SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Đề kiểm tra Học kỳ 1 2017
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
/>SĐT 0935380656
Mã đề thi 897
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
(
)
3 −1
2017
>
2018
(
)
3 −1
2016
2017
2
C. 1 −
÷
2
2 +1
B. 2
2
< 1 −
÷
2
D.
(
>2
)
2 −1
3
2016
>
(
)
2 −1
2017
x3
- 2x 2 + 3x - 1 ?
3
æ 1÷
ö
1; ÷
.
C. ç
D. (3;1)
ç
÷
ç
è 3÷
ø
Câu 2: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị của hàm số y =
A.
æ 1ö
ç
÷
2; ÷
ç
÷
ç
÷
è 3ø
B. (- 3; - 1)
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = 31− 2 x là:
A. 31− 2 x
B. (−2).31− 2 x
2− x
C. 31− 2 x.ln 3
D. (−2 ln 3).31−2 x
x
2
2
Câu 4: Bất phương trình ÷
> ÷ có tập nghiệm là:
3
3
A. ( 1; 2 )
B. ( −∞;1)
C. ( 1; 2]
D. ( 1; +∞ )
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a 3 . Tính thể
tích khối chóp SABC biết góc giữa SB và (ABC) bằng 300.
a3 6
a3 6
2a 3 6
a3 6
A.
B.
C.
D.
18
6
3
9
Câu 6: Hàm số y =
3
(x
4x
A. y’ =
3
3
(
x +1
2
)
2
2
+ 1)
2
có đạo hàm là:
B. y’ = 4x 3 ( x 2 + 1)
2
C. y’ =
4x
3 x2 + 1
3
D. y’ = 2x 3 x 2 + 1
Câu 7: Một người muốn rằng sau 8 tháng có 50000 đô để xây nhà. Hỏi rằng người đó phải gửi vào ngân
hàng mỗi tháng một số tiền (như nhau) bao nhiêu? biết lãi suất là 0,25% 1 tháng?
A. a = 5.981,127
B. a = 6.180,067
C. a = 7.040,16
D. a = 6.512,46
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: 5x
A. { −2; 2}
B. ∅
2
−x −
Câu 9: Kết quả thu gọn biểu thức sau D =
A. 2a
B. a
3
2
= 25 5 là:
C. { −3; 2}
4
3
−
1
4
3
4
a (a
1
3
2
3
+a )
−
1
4
D. { −2;3}
( a > 0) là:
a (a + a )
C. 3a
D. 1
Câu 10: Hàm số y = x 2 − 4 x nghịch biến trên khoảng nào ?
Trang 1/5 - Mã đề thi 897
A. ( 2; +∞ )
B. ( 4; +∞ )
C. ( −∞; 2 )
D. ( −∞; 0 )
Câu 11: Cho khối chóp S.ABC, V là thể tích khối chóp S.ABC, S SAB, SSAC, SSBC, SABC lần lượt là diện tích
tam giác SAB, SAC, SBC, ABC. Phát biểu nào sau đây sai?
3V
1
A. V = S SAC d ( B, ( SAC ))
B. d(S,(ABC)) =
S ABC
3
3V
3V
C. S SAB =
D. d(A,(SBC)) =
S SBC
d ( B, ( SAC ))
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định .
(I) y = 2 x − 3
(II) y = 3x 3 − x 2 + 2 x − 7
(III) y = − x 3 + 3 x 2 − 9 x − 1 (IV)
y = x 4 + 3x 2
A. (I) và (IV).
B. (I) và (II).
C. (II) và (III)
D. (II) và (IV)
3x + 1
là
x2 −1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 14: Thiết diện qua trục của hình trụ (T) là một hình vuông có cạnh bằng a . Diện tích xung quanh
S xq của hình trụ (T) là
1 2
2
2
2
A. S xq = π a
B. S xq = a
C. S xq = 2π a
D. S xq = π a
2
x
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng.
x+2
1
2
4
1
A.
B.
C.
D.
3
3
3
5
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , diện tích một mặt bên là 2a 2 . Thể
Câu 13: Số đường tiệm cận của hàm số y =
tích của khối lăng trụ đó là:
A.
a3 3
3
B.
a3 3
2
C. 2a 3
D.
Câu 17: Hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 1 nghịch biến trên khoảng:
A. ( −∞; 2 )
B. (0;2)
C. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
a3 3
6
D. ( 0; +∞ )
Câu 18: Bất phương trình: log 5 ( 3 x − 1) < 1
có tập nghiệm là:
1
1
1
;2 ÷
;1 ÷
3
3
A. 2 ;3 ÷
C.
(1;2]
B.
D.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và
SA = SB = 2a , SC = 4a . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính tính theo a là:
a 6
a 6
A. a 6
B. a 3
C.
D.
2
3
Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600 . Diện tích của thiết diện này bằng
a2 2
a2 2
a2 2
A. 2a 2
B.
C.
D.
4
3
2
Câu 21: Cho hàm số y = − x + 2 −
A. 6
2
. Khi đó yCD + yCT =
x+1
B. -1 / 2
D. 3 + 2 2
C. -2
Câu 22: Nếu log a b = 5 . Khi đó giá trị của biểu thức log a2
b
a3
là
b b
Trang 2/5 - Mã đề thi 897
A.
9+6 5
11
B.
6−3 5
4+ 5
C.
9−6 5
11
D.
6+3 5
4− 5
Câu 23: Cho hàm số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 có đồ thị là ( P ) . Nhận xét nào sau đây về ( P ) là sai.
A. Có ba cực trị
B. Có trục đối xứng là trục tung.
C. Có đỉnh là điểm I(0; 3)
D. Có đúng một điểm cực trị .
Câu 24: Gọi (C) là đồ thị hàm số y =
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường thẳng
x −1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x −3
x = 1 là tiệm cận đứng của (C)
x = −3 là tiệm cận đứng của (C)
x = 3 là tiệm cận đứng của (C)
y = 1 là tiệm cận đứng của (C)
Câu 25: Thể tích V của khối nón (N) có chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng
a 5 là:
2π a 3
5π a 3
4π a 3
A. π a 3
B.
C.
D.
3
3
3
2
Câu 26: Hàm số f ( x) = x − 8 x + 13 đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng:
A. x = −4
B. x = 1
C. x = −3
D. x = 4
Câu 27: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh 4a . Diện tích xung quanh của hình
trụ này bằng:
A. 16π a 2
B. 2π a 2
C. 4π a 2
D. 8π a 2
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số đồ thị y = − x 4 − 2 x 2 − 1 với trục Ox là :
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của bất kì hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn hoặc bằng 8;
B. Lớn hơn 8.
C. Lớn hơn hoặc bằng 6;
D. Lớn hơn 6;
Câu 30: Phương trình 25 x − 26.5 x + 25 = 0 có tập nghiệm là
A. { 0; 2}
B. { 0; 25}
C. { 1; 2}
D. { 1; 25}
Câu 31: Xác định m để phương trình: 4 x − 2m.2 x + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
A. m > 2
B. -2 < m < 2
C. m ∈ Φ
D. m < 2
Câu 32: Nếu cho log 2 ( log 3 ( log5 x ) ) = log 3 ( log 2 ( log 5 y ) ) = log 5 ( log 3 log 2 ( z ) ) = 0 thì tích 5 x y 3 z là:
A. 30
B. 15
C. 35
D. 10
3
2
Câu 33: Cho hàm số y=x -3x +1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
A. 0
B. 3
C. -6
D. -3
2
2
Câu 34: Gi¶ sö ta cã hÖ thøc a + b = 7ab (a, b > 0). HÖ thøc nµo sau ®©y lµ ®óng?
a+b
= log 2 a + log 2 b
A. 4 log 2
B. 2 log 2 ( a + b ) = log 2 a + log 2 b
6
a+b
a+b
= 2 ( log 2 a + log 2 b )
= log 2 a + log 2 b
C. log 2
D. 2 log 2
3
3
Câu 35: Hàm số y = x 4 + 3 x 2 − 5 nghịch biến trên khoảng nào
A. ( 0; +∞ )
B. ( −3; −1)
Câu 36: Biểu thức rút gọn của
A.
3
a
B.
3
C. ( −∞;0 )
D. ( −∞;5 )
C.
D. a
a a (a dương) là:
a
a3
Câu 37: Giá trị b để hàm số y = f ( x ) = sin x - bx nghịch biến trên R là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 897
A. [ 1;+∞ )
B. ( −∞;1]
C. ( −∞; −1)
D. ( 1;+∞ )
2x + 1
( C ) . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) : y = x + m cắt
x +1
đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt
m = 1
A.
B. m ∈ ( 1;5 )
m = 5
C. m ∈ [ 1;5]
D. m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 5; +∞ )
Câu 38: Cho hàm số: y =
Câu 39: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 3 − 3x 2 + 4 + m = 0 có 2 nghiệm
A. m < −4 hay m > 2 B. −4 < m < 0
C. m < −4 hay m > 0 D. m = −4 hay m = 0
2
Câu 40: GTLN và GTNN của hàm số y = f ( x ) = sin x − 2cos x + 2 lần lượt là
A. 4 và 1
B. 3 và 0
C. 4 và 0
D. 1 và 0
Câu 41: Cạnh của một hình lập phương bằng a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là:
π a3
A.
2
π a3 3
B.
2
Câu 42: Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) là
3π a 3 3
C.
8
D.
C. ( 2; +∞ )
D. ( −∞; 2 )
π a3 3
−3
A. R \ { 2}
B. R \ { −2}
Câu 43: Một công ty chuyên sản suất Container muốn thiết kế các thùng gỗ đựng hàng bên trong dạng
hình hộ chữ nhật không nắp, đáy là hình vuông, có thể tích là 62,5m3 . Hỏi các cạnh hình hộp bằng bao
nhiêu để chi phí sản suất là nhỏ nhất?
5 30
5 10
A. Cạnh bên 3m và cạnh đáy
B. Cạnh bên 4m và cạnh đáy
m
m
6
4
5 2
C. Cạnh bên 2,5m và cạnh đáy bằng 5m
D. Cạnh bên 5m và cạnh đáy
m
2
Câu 44: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
4
2
2
-2
- 2
O
-2
A. y = − x − 2x 2
4
2
1 4
2
B. y = − x + 3 x
4
C. y = x 4 − 3x 2
D. y = − x 4 + 4x 2
Câu 45: Đồng vị 1431Si phóng xạ β–. Một mẫu phóng xạ 1431Si ban đầu trong thời gian 5 phút có 190
nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì
bán rã của chất đó.
A. 3h
B. 2,4 h
C. 2,6 h
D. 3,5h
Câu 46: Hàm số y = log a 2 −2a +1 x nghịch biến trong khoảng ( 0; +∞ ) khi
1
A. a ≠ 1 và a >
B. a > 1
C. a < 0
2
D. a ≠ 1 và 0 < a < 2
Câu 47: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx - 1 có 2 điểm cực trị x 1, x 2
thỏa
x 12 + x 22 = 3 ?
Trang 4/5 - Mã đề thi 897
3
2
C. m =
D. m = 1
2
3
Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A; M là trung điểm của
BC, BC = a 6 . Mặt phẳng (A’BC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60 0. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng A’M và AB bằng:
A. m = - 1
B. m =
3a 2
3a 14
a 14
3a 14
B.
C.
D.
2
14
14
7
Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều;
B. Tâm của các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
C. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương;
D. Tâm của các mặt của hình lập phương là các đỉnh của hình một bát diện đều;
A.
125
theo a?
4
B. 4(1 + a)
Câu 50: Cho log 2 = a . Tính log
A. 2(a + 5)
C. 6 + 7a
D. 3 - 5a
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------897
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D C D C B D B D C B C A B C B A A C A C A C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B C A A A D D C B B B D C B A C C C D B B C D
Trang 5/5 - Mã đề thi 897