Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

bai giang 1g sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 42 trang )


MÔ ĐUN 17: HÀN MIG/MAG CƠ BẢN (90h)

Những
kiến thức
cơ bản
khi hàn
MIG,
MAG.

1. Chuẩn bị
phôi hàn,
thiết bị,
dụng cụ và
vật liệu hàn

Vận hành
máy hàn
MIG,
MAG

2. Gá đính
phôi hàn

Hàn liên
kết góc
thép các
bon thấp
- Vị trí
hàn bằng
(1F)



Hàn giáp
mối thép
các bon
thấp - Vị
trí hàn
bằng
(1G)

3. Chọn
chế độ
hàn

4.1. Hàn phải 1G không vát mép chi tiết
200x100x5

Hàn liên
kết góc
thép các
bon thấp Vị trí hàn
ngang
(2F)

4. Kỹ
thuật hàn
giáp mối
1G.

Hàn liên
kết góc

thép các
bon thấp
- Vị trí
hàn đứng
(3F)

5. Kiểm
tra sửa
chữa các
khuyết tật
mối hàn

Kiểm
tra kết
thúc

đun

6. An toàn
lao động và
vệ sinh phân
xưởng

4.2. Hàn trái 1G không vát mép chi tiết
200x100x4









4.4.1. Hàn phải 1G không vát mép chi tiết 200x100x5
I. Mục tiêu:
-

Trình bày được kỹ thuật hàn phải 1G không vát
mép chi tiết 200x100x5;

-

Hàn được mối hàn 1G không vát mép chi tiết
200x100x5 đúng trình tự và đạt được các yêu cầu
kỹ thuật, mỹ thuật, thời gian;

-

Tuân thủ nội quy an toàn lao động, có tính tự giác,
độc lập trong công việc.


4.4.1. Hàn phải 1G không vát mép chi tiết 200x100x5
I. Mục tiêu.
II. Nội dung.
1. Kỹ thuật hàn.
2. Trình tự thực hiện.
3. Thực hành.



1. Kỹ thuật hàn
1.1. Xác định chế độ hàn
(Theo bảng 5-25 sách Giáo trình kỹ thuật hàn Nxb Lao động – Xã hội)
S,
(mm)

Đường
kính dây
hàn(mm)

Cường độ
dòng điện
hàn, (A)

Điện áp hồ
quang, (V)

Lưu lượng khí,
(lit/phút)

Tầm với
điện cực
(mm)

1÷2

0,8÷ 1,0

70÷100


18÷20

10÷15

10÷15

3÷5

1÷1,2

100÷170

19÷23

10÷15

10÷15

6,0

1,2

220÷260

24÷26

15÷20

10÷15


9,0

1,2

320÷340

32÷34

15÷20

10÷15

S =5 mm

Dd = 1.0
(mm)
Ih = 100÷170 (A)
Uh = 19÷23
(V)
VCO2 = 10÷15 (l/ph)
Lv
= 10÷15
(mm)


- Tầm với điện cực

Lv=10÷15(mm)



02

02
N2

Khí bảo vệ

N2


+ Lv > 15 (mm)

N

2

O

2

O

2


Ảnh hưởng đến độ sâu ngấu của mối hàn

Lv > 15 (mm)



Ảnh hưởng đến độ ổn định hồ quang và kim loại bắn tóe.


+ Lv < 10 (mm)



÷ 80
700
0

α = 700÷ 800

90
0

1.2. Gãc ®é má hµn

β = 900


α = 700÷ 800

α
α

α < 700

Hướng hàn
α > 900



90
0



4÷5

1.3. Dao động mỏ hàn

2÷3

H

g
n
ướ

n
à
h


2.Trình tự thực hiện.
2.1. Đọc bản vẽ.


2.2. Chuẩn bị
- Điều chỉnh chế độ hàn:


Ih = 100÷170 (A)

Uh = 19÷ 23(V)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×