Lớp 10a1 trường THPT Dân Lập
Tân Yên
Tiết 29:
Đ1.
1.Vectơ chỉ phương của đường thẳng.
2.Phương trình tham số của đường thẳng.
Đ1.
1.vectơ chỉ phương của đường thẳng
Bài toán1: Trong mặt phẳng toạ
độ Oxy cho đường thẳng.
1
có đồ thị hàm số y = x .
y
2
a) Điểm M0=(2;1) và M=(6;3)
có thuộc đồ thị của đường
thẳng hay không?
6
r
u = (2;1) r
uuuuuu
b) Cho véc tơ
HÃy so
5
sánh với véc tơ M 0 M ?
1
y= x
2
4
3
2
1
-1
o
-1
1
2
3
4
5
6
x
Đ1.
1.vectơ chỉ phương của đường thẳng
Lời giải:
a)Điểm M 0 (2;1) và điểm M (6;3)
u
r
uuuuur
u
M 0M
b) Ta có uuuuuu = (4;r2) vµ U = r
uuuuuu(2;1)
r u
Suy ra: M 0 M = 2U .VËy M 0 M
u
r
Cïng ph¬ng víi U.
Định nghĩa: Vectơ
y
r
uđược gọi
à Vectơ chỉ phương của đường
r r
u o giá của
thẳng nếu
và
song song hoặc trùng với .
r
u
6
*Nhận xét
r
+Nếu u là một vectơ chỉr
phương
cuả đường thẳng thì ku , k 0
cũng là vectơ chỉ phương.Do đó
một đưòng thẳng có vô số vectơ
chỉ phương.
+Một đường thẳng xác định khi
biết một điểm và một vectơ chỉ phư
ơng của đưòng thẳng đó.
4
3
2
o
-1
M
MO
1
-1
1
y= x
2
r
u
5
1
2
3
4
5
6
x
Đ1.
2.phương trình tham số của đường thẳng.
a)Bài toán2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. cho đường thẳng đi qua
r
điểm M0=(x0;y0) cã vÐc t¬ chØ ph¬ng u = ( u1 ; u2 ).HÃy tìm điều kiện
của x và y để điểm M = (x;y) nằm trên ?
Lời giải:
uuuuur
u
Để điểm M nằm trên khi và chỉ khi Mr M
cùng ph¬ng
uuuuuu
r
0
r
víiu , uuuuuu cã sè t sao cho M 0 M = tu (1)
tøc lµ
r
Ta cã: M 0 M =( x − x0 ; y − y0 )
r
tu = ( tu1 ; tu2 )
x − x0 = tu1
(1) ⇔
y − y0 = tu2 ⇔
y
x = x0 + tu1
( u12 + u22 ≠ 0 ) (I)
y = y0 + tu2
r
u
*Hệ (I) được gọi là phương trình tham số của đường
M0
thẳng , với t là tham số.
* Với mỗi giá trị của tham số t, ta xác định được một
điểm M(x;y) nằm trên
M
O
x
§1.
Bµi tËp nhãm
1
x = 5 − 6t
Cho đường thẳng (∆) có phương trình tham số là
y = 2 + 8t
Trong các điểm sau , điểm nào thuộc đường thẳng Δ?
2
A(-2;10)
B(1;-2)
D(-6;8)
x = 1 + 3t
y = 2 − 4t
Vectơ nào sau đây là vectơ tơ chỉ phương của đường thẳng
r
a = (4; −3)
3
C(5;2)
r
b = (5;2)
r
c = (3; 4)
u
r
d = (3; 4)
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(2;-3) và có vectơ chỉ phư
r
ơng
u = (5;là:
4)
x = 2 5t
a)
y = − 3 − 4t
x = 5 − 2t
b)
y = 4 − 3t
x = 2 − 5t
c)
y = − 3 + 4t
x = 2 + 4t
d)
y = − 3 − 5t
§1.
b.Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng
x = x0 + t.u1
y = y0 + t.u2
Cho đường thẳng có phương trình tham sè :
y
r
u α u2
v
u1
A
Δ
u2
k = tan α =
u1
x −x
0
t =
u1
*NÕu u1 ≠ 0 th× (I) ⇔
y − y0 = t.u2
α
O
(I)
x
k
u
⇒ y − y0 = 2 ( x − x 0 )
u1
u
u
⇔ y = 2 x + y0 − 2 x 0
u1
u1
Vậy nếu đường thẳng có vectơ chỉ ph¬ng
r
u = (u1 ; u2 ) ; u1 ≠ 0 thì có hệ số góc là:
u2
k =
u1
Đ1.
áp dụng:
1) tính hệ số góc của đường thẳng có vectơ chỉ phương
Lời giải:
Ta có hệ số góc
(
r
u = − 1; − 3
u2
− 3
k= ⇒ k=
= 3
−1
u1
2) ViÕt ph¬ng trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3)
và B(3;1) .
Lời giải:
r
r uuu
Vectơ chỉ phương u = AB = (1; 2)
Vậy phương trình tham số của đường thẳng đi qua A nhận
là:
x
=2 +t
:
y =3 2t
uuu
r
ABlàm vectơ chỉ phương
)
§1.
Củng cố tiÕt häc:
x = 2 + t
* Cho ®êng thẳng có phương trình tham số
y = 1 2t
a)Vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
r
r
r
a = (1; − 2)
b = ( 2;1)
c = ( 1;1)
u
r
d = ( 1; 2 )
b)Điểm nào trong các điểm sau thuộc đường thẳng :
A(1;3)
B(1;-5)
C(0;1)
D(2;1)
c)Điểm thuộc đường thẳng ứng vơí t = 4 là:
A = (6 ; 7) B = (-7 ; 6) C = (6 ; -7) D = (6 ; 9)
d) HƯ sè gãc cđa ®êng thẳng bằng:
1
A, 2
Bài tập về nhà:
B, -2
C, 2
Bài tập 1 (sgk-tr 80)
1
D,
2