TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ GIỎI LẦN 2
Mơn: TỐN 10
Năm học : 2015-2016
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x 2 + x − 6 (1) có đồ thị (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).
b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2 x + m cắt đồ thị (P) tại hai điểm A và B. Tìm tọa độ trung điểm
của A và B.
Câu 2 ( 2 điểm).
a) Giải phương trình:
9 − 5x = 3− x +
b) Giải bất phương trình:
6
.
3− x
x2 + 4x − 5 ≤ x + 3 .
Câu 3 ( 1,5 điểm)
a) Biết cos 2α = −
2
. Tính giá trị của biểu thức P = (1 + 3sin 2 α )(1− 4 cos 2 α ) .
3
b) Các góc trong tam giác ABC thỏa mãn: sin A =
cosB+ cosC
. Chứng minh tam giác ABC vuông.
sin B + sin C
x = −2 − 2t
Câu 4 ( 1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ :
và điểm M(3;1)
y = 1 + 2t
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng ∆ .
b) Viết phương trình đường trịn (C) có tâm I(1;-1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điềm A nằm trên ∆ sao cho điểm A cách điểm M một khoảng bằng 13 .
Câu 5 (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;0) và trung điểm của BC là
điểm I(6;1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2 y − 3 = 0 . Gọi D, E lần lượt là chân các đương cao
kẻ từ B và C. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường thẳng DE có phương trình x − 2 = 0 và
điểm D có tung độ dương.
4 x 2 y + 2 xy 2 + 2 x − y 3 + 2 x − y = 5
Câu 6 (1 điểm). Giải hệ phương trình
( x, y ∈ ℝ )
x 2 + 2 xy = y 2 −1
Câu 7 (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + 2b + 3c ≥ 20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3 9 4
Q = a+b+c + + + .
a 2b c
…………………………………………Hết………………………………………….
Họ và tên thí sinh:…………………………………...SBD………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2015-2016
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Cho hàm số y = x 2 + x − 6 (1) có đồ thị (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).
- Chỉ đúng tập xác định và lập đúng bảng biến thiên
0.5đ
- Vẽ đúng đồ thị
0.5đ
b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2 x + m cắt đồ thị (P) tại hai điểm A và B. Tìm
tọa độ trung điểm của A và B.
Xét pt hoành độ giao điểm: x 2 + x − 6 = 2 x + m ⇔ x 2 − x − (m + 6) = 0 (2)
- Pt (2) có 2 nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ m ≥ −
1
25
(*)
4
y1 = 2 x1 + m
- Gọi A( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) ⇒
và x1 , x2 là hai nghiệm của (2)
y2 = 2 x2 + m
0.25đ
0.25đ
0.25đ
x + x2 1
xI = 1
=
2
2
Khi đó trung điểm I của AB có tọa độ
y + y2 2 ( x1 + x2 ) + 2m 1 + 2m
=
=
yI = 1
2
2
2
1 1 + 2m
hay I ;
2
2
a) Giải phương trình:
- Đ/k: x ≤
2
0.25đ
9 − 5x = 3− x +
6
3− x
0.25đ
9
(*)
5
9 ≤ x
- Pt ⇒ (9 − 5 x)(3 − x) = 9 − x ⇔
2
4 x − 6 x + 54 = 0
x ≤ 9
9
x =
9
⇔ x =
⇔
2
2
x = −3
x = −3
Đối chiếu với đ/k thì phương trình có nghiệm x = −3
b) Giải bất phương trình:
x2 + 4x − 5 ≤ x + 3
0.25đ
0.25đ
0.25đ
x + 3 ≥ 0
Bpt ⇔ x 2 + 4 x − 5 ≥ 0
x 2 + 4 x − 5 ≤ ( x + 3)2
0.5đ
x ≥ −3
x ≤ −5
⇔
x ≥ 1
x ≥ −7
0.25đ
⇔ x ≥ 1 . Vậy bpt có tập nghiệm T = [1; +∞)
a) Biết cos 2α = −
0.25đ
2
. Tính giá trị của biểu thức P = (1 + 3sin 2 α )(1− 4 cos 2 α )
3
1− cos 2α
1 + cos 2α
- Ta có P = 1 + 3.
1− 4.
2
2
0.5đ
5 3
= − cos 2α(3 − 2 cos 2α )
2 2
0.25đ
5
= + 1(3 + 3) = 21
2
- Vậy P = 21
0.25đ
b) Các góc trong tam giác ABC thỏa mãn: sin A =
3
cosB+ cosC
. Chứng minh tam
sin B + sin C
giác ABC vng.
- Vì sinA = 2sin
A
A
cos
2
2
B +C
B − C cos π − A
A
sin
cos
cosB+ cosC
2 2
2
2 =
2
và
=
=
B
+
C
B
−
C
A
π
A
sin B + sin C 2sin
cos
sin − cos
2 2
2
2
2
0.25đ
2 cos
- Do đó sin A =
cosB+ cosC
A
⇔ 2 cos 2 = 1 ⇔ cos A = 0
sin B + sin C
2
⇔ A = 900 ⇔ ∆ABC vuông tại A
x = −2 − 2t
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ :
và điểm M(3;1)
y = 1 + 2t
a)Viết pttq của đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng ∆ .
Ta thấy ∆ có vtcp u = (−1;1)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Vì d song song với ∆ ⇒ d có vtcp u = (−1;1) ⇒ d có vtpt n = (1;1)
Mà d đi qua M(3;1) ⇒ d :1( x − 3) + 1( y −1) = 0 hay d : x + y − 4 = 0
0.25đ
0.25đ
b)Viết phương trình đường trịn (C) có tâm I(1;-1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
∆ có pttq là: x + y + 1 = 0
4
Vì đường trịn (C) có tâm I(1;-1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ ,do đó bán kính của
(C) là
R = d ( I , ∆) =
0.25đ
1
2
2
2
Vậy phương trình đường tròn (C) là: ( x −1) + ( y + 1) =
0.25đ
1
2
c)Tìm điềm A nằm trên ∆ sao cho điểm A cách điểm M một khoảng bằng 13 .
t = −1
Theo đầu bài thì: A(−2 − 2t ;1 + 2t ) và AM = 13 ⇔ 8t + 20t + 12 = 0 ⇔
3
t = −
2
2
2
1
Vậy có hai điểm A có tọa độ lần lượt là: (0;-1) và − ; −2
2
0.25đ
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;0) và trung điểm của
BC là điểm I(6;1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2 y − 3 = 0 . Gọi D, E lần
lượt là chân các đương cao kẻ từ B và C. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC,
biết đường thẳng DE có phương trình x − 2 = 0 và điểm D có tung độ dương.
A
5
D
K
E
H
B
I
0.25đ
C
Gọi K là trung điểm của AH. Tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn tâm K và tứ giác
BCDE nội tiếp đường tròn tâm I ⇒ IK ⊥ DE ⇒ IK : y −1 = 0
0.25đ
Khi đó K (1;1) ⇒ A(−1; 2)
a = 3
Gọi D (2; a ) . Ta có KA=KD ⇔ 5 = 1 + (a −1) ⇔
⇒ D (2;3)
a = −1(l )
0.25đ
2
Pt AC: x − 3 y + 7 = 0
0.25đ
Pt BC: 2 x − y −11 = 0
⇒ C (8;5) , B (4; −3)
0.25đ
4 x 2 y + 2 xy 2 + 2 x − y 3 + 2 x − y = 5
Giải hệ phương trình
( x, y ∈ ℝ )
x 2 + 2 xy = y 2 −1
6
4 y ( x 2 + 2 xy ) + 2 x − y 3 = 5 − 2 x + y
⇔
2
2
x + 2 xy = y −1
4 2 x − y = 5 − 2 x + y (1)
⇔
x 2 + 2 xy − y 2 + 1 = 0(2)
0.25đ
Đ/k: 2 x − y ≥ 0
Pt (1) ⇔ 2 x − y + 4 2 x − y − 5 = 0
0.25đ
Đặt t = 2 x − y , t ≥ 0 . Khi đó ta tìm được t = 1 ⇒ y = 2 x −1 thay vào (2) ta tìm được
x = 0; x = −2
0.25đ
Vậy hệ pt có nghiệm: (0;1); (−2; −5)
0.25đ
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + 2b + 3c ≥ 20 . Tìm giá trị nhỏ nhất
3 9 4
của biểu thức Q = a + b + c + + + .
a 2b c
4
4
3
4
Ta có: a + ≥ 2 a. = 4 ⇒ a + ≥ 3 . Dấu = xẩy ra ⇔ a = 2
a
a
4
a
Tương tự
7
9
1
9
b + ≥ 6 ⇒ b + ≥ 3 . Dấu = xẩy ra ⇔ b = 3
b
2
b
c+
⇒
16
1 16
≥ 8 ⇒ c + ≥ 2 . Dấu = xẩy ra ⇔ c = 4
c
4
c
3a b c 3 9 4
+ + + + + ≥ 8 (1)
4 2 4 a 2b c
0.25đ
Mặt khác, do a + 2b + 3c ≥ 20 ⇒
a b 3c
+ + ≥ 5 ( 2)
4 2 4
0.25đ
0.25đ
3 9 4
Từ (1) và (2) ⇒ Q = a + b + c + + + ≥ 13 . Dấu = xấy ra khi a = 2, b = 3, c = 4
a 2b c
Vậy max Q = 13 khi a = 2, b = 3, c = 4
…………………..HẾT…………………..
0.25đ