Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT toan HK1 vnen 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.1 KB, 2 trang )

Trường tiểu học Viên Bình 1
Lớp 5A3
Họ và tên : ......................................................
Điểm

Đề kiểm tra cuối học kì 1
Môn : Toán.
Ngày 24 / 12 / 2014
Nhận xét đánh giá của giáo viên

Thời gian 60 phút (không kể phát đề)
Bài 1: Viết và ghi cách đọc các số sau: (1 điểm)
A/. Viết các số sau:
a) Chín mươi hai phẩy hai trăm ba mươi sáu: .................................................................
b) Số gồm ba mươi hai đơn vị, bốn phần trăm: ................................................................
B/. Ghi cách đọc các số sau:
a) 246,38: ...........................................................................................................................
b) 45

56
: ........................................................................................................................
100

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Khoanh vào kết quả đúng của phép tính:
A.

31
20

B.



5
10

C

.

10
5

6 4
+
5 5
D.

20
25

b) Số gồm có: 5 phần mười, tám phần trăm và 9 phần nghìn
A. 18,589

B. 589

C. 5,89

D. 0,589

c) 18,96 = 10 + 8 + .... + 0,06 là:
A. 90


B. 0,9

C. 0,09

d) Nếu x = 3,7 thì giá trị của biểu thức 5,64 + x x 4,2 là:
A. 21,18

B. 39,228

C. 21,118

Bài 3: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô .... (2 điểm)
a)

7,7 m = 77 dm

....

b)

26,5

....

= 2650

c) 0,4 ha = 4000 m
d) 38 ha


....

= 3,08 km2 ....

D. 31,18


Bài 4: Tìm x (1 điểm)
a) 0,5 x x = 10 x 0,2

b) 4,5 : x = 0,85 + 0,35

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

Bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm)


A

B

x : 0,1 = 8,6 x 7,4
. 2,12 x x = 159

.

63,64

.

.

75

.

.

6,364

.

.

57

.


Bài 6: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 0,21 x 2,15

b) 162,62 : 4,7

.....................................
.....................................
.....................................
.....................................

.....................................
.....................................
.....................................
.....................................

c) 985,28 : 3,2

d) 205,71 - 68,56

.....................................
.....................................
.....................................
.....................................

.....................................
.....................................
.....................................
.....................................


Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 12,5 m, chiều rộng bằng
Tính diện tích thửa rưộng đó? (2 điểm)
Bài giải
............................................................................
............................................................................
............................................................................
...........................................................................
............................................................................
............................................................................

4
chiều dài.
5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×