
3
Hướng dẫn giải
(
3
2
2
a + 3 b a 3 + b 3 − 3 ab ÷ =
)
(
3
Cho số thực dương
Câu 68.
) ( a)
a+3b
a
3
2
−3 a3b+
( b)
3
2
=
( a) +( b)
. Rút gọn biểu thức
a a a a :a
A.
a
1
4
B.
a
1
2
C.
a
3
3
3
3
= a+b
11
16
D.
3
a4
17
Hướng dẫn giải
1
1
1
2
1
1
1
15
2
2
11
11
11
7
11
3
1
3 2
16
+1 2
+1 2
a
a a a a : a 16 = a 2 ÷ a .a : a 16 = a 4 ÷ .a : a 6 = a 8 ÷ : a 16 = 11 = a 4
a 16
Cho
Câu 69.
A.
a +b =1
thì
4a
4b
+
4 a + 2 4b + 2
1
bằng
B.2
C.3
D. 4
Hướng dẫn giải
4 a ( 4b + 2 ) + 4b ( 4 a + 2 )
2.4a +b + 2. ( 4 a + 4b )
8 + 2. ( 4 a + 4b )
4a
4b
+
=
= a +b
=
=1
4 a + 2 4b + 2
4 + 2. ( 4a + 4b ) + 4 8 + 2. ( 4a + 4b )
( 4 a + 2 ) ( 4b + 2 )
Có bao nhiêu giá trị
Câu 70.
A.
x
B.
4
thỏa mãn
(x
2
− 3x + 3)
C.
3
x2 − x −6
=1
D.
2
1
Hướng dẫn giải
Điều kiện xác định
x 2 − 3 x + 3 > 0 ∀x ∈ R
Khi đó
( x 2 − 3x + 3)
x2 − x −6
x 2 − 3x + 3 = 1 x = 1; x = 2
=1⇔ 2
⇔
x
−
x
−
6
=
0
x = 3; x = −2
Có bao nhiêu giá trị
Câu 71.
A.
2
x
thỏa mãn
B.3
(
5+2
)
x 2 −3 x
C.3
=
(
5 −2
)
2 x−2
đúng
D. 1
18
Hướng dẫn giải
(
(
)(
5 + 2)
5+2 .
)
5 − 2 =1⇒
x2 −3 x
(
=
5 −2
)
(
2 x− 2
) (
5 −2 =
⇔
(
5+2
5+2
)
)
x 2 −3 x
−1
=
(
5+2
)
2−2 x
⇔ x 2 − 3 x = 2 − 2 x ⇔ x = −1; x = 2
BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
y = 23 x
4
+1
Câu 1: Hàm số
A.
nghịch biến trong khoảng:
( −∞;−1)
B.
( 0;+∞)
C.
( −4;4)
D.
(1;+∞)
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
y = 10− x − x + 1
A.Hàm số
y = ex + x −1
nghịch biến trên R.
3
y=
4
B.Hàm số
x
nghịch biến trên R.
1
y =
2
C.Hàm số
đồng biến trên R.
x
D. Hàm số
đồng biến trên R.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
5
y=
2
y = 3− x
A.Hàm số
đồng biến trên R
1
y=
2
B.Hàm số
đồng biến trên R.
x
C.Hàm số
y = 10− x
nghịch biến trên R.
D. Hàm số
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
max f ( x) = 1, min f ( x) = 0,
[ 0; 2]
x
f ( x) = ( x − 1) 2 e − x
max f ( x) =
[ 0; 2]
[ 0;2]
A.
1
e2
nghịch biến trên R.
trên đoạn [0; 2 ]:
, min f ( x ) = 0,
[0;2]
B.
max f ( x) = 1, min f ( x) =
[0;2]
[ 0;2]
1
e2
max f ( x) =
,
C.
[0;2]
1
e2
, min f ( x ) = −1,
[ 0; 2]
D.
f ( x) = x 2 − 2 x − 4 ln x
Câu 5:Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [1;2]:
19
min f ( x) = −4 ln 2
min f ( x) = 1
[1; 2]
min f ( x) = ln 16
[1;2]
A.
min f ( x) = −1
[1;2]
B.
C.
(
)
[1;2]
D.
f ( x) = x − ln x 2 + 1
Câu 6:Giá trị lớn nhất của hàm số
max f ( x) = 2 − ln 5
trên đoạn [0; 2]:
max f ( x ) = 0
[ 0;2]
max f ( x) = 1 − ln 2
[ 0; 2]
A.
B.
f ( x) = e x
3
C.
A.
[ 0;2]
D.
+ mx 2 + ( 2 m −1) x
Câu 7:Tìm m để hàm số
m=
max f ( x) = − ln 5
[0;2]
đạt giá trị cực tiểu tại điểm x = 0:
1
2
B.
m =1
C.
m=0
D.
m = −1
2
f ( x) = 4 x .11x
Câu 8: Cho hàm số
.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
f ( x) < 4 ⇔ x 2 + x log 4 11 < 0
f ( x ) < 4 ⇔ x 2 log11 4 + x − log11 4 < 0
A.
B.
f ( x) < 4 ⇔ x 2 + x log 4 11 < 1
f ( x ) < 4 ⇔ x 2 ln 4 + x ln 11 < ln 4
C.
D.
f ( x ) = 19
Câu 9: Cho hàm số
(1 +
A.
C.
x−
1
x
. Đạo hàm của hàm số đã cho là:
1
x−
1
x
).19
.ln19
2
x
1
x−
1
(1 + 2 ).19 x
x
(1 −
B.
1
x−
1
x
).19
.ln19
2
x
D.
19
x−
1
x
.ln19
f ( x) = x 2 .ln( x 2 + 1)
Câu 10: Cho hàm số
A.
C.
x3
+ x.ln( x 2 + 1)
2
x +1
x3
+ ln( x 2 + 1)
x2 + 1
. Đạo hàm của hàm số đã cho là:
B.
D.
x3
− x.ln( x 2 + 1)
2
x +1
x3
− ln( x 2 + 1)
x2 + 1
Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
20
y = log 1 ( x − 1)
y = log 3 ( x − 1)
3
A.
B.
y = log3 (2 − x )
y = log(1 − x)
C.
D.
Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó:
2 x +3
A.
1
y= ÷
e
y = e2 x +3
B.
5− x
y = π 2 x +3
C.
D.
1
y= ÷
π
2
f ( x) = 10 x .e − x
Câu 13: Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây sai:
f ( x ) > 1 ⇔ x 2 ln10 + x > 0
f ( x) > 1 ⇔ x 2 − x.log e > 0
A.
B.
f ( x ) > 1 ⇔ x 2 (1 + log 2 5) − x.log 2 e > 0
f ( x ) > 1 ⇔ x 2 ln10 − x > 0
C.
D.
y = log3 (4 x − 9 x3 )
Câu 14: Tập xác định của hàm số
A.
là:
2
2
( −∞; − ) ∪ (0; )
3
3
B.
(−∞; 0)
C.
D.
y=
2
(−∞; )
3
2
(−∞; 0) ∪ (0; )
3
1
ln(9 − x 2 )
Câu 15: Tập xác định của hàm số
là:
(−3; − 2 2) ∪ (−2 2; 2 2) ∪ (2 2; 3)
A.
( −3; 3)
B.
(−3; − 2 2) ∪ (2 2; 3)
( −3; 2 2) ∪ (2 2; 3)
C.
D.
f ( x) =
Câu 16: Cho hàm số
ln x + 1
ln x − 1
. Đạo hàm của hàm số đã cho là:
21
−2
x (ln x − 1)2
2
x(ln x − 1) 2
A.
B.
−2
x(ln x − 1)
−2
(ln x − 1) 2
C.
D.
y = (16 − x 2 ) −5
Câu 17: Tập xác định của hàm số
là:
(−∞; − 4) ∪ ( −4; 4) ∪ (4; + ∞)
( −4; 4)
A.
B.
(−∞; − 4) ∪ (4; + ∞)
[ − 4; 4]
C.
D.
7
y = ( x3 − 4 x) 3
Câu 18: Tập xác định của hàm số
là:
(−1; 0) ∪ (1; + ∞)
[ − 1; 0] ∪ [1; + ∞)
A.
B.
( −1; 0)
(−1; + ∞)
C.
D.
π
Câu 19: Tập xác định của hàm số
x +1
y=
÷
x−3
là:
(−∞; − 1) ∪ (3; + ∞)
(−∞; − 1] ∪ (3; + ∞)
A.
B.
( −∞; − 1] ∪ [3; + ∞)
C.
(−1; 3)
D.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
x −1
f ( x) = log 2017
÷
x +1
−2
( x − 1) ln 2017
2
( x − 1) ln 2017
2
A.
2
B.
−2
( x 2 − 1)
2
( x − 1)
2
C.
là:
D.
----- Hết -----
22
ĐÁP ÁN: tất cả là A
LŨY THỪA VẬN DỤNG
4 x + 4− x = 23
Câu 31. Biết
A.
P = 2 x + 2− x
tính giá trị của biểu thức
27
5
:
23
B.
C.
D.
25
Hướng dẫn giải.
Do
x
−x
x
−x
2 x + 2− x > 0∀x ∈ ¡ ⇒ 2 + 2 = ( 2 + 2 )
Câu 32. Cho số thực
A.
a
4 3
= 22 x + 2 + 2−2 x = 4 x + 4− x + 2 = 23 + 2 = 5
a8
không âm. Biểu thức
2
3
a
2
B.
a
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
3
2
C.
a
3
4
D.
a
4
3
Hướng dẫn giải.
4 3
4
( )
8
3
a8 = a = a
8
3
1
4
2
4 3
= a3
8
2
a 8 = 12 a 8 = a 12 = a 3
hoặc
Câu 33. Cho số thực
A.
x
x
4
x2 3 x
không âm. Biểu thức
7
12
B.
x
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
5
6
C.
x
12
7
D.
x
6
5
Hướng dẫn giải.
4
x
23
4
1
3
4
x = x x = x
2
7
3
=(x )
7
3
1
4
=x
7
12
.
5
b
Câu 34. Cho là số thực dương. Biểu thức
3
b2 b
b b
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
23
A.1
B.-1
C.2
D.-2
Hướng dẫn giải.
5
3
b
2
b
b b
5
=
2
bb
3
Câu 35. Cho
bb
x
1
2
1
2
5
=
3
b
b
5
2
3
2
(b )
=
(b )
5
2
3
2
1
5
1
3
=
b
b
1
2
1
2
=1
x x x x x x x x
là số thực dương. Biểu thức
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ là:
A.
255
256
127
128
x 256
x 255
x 128
x 127
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
1
x x x x x x x x = x x x x x x x ×x 2
= x x x x x x x
3
2
Cách 1:
( )
= x x x x x x x
3
2
1
2
= x x x x x x
15
7
4
15
7
= x x x x x ×x 8
31
31
63
= x x x x x 8 = x x x x ×x 16 = x x x x 16 = x x xx 32 = x x x 32
= x x ×x
63
64
= x x
127
64
= x x
127
128
x x x x x x x x =x
Nhận xét:
255
255
255
= x ×x 128 = x 128 = x 256
28 −1
28
=x
.
255
256
.
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay
24
1
x = x2
Ta nhẩm
. Ta nhập màn hình1a2=(M+1)1a2
Sau đó nhấn 7 lần (bằng với số căn bậc hai còn lại chưa xử lý) phím =.
5
Câu 36. Cho hai số thực dương
a
b
và
a3b a
b a b
. Biểu thức
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
là:
1
A.
31
a 6
÷
b
B.
30
a 30
÷
b
C.
a 31
÷
b
7
D.
x 30
Hướng dẫn giải
5
a3b a
=
b a b
5
Câu 37. Cho các số thực dương
A.
−1
1
−1
a 3 a a 2
÷ ÷ =
b b b
a
5
và
a − b2
a 3 a2
÷ =
b b
b
B.
−1
5
5
5
1
a a 6 5 a 6 5 a 6 a 6
÷ = ÷ = ÷ = ÷
bb
b
b
b
(
1
2
)(
2
1
2
4
P = a 3 − b 3 × a 3 + a 3 .b 3 + b 3
)
. Rút gọn biểu thức
a−b
được kết quả là:
C.
b−a
D.
a 3 − b3
Hướng dẫn giải
P=(a
1
3
−b
2
3
) ×( a
2
3
1
3
2
3
+ a .b + b
4
3
Câu 38. Cho các số thực dương
4
A.
) = ( a ) −(b )
1 3
3
a
và
b
B.
= a − b2
P=
.Rút gọn biểu thức
4
b
2 3
3
a−4b
C.
4
a− b
a + 4 ab
−
a−4b 4a+4b
b−a
được kết quả là:
4
a
D.
Hướng dẫn giải
25