Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra Toán 9 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.35 KB, 7 trang )

Đề thi học kỳ I môn toán lớp 9
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nắm vững định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học để chứng minh một số tính chất của
phép khai phơng.
- Nắm vững liên hệ giữa quan hệ thứ tự với phép phai phơng dùng kiện hệ này để so
sánh hai số.
- Nắm đợc liên hệ giữa phép phai phơng với phép nhân ( phép chia) các căn thức bậc
hai, dùng liên hệ này để tính toán hay biến đổi các căn thức bậc hai.
- Biết xác định điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai.
- Nắm đợc các kiến thức về hàm số bậc nhất y = ax + b, ý nghĩa các hệ số a, b. điều
kiện để hai đờng thẳng y = ax + b và y = a'x + b' song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Nắm vững các công thức, định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Hiểu và nắm vững các hệ thức giữa các cạnh, đờng cao, góc, hình chiếu của các cạnh
góc vuông trên cạnh huyền trong tam giác vuông.
- Nắm vững các tính chất của đờng tròn, vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, vị
trí tơng đối của hai đờng tròn.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện các kĩ năng vẽ hình, biết vật dụng các kiến thức về đờng tròn trong các bài
tập để tính toán chứng minh.
- Biết vận dụng linh hoạt các hệ thức trong tam giác vuông, các tỉ số lợng giác của góc
để giải tam giác.
- Vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định đợc toạ độ giao điểm của hai đờng
thẳng cắt nhau.
- Có kĩ năng biến đổi căn thức bậc hai.
3. Thái độ
- Rèn tính chính xác, khả năng phát triển t duy cho học sinh.
B. Thiết lập ma trận
Chủ đề Mức độ nhận biết
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Căn bậc hai, căn


bậc ba
- Xác định điều
kiện có nghĩa của
căn bậc hai.
- Liên hệ giữa phép
khai phơng và phép
nhân, phép chia các
căn thức bậc hai.
- Biến đổi các căn
thức bậc hai
Hàm số bậc nhất - Các kiến thức cơ
bản về hàm số y=
ax + b
- Xác định toạ độ
giáo điểm của hai
đờng thẳng cắt
nhau.
- Vẽ thành thạo đồ
thị của hàm số bậc
nhất
Hệ thức lợng trong - Các công thức, - Các hệ thức liên - Biết vận dụng các
tam giác vuông định nghĩa tỉ số l-
ợng giác của góc
nhọn
hệ giữa cạnh, góc,
đờng cao , hình
chiếu của cạnh góc
vuông trên cạnh
huyền trong tam
giác vuông.

hệ thức lợng của
tam giác vuông để
giải tam giác
vuông.
Đờng tròn - Vị trí tơng đối của
đờng thẳngvà đờng
tròn, của hai đờng
tròn
- đờng tròn nội
ngoại tiếp tam giác.
- Sự xác định một
đờng tròn. liên hệ
giữa cung và dây,
liên hệ giữa dây và
khoảng cách đến
tâm
- Vận dụng các
kiến thức làm bài
tập về tính toán và
chứng minh.
C.Ma trận hai chiều
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Chủ đề 1 2
0,5
1
0,5
2
0,5
1

0,5
2
0,5
1
0,5
9
3
Chủ đề 2 2
0,5
2
0,5
2
0,5
1
0,5
7
2
Chủ đề 3 2
0,5
2
0,5
1
0,5
2
0,5
1
0,5
8
2,5
Chủ đề 4 2

0,5
1
0,5
2
0,5
2
0,5
1
0,5
8
2,5
Tổng 10
3
10
3
12
4
32
10
D. Đề bài
I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Câu 1: Kết quả phép tính
2
)21(

là:
A.
21


B.
12

C.
21
+
D.
2

Câu 2: Căn thức
a

1
có nghĩa khi
A. a > 1 B.
1

a
C. a<1 D.
1

a
Câu 3: Tìm x sao cho
2
xx
=
A. x= 0 B. x = 1 C. x < 0 D. x

0
Câu 4:Giá trị

22
1213


A. 5 B. -5 C. 25 D. 1
Câu 5: Tính
333
641251000
+
ta đợc
A. 1 B. 9 C. 19 D. 11
Câu 6: Tìm x biết
8
2
=
x
A. x=8 hoặc x=- 8 B. x=8 C. x=-8 D.

x
Câu 7: Trong các hàm số sau đây hàm nào không phải là hàm số bậc nhất ?
A.
2
3

=
x
y
B.
3
4

7
x
y
=
C.
)1(
1
=
x
x
y
D.
2
5
)23(
+
x

Câu 8: Cho hàm số y = (m-2)x + 1, điều kiện của tham số m để hàm số nghịch biến
trong R là
A. m =2 B. m< 2 C. m >2 D. m = 0
Câu 9: Tìm giá trị tham số m để đờng thẳng y = mx - 5 đi qua M(2;3) ta đợc
A. m = 4 B. m = 0 C. m = 2 D. m= 3
Câu 10: Tìm tham số m để hai đờng thẳng y = mx- 4 và y= (2- m) - 2m trùng nhau.Ta
đợc :
A. m= 1 B. m= 0 C. m=2 D. không có giá trị nào
Câu 11: Trong hình bên,

Sin
bằng

A.
AC
AB

B.
BC
AB
C.
BC
AC
D.
AB
AC
Câu 12: Cho tam giác vuông có 2 góc nhọn



biểu thức nào sau đây không
đúng ?
A.
1cossin
22
=+


B.

cossin
=
C.

)90sin(cos
0

=
D.



cos
sin
=
tg
Câu 13: Cho hình vẽ bên hãy chỉ ra một khẳng định sai
A. c
2
= ac'
B. h
2
= b'c'
C. bc = ah
A
C
B
H
c
b
a
b'
c'
h

x
x
y
y
2
A
C
B

D.
22
2
cb
h
1
+=
Câu 14: Tìm x, y trong hình vẽ bên ta đợc
A. x = 2 và y = 2
B.
2
=
x

2
=
y
C. x = 2 và
22
=
y

D. x = 1 và
2
=
y
Câu 15: Các biểu thức sau biểu thức nào âm
A.
xx
22
cossin
+
C. cosx + 1
B. sin x - 1 D. sin 30
0
Câu 16: Đờng tròn là hình :
A. Không có tâm đối xứng. C. Có 2 tâm đối xứng.
B. Có 1 tâm đối xứng. D. Có vô số tâm đối xứng.
Câu 17:Cho (O) và (O') có tiếp xúc ngoài, có mấy đờng tiếp tuyến chung của 2 đờng
tròn này :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18.Vị trí tơng đối của 2 đờng tròn (M;3) và (M;4) với toạ độ của M là (-3;4) là
A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau C. Đựng nhau D. Ngoài nhau
Câu 19: Ghép mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để đợc một khẳng định
đúng.(Với d là khoảng cách từ O đến a).
Câu 20. Khẳng định sau đúng hay sai :
Tiếp điểm của 2 đờng tròn (O)và (O') tiếp xúc nhau là điểm nằm giữa 2 điểm O
và O'
Đúng Sai
A. Nếu đờng thẳng a và (O;R) cắt nhau
B. Nếu đờng thẳng a và (O;R) tiếp xúc
C. Nếu đờng thẳng a và (O;R) không giao nhau

1. thì d = R
2. thì d > R
3. thì d < R
4. thì d R
x
x
y
y
2
Câu 21: Điền từ còn thiếu để đợc một khẳng định đúng
Hàm số y = ax + b
)0(

a
đồng biến khi .................................
Hàm số y = ax + b
)0(

a
............................. khi a < 0.
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu1(2 điểm): Cho hai đờng tròn ( O; 20 cm) và (O' ; 15 cm) cắt nhau tại hai điểm A
và B. Tính đoạn nối tâm OO', biết AB = 24 cm.
Câu 2 (1 điểm): Tìm a để hai đờng thẳng y = (a - 1)x + 2 và y = ( 3- a) x + 1 song
song. Vẽ đồ thị hai hàm số trên với a vừa tìm đợc.
Câu 3 ( 1 điểm): Cho biểu thức
x
2003x
).
1x

14xx
1x
1x
1x
1x
(K
2
2
+


+
+



+
=
a. Tìm điều kiện xác định của K và rút gọn K.
b. Với giái trị nguyên nào của x thì K có giá trị nguyên.
E. Đáp án

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 đ)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B D D A B A C B A D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu1 8
B A D C B B C C
Câu 19: A - 3 (0,25đ)
B - 1 (0,25đ)
C -2 (0,25đ)


Câu 20: Sai (0,25đ)

Câu 21: a > 0 (0,25đ)
Nghịch biến. (0,25đ)
II. Trắc nghiệm tự luận
Đáp án Thang
điểm
Câu 1: (2 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×