TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHI MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
GVHD: Ths. NGÔ DIỄM HOÀNG
Các Thành Viên Nhóm 3
1.
2.
3.
4.
5.
Nguyễn Hồng Duyên
Vũ Trịnh Dũng
Phan Thanh Dương
Trần Như Dương
Đinh Hoàng Đại
ĐỀ TÀI:
TRUNG TÂM
CHĂM SÓC VÀ LÀM ĐẸP
THÚ CƯNG
PET’ SWEET HOME
NỘI DUNG
1. Sơ lược về công ty
2. Sản phẩm/ Dịch vụ
3. Cơ cấu vốn
4. Địa điểm hoạt động
5. Thị trường
6. Đối thủ cạnh tranh
7. Ma trận SWOT
8. Phân tích rủi ro
9. Marketing
10. Nhân sự
11. Chi phí hoạt động
12. Lợi nhuận
13. Điểm hòa vốn
14. Kế hoạch trả nợ
15. Kế hoạch rút lui
Sơ lược về công ty
Tên công ty: Công ty TNHH PET' SWEET HOME
Lĩnh vực kinh doanh: Dịch vụ chăm sóc thú cưng
Sứ mạng: : Luôn đem lại dịch vụ tốt nhất cho khách hàng, không ngừng học hỏi và phát triển.
Tầm nhìn: Trở thành một trong những trung tâm chăm sóc thú cưng lớn nhất, uy tín nhất Việt Nam.
Vốn đầu tư: 1.000.000.000
CƠ CẤU VỐN
Cơ cấu nguồn vốn ban đầu: 70% vốn chủ sở hữu, sử dụng 30% vốn vay.
Vốn chủ sở hữu là: 700.000.000VNĐ
Vốn vay là: 300.000.000VNĐ
ĐỊA ĐiỂM HoẠT ĐỘNG
LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG
• LÀM ĐẸP
LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
• CHĂM SÓC SỨC KHỎE
GIÁ DỊCH VỤ
Chăm sóc sức khỏe
Khám bệnh và tư vấn
Miễn phí
Tiêm, truyền
30.000đ – 50.000đ
Triệt sản (Có gây mê)
350.000đ – 1.000.000đ
Tiêm phòng Vacxin
50.000đ – 320.000đ
Dịch vụ làm đẹp
Cắt móng, mài móng
50.000đ – 200.000đ (Sơn màu + 15.000đ)
Làm sạch tai
20.000đ
Tắm, trừ ve, sấy, chải lông (Đối với lông dài)
100.000đ – 300.000đ
Tắm, sấy, trừ ve đồi với lông sát
80.000đ – 200.000đ
Dịch vụ xén, tỉa lông thẩm mỹ
100.000đ – 300.000 đ
Dịch vụ trừ ve, bọ chét
80.000đ – 300.000đ
Trừ bọ chét cho mèo
80.000đ/lần
SỰ KHÁC BIỆT
Đội
Đội ngũ
ngũ nhân
nhân viên
viên có
có chuyên
chuyên môn,
môn, có
có tâm
tâm huyết
huyết và
và tình
tình yêu
yêu đối
đối với
với động
động vật
vật
Được
Được khám
khám và
và tư
tư vấn
vấn miễn
miễn phí
phí về
về sức
sức khỏe
khỏe và
và cách
cách chăm
chăm sóc
sóc thú
thú cưng
cưng
Nhân
Nhân viên
viên đưa
đưa rước
rước thú
thú cưng
cưng khách
khách hàng
hàng tận
tận nơi
nơi nếu
nếu có
có nhu
nhu cầu
cầu
Làm
Làm thẻ
thẻ thành
thành viên
viên khách
khách hàng
hàng để
để nhận
nhận ưu
ưu đãi
đãi giảm
giảm giá
giá hoặc
hoặc tặng
tặng quà
quà khi
khi tích
tích điểm.
điểm.
Dịch
Dịch vụ
vụ khám
khám bệnh
bệnh tại
tại nhà
nhà
Có
Có khu
khu vực
vực giao
giao lưu
lưu giữa
giữa các
các khách
khách hàng
hàng đưa
đưa thú
thú tới
tới sử
sử dụng
dụng dịch
dịch vụ
vụ và
và được
được phục
phục vụ
vụ thức
thức uống
uống miễn
miễn phí.
phí.
Giá
Giá cả
cả hợp
hợp lý.
lý.
Thị trường
Thị
Thị trường
trường mục
mục tiêu
tiêu
Khách
Khách hàng
hàng chủ
chủ yếu
yếu tập
tập trung
trung tại
tại các
các khu
khu đô
đô thị
thị thuộc
thuộc Q.Thủ
Q.Thủ Đức
Đức và
và các
các vùng
vùng lân
lân cận
cận như
như
Q9,
Q9, Dĩ
Dĩ An.
An.
Phân
Phân khúc
khúc thị
thị trường
trường
Phục
Phục vụ
vụ cho
cho những
những gia
gia đình
đình thu
thu nhập
nhập trung
trung bình
bình khá
khá trở
trở lên.
lên.
Khách
Khách hàng
hàng mục
mục tiêu
tiêu
Những
Những gia
gia đình
đình ở
ở Q.
Q. Thủ
Thủ Đức
Đức và
và khu
khu vực
vực lân
lân cận
cận
Định
Định vị
vị sản
sản phẩm
phẩm
Cung
Cung cấp
cấp cho
cho khách
khách hàng
hàng dịch
dịch vụ
vụ chất
chất lượng
lượng tốt
tốt với
với giá
giá cả
cả phù
phù hợp
hợp
Thị trường
PHÂN TÍCH KHE HỞ THỊ TRƯỜNG
ĐỐI THỦ
PET’ SWEET HOME
CHĂM SÓC
LÀM ĐẸP
CHĂM SÓC
LÀM ĐẸP
CHO THUÊ
PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Đối thủ cạnh tranh
Điểm mạnh
Điểm yếu
Phòng khám thú Y Bs
Bác sỹ đi học từ nước ngoài về , nhiều kinh nghiệm. Phòng khám sạch
Phí điều trị khá đắt
Kim Chi
đẹp, đầy đủ trang thiết bị siêu âm,xét nghiệm, phòng tắm rửa, phẫu thuật
riêng
Phòng khám Pet Pro:
Phòng khám sạch sẽ, chất lượng tốt.
Phí điều trị đắt
Phòng khám thú y
Chất lượng tốt. Đội ngủ bác sĩ tay nghề cao, có danh tiếng. Có chăm sóc
Phí điều trị cao
Family vet
sắc đẹp cho thú cưng
Bs. Minh Thùy
PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT
Phân tích SWOT
•
Có đội ngũ bác sĩ , nhân viên qua đào tạo bài bản
nhiều kinh nghiệm
•
Phòng khám của công ty có vị trí nằm gần ngă tư
Điều này có nghĩa là
•
•
•
Thủ Đức, thuận tiện trong việc đi lại của khách
Điểm mạnh
của công ty
•
•
Chi phí thuê mặt bằng hợp lý.
Doanh nghiệp cần tận dụng lợi thế về chi phí mặt bằng để đẩy nhanh các
chương trình khuyễn mãi nhằm thu hút khách hàng trong năm đầu.
•
Là công ty mới gia nhập nên chưa có thị phần, chưa
Trang thiết bị hiện đại, đầy đủ
của công ty với khách hàng chưa cao.
•
công ty
Tăng số lượng khách hàng do giao thông thuận tiện.
hàng.
được người dân trong khu vực biết tới nhiều, uy tín
Điểm yếu của
Doanh nghiệp cần đẩy mạnh để thu lời theo dạng “hớt váng”.
•
•
•
•
Cần quản lý tốt tài chính trong năm đầu thâm nhập thi trường.
Số lượng khách hàng ít.
Chưa có sự hỗ trợ về phía nhà cung cấp, công ty cần ký kết các hợp đồng dài
Là công ty mới thành lập chưa có sự tin tưởng để
hạn khi thấy số lượng khách hàng ổn định để hưởng chiết khấu và gối đầu về
tạo sự liên kết từ các nhà cung ứng.
thanh toán đơn hàng.
Dịch vụ chưa đa dạng
•
Cần có thăm dò nhu cầu khách hàng định kỳ từ các khách hàng cũ và mới,
nhằm hoàn thiện dịch vụ tốt hơn.
PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT
Phân tích SWOT
•
•
•
•
Nuôi thú nuôi đang trở thành xu hướng.
Điều này có nghĩa là
•
Cần xây dựng chiến lược Maketing cụ thể nhắm tới nhóm đối tượng
Đi kèm với nhu cầu nuôi thú cưng là nhu cầu về thức ăn, nhu cầu chăm sóc làm
này, xây dựng loại hình dịch vụ thỏa mãn được nhu cầu thể hiện bản
đẹp và các phụ kiện cho thú cưng.
thân của nhóm khách hàng trẻ tuổi.
Theo quy định của chi cục thú y, tất cả các vật nuôi phải được tiêm phòng.
•
Hiện tại trên địa bàn đã có một số trung tâm chăm sóc nhưng tính quảng bá chưa
cao, người dân chưa biết nhiều, phong cách phục vụ chưa thỏa mãn được khách
theo.
•
hàng.
Cần nắm rõ các quy định của địa phương để đón đầu, đáp ứng các
dịch vụ cho khách hàng.
•
Cơ hội
Cung cấp thức ăn chuyên biệt cho thú cưng như một loại hình kèm
Cần xây dựng dịch vụ phục vụ thỏa mãn được nhu cầu thể hiện cá
nhân của khách hàng.
•
Nhu cầu nuôi thú cưng mới chỉ tập trung ở một nhóm nhỏ đối tượng có thu nhập
cao.
•
Mô hình không mới, tuy nhiên chưa phổ biến ở Việt Nam. Do đó sẽ gặp nhiều khó
khăn trong quá trình triển khai.
Đe dọa
•
•
Các phòng khám, cơ sở thú y khác cũng đang gia tăng quy mô và số lượng.
Yêu cầu khắt khe khi kinh doanh dịch vụ này từ chi cụ thú y quận và thành phố.
•
•
•
Nhóm khách hàng hạn chế.
Cạnh tranh thị phần.
Có thể bị tước giấy phép kinh doanh.
Chính trị - Pháp luật
PHÂN
Kinh tế
TÍCH
RỦI
Xã hội
RO
Công nghệ
Mục tiêu
Doanh thu tăng trưởng từ 10% - 30% trong năm tới
Lợi nhuận tăng 10%.
Xây dựng hình ảnh công ty uy tín chất lượng với khách hàng.
Mở rộng thêm các chi nhánh .
KẾ HOẠCH MARKETING
Phát triển mở rộng dịch vụ khám chữa bênh đa khoa cho thú
cưng
Tăng số lượng khách hàng mới: khi mới khai trương tiến
hành giảm giá, tặng quà, phát tờ rơi, brochure tại khu vực
xung quanh để thu hút khách hàng.
Giữ lượng khách ổn định: chú tâm vào dịch vụ hậu mãi khách
hàng đối với khách quen.
Giành được 40% thị phần trong khu vực
KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
MỤC TIÊU NHÂN SỰ
Chính sách phát triển nguồn nhân lực hợp lý nhằm sử dụng nguồn nhân
lực có hiệu quả đạt được mục tiêu đã hoạch định.
Đào tạo nâng cao tay nghề cho bác sỹ bằng cách cử đi đào tạo các kỹ năng
chuyên sâu về khám bệnh lâm sàng, tiểu phẫu và đại phẫu cho thú cưng.
Khi doanh nghiệp đã đi vào phát triển có lợi nhuận, tạo dựng được uy tín
trên thị trường. Đào tạo nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ, chính sách khen
thưởng động viên để khuyến khích nhân viên cống hiến và gắn bó với công
ty.
KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
CƠ CẤU TỔ CHỨC
KẾ HOẠCH Nhân sự
MỨC LƯƠNG CHO TỪNG VỊ TRÍ
VTCV
Mức lương
Bác sỹ thú y
12.000.000
2
24.000.000
Y tá
7.000.000
3
21.000.000
Nhân viên lễ tân
4.500.000
1
4.500.000
Nhân viên kế toán
6.000.000
1
6.000.000
Nhân viên vệ sinh
3.500.000
1
3.500.000
Phí đóng BHXH (22%)
Tổng cộng
Số lượng
Tống cộng
9.086.000
68.086.000
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
NHU CẦU DỰ KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG
Dịch vụ
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Năm 2
Năm 3
636
630
632
1,989
2,029
2,090
9,206
12,428
394
390
400
1,184
1,302
1,433
5,868
7,922
Khám chữa
bệnh
Chăm sóc, làm
đẹp
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
DOANH THU DỰ KIẾN
Doanh thu
Biến phí
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Quý 2
Quý 3
Quý 4
208,700,000
206,700,000
208,320,000
647,380,000
670,746,800
700,897,684
55,642,000
55,110,000
55,504,000
172,808,000
178,632,160
186,270,325
153,058,000
151,590,000
152,816,000
474,572,000
492,114,640
514,627,359
296,640,600
104,840,600
104,840,600
314,521,800
314,521,800
314,521,800
(143,582,600)
46,749,400
47,975,400
160,050,200
177,592,840
200,105,559
Số dư đảm
phí
Định phí
Lợi nhuận
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
KẾ HOẠCH LÃI LỖ
Năm 1
Doanh thu
Năm 2
Năm 3
2,642,744,484
3,039,156,157
4,102,860,811
Biến phí
703,966,485
809,561,458
1,092,907,967.65
Số dư đảm phí
1,938,777,999
2,229,594,699
3,009,952,844
Định phí
1,449,887,200
1,410,727,090
2,031,059,890
Lợi nhuận
488,890,799
818,867,609
978,892,954
Đồ thị về kế hoạch lãi lỗ trong 3 năm
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN