Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bai giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.49 KB, 23 trang )


MĐ 19: HÀN TIG CƠ BẢN (90h)
MĐ 19.1: Những kiến thức cơ bản khi hàn TIG (15h)
MĐ 19.2: Vận hành thiết bị hàn TIG (5h)
MĐ 19.3: Hàn góc thép các bon thấp vị trí hàn 1F (15h)
MĐ 19.4: Hàn góc thép các bon thấp vị trí hàn 2F (15h)
MĐ 19.5: Hàn góc thép các bon thấp vị trí hàn 3F (20h)
MĐ 19.6: Hàn giáp mối thép các bon thấp vị trí hàn 1G
(15h)
MĐ 19.7: Kiểm tra kết thúc Mô đun (5h)







MĐ19.4: HÀN GÓC THÉP CÁC BON THẤP
VỊ TRÍ HÀN NGANG (2F)
I. Mục tiêu:
- Trình bày được kỹ thuật hàn góc thép các bon thấp ở vị trí hàn
ngang (2F);
- Hàn được mối hàn góc thép các bon thấp ở vị trí hàn ngang (2F)
đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và thời gian;
- Tuân thủ nội quy an toàn lao động, có tính tự giác, độc lập trong
công việc.

II. Nội dung:
1. Lý thuyết
2. Trình tự thực hiện
3. Thực hành




1. Lý thuyết
1.1. Liên kết hàn góc.

S

2 ÷ 2,5

3 ÷ 4,5

5÷ 6

7÷ 9

10 ÷ 15

a

0÷ 1

0÷ 2

0÷ 2

0÷ 2

0÷ 2

K


3÷ 5

3÷ 5

3÷ 6

4÷ 7

5÷ 8


1.2. Kỹ thuật hàn
*) Chế độ hàn:

Ih (A)

Lưu lượng
Ar
( l/min )

1,6hoặc
2,0
1,6 hoặc
Không vát 1 hoặc 2,6
2,0
Không vát
2,4
2,4


30 ÷ 40

5÷6

70 ÷ 80

5÷6

70 ÷ 90

6÷7

4

Không vát
Hoặc vát

5

Vát cạnh

6

Vát cạnh

δ( mm ) Dạng mép Dd ( mm )
1
2
3


dq ( mm )

Không vát 1 hoặc 1,6

2,4

2,4

70 ÷ 90

6÷7

2,4
2,4 hoặc
3,2

2,4
2,4 hoặc
3,2

75 ÷ 90

6÷7

75 ÷ 90

7. ÷ 8


*) Thao tác:

- Góc nghiêng của mỏ hàn so với trục đường hàn ngược với hướng
hàn: α = 70o -800
- Góc nghiêng của mỏ hàn so với tấm đế và tấm cánh: β = 450
- Góc nghiêng của que hàn so với trục đường hàn theo hướng hàn:
45 0
10o - 200
0
0
70 ÷ 80
100÷200
HƯỚNG HÀN

<45 0

>4 5 0


- Dao động mỏ hàn và que hàn phụ

1÷2

3 ÷4

Que hàn

Mỏ hàn


2. Trình tự thực hiện
2.1. Đọc bản vẽ.


±

±

±
Trách nhiệm

Họ tên

Ngày



Yêu cầu:

Số lượng: 1

Vật liệu:
Trường cao đẳng nghề
Thép CT3 cơ điện xây dựng Việt Xô

Duyệt
Thiết kế

Tỷ lệ: 1:1

Nguyễn Trọng Luyện

/05/2016


- Xác định được các kích thước cơ bản.
- Hiểu được các ký hiệu trên bản vẽ.


2.2. Chuẩn bị.
a) Thiết bị: Máy hàn TIG.
b) Dụng cụ: Búa, kìm rèn, bàn chải sắt, …
c) Vật liệu:
- Que hàn ER 70S-G hoặc tương đương.
- Điện cực Vonfram: loại 2% Thoriated
- Khí bảo vệ: Khí Argon


100±1

d) Phôi hàn

3

150±1

3

50±1

150±1

Yêu cầu: Phôi đúng kích thước, thẳng, phẳng, không có pa via và
mép hàn sạch.



10

90

°

10
÷1
5

2.3. Hàn đính.

YÊU CẦU

- Mối hàn đính nhỏ, chắc, không có khuyết tật.
- Liên kết sau khi hàn đính phải đảm bảo đúng góc độ.


2.4. Tiến hành hàn
- Xác định góc độ mỏ hàn và que hàn
- Xác định dao động mỏ hàn và que hàn

10 0
÷20 0

700÷ 800

HƯỚNG HÀN


1÷2

3 ÷4

Que hàn

Mỏ hàn

45 0


2.5. Kiểm tra

90
°

KIỂM TRA NGOẠI DẠNG CỦA MỐI HÀN

K = 4 mm.
Yêu cầu

-Mối hàn đều, đẹp, đúng kích thước;
-Mối hàn không có khuyết tật.

K





3. Các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và cách phòng tránh
a) Mối hàn cháy cạnh.

Nguyên nhân:
- Dòng điện hàn lớn
- Thiếu kim loại phụ

Cách phòng tránh:
- Điều chỉnh dòng điện hàn phù
hợp
- Tăng tốc độ tra que hàn phụ


b) Mối hàn rỗ khí.

Nguyên nhân:

Cách phòng tránh:

- Mép hàn chưa sạch

- Làm sạch mép hàn

- Thiếu khí bảo vệ

- Tăng lượng khí bảo vệ





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×