Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tuyển tập mot so de trac nghiem toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.52 KB, 12 trang )

Mt s trc nghim Toỏn 9
đề số 1
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc khẳng định đúng nhất.
ã
= 450 là :
Câu 1: Kết quả của phép tính AB = AC = a; BAC
A.0
B. 7
C. 2 7
3x 2y = 13
có nghiệm là
2x + 4y = 2

D. 7

Câu 2 : Hệ phơng trình :
7
2




A . x = 2; y = ữ

B . ( x = 3; y = 2 )


C . x = 2; y =


19



2

D . ( x = 3; y = 11 )

2
Câu 3 : Phơng trình x ( 3 + 1 ) x + 3 = 0 có nghiệm là

3
D . vô nghiệm
;x = 2 3
2

a +2
a 2 a +1

Câu 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức
ữì
a
a+2 a +1 a1

A . x = 1; x = 3

B . x = 1; x = 3

C. x=

với a > 0, a 1 là :
A.


2
a

B.

a +1

C.

2
a1

D. a-1

Câu 5 : Toạ độ giao điểm của đờng thẳng y =2x 3 và Prabol y = -x2 là
A . (1 ; -1) và (3 ; -9) B.(-1 ; -1) và (-3 ; -9) C .(-1 ; -1) và (3 ; -9) D.(1 ; -1) và (-3 ; -9)
Câu 6 : Giá trị nào của a thì phơng trình ax2 + x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt :
1
1
1
A. a0
B. a<
C . a 0 và a <
D . a 0 và a >
4

4
4 R
ằ là:
Câu 7 : Cung AB của đờng tròn (O;R) có độ dài

(đvdt). Vậy sđ AB
9

4

A . 600
B . 800
C . 900
D . 1100
Câu 8:Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 16 cm, BC = 20 cm, ta có tgB =
3
4
D.
5
5
0
ã
Câu 9 : Cho tam giác ABC cân tại A, biết ABC
= 45 nội tiếp đờng tròn (O;R).

A.

3
4

B.

4
3


C.

Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây và cung nhỏ BC là : (tính theo R) là
A.

( 2 ) R2
2

B.

( 2 ) R2
4

C.

( 3) R2
2

D.

( 3) R2
4

Câu 10 : Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm .Kẻ đ ờng câoH .
Câu nào sau đây sai ?
3
B . AH = 7,2 cm
A . ABC vuông
C . sinC =
tại A

5
đề số 2
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc khẳng định đúng nhất.

Câu 1 : Kết quả của phép tính

1
1

là :
2+ 5 2 5

D . tgC =

4
3


Mt s trc nghim Toỏn 9
A.4

B. 2 5


Câu 2 : Biểu thức rút gọn của biểu thức a +


với a 0, a 1 là :
A . a(1 - a)


D . -4

C . 2 5
a + a a
a a a
ữ a

a + 1
a 1
2

2

B . a2(1 - a)

D . a 2 (1 a )

C . a(1 a )
Câu 3 : Đồ thị hàm số y = -2x + 1 là hình nào dới đây ?
y

y

O

x

1

1


x

O

-1

-1

Hình 1y

y

1

Hình 2

1

O

x

1

x

O
-1


Hình 4

Hình 3

A . Hình 1
B . Hình 2
C . Hình 3
Câu 4 : Các phơng trình sau phơng trình nào có nghiệm kép ?
A. x2 2x 1 = 0 B . x2 + 4x + 4 = 0 C . 4x2 4x + 2 = 0
Câu 5 : Phơng trình

D . Hình 4
D . Cả 3 pt trên

x +1
x
+
= 2 có nghiệm là :
x
x +1

A.x=1
B. x=2
C . x = 1 hoặc x = 2
D . vô nghiệm
Câu 6 : Giá trị nào của m thì phơng trình : mx2 (5m 2) + 6m 5 = 0 có hai
nghiệm là hai số nghịch đảo của nhau .
A.m=0
B. m=1
C . m = -1

D. m=2
à = 700 ; C
à = 500 nội tiếp đờng tròn (O). Câu nào sau
Câu 7 : Cho tam giác ABC có A
đây sai ?
ằ = 1200
ã
ằ < AB
ằ < BC

D . không có câu
A . sđ AC
B . AOB
C . AC
= 1000
nào sai
Câu 8 : Xem hình vẽ, diện tích phần hình tô màu là bao nhiêu biết OB = a; AB =
a 3 (hình giới hạn bởi AB, AC và cung nhỏ BC)
2
A. (

3 a2

B.

(2

3 a2

C.


(3

6
3

)

(đvdt)

)

(đvdt)

)

(đvdt)

3 a2
6

b
o

c

a


Mt s trc nghim Toỏn 9

3
D. (

)

3 a2
3

(đvdt)

Câu 9 : Một hình trụ có bán kính đờng tròn đáy là 10 cm, chiều cao 20 cm thì có thể tích
là : ( = 3.14 làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A . 4832.20 cm3
B . 5840 cm3
C . 4186.67 cm3
D . 6280 cm3
Câu 10 : Bóng của một cột điện trên mặt đất dài 20 cm, tia nắng mặt trời tạo vời mặt đất
một góc 250 . Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ta có
kết quả :
A . 9.33 m
B . 10.8 m
C . 12.01 m
D . 14.25 m
đề số 3
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc khẳng định đúng nhất.
21 12
1
+

7 2

2+ 3
A. 1
B. 2
C . 2 32
Câu 2 : Phơng trình : x 2 = x 2 có nghiệm là :

Câu 1: Kết quả của phép tính

A. x=2

B.

x = 2 và x = 3

D . 2 3 1

C . Vô nghiệm

Câu 3 : Giá trị nào của m và n thì hai đờng thẳng :
y = (m 1)x + 2n 3 và y = (3 2m)x + 4 n trùng nhau ?
2
3

A . m = ;n =

5
3

2
3


B . m = ;n =

5
3

4
3

C .m = ;n =

7
3

D . Vô số nghiệm x
2
4
7
m = ;n =
3
3

D.

Câu 4: Phơng trình đờng thẳng song song với đờng thẳng y = x và tiếp xúc với
Parabol (P): y =

x2
là :
4


A. y=x1

C .y=

B. y=x+1

x
+1
4

D.

y=

x
1
4

x + y = 7
là :
xy = 12

Câu 5: Nghiệm của hệ phơng trình
A . (x = 4 ; y = 3 )

B . (x = 3 ; y = 4 )

C .Cả A, B đều
đúng


Câu 6: Phơng trình 4x4 + 3x2 1 = 0 có số nghiệm là :
A . 4 nghiệm
B . 2 nghiệm
C .1 nghiệm

D.

D.

Cả A, B đều
sai
vô nghiệm

ã
Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 60 cm, ABC
= 300 . độ dài đoạn
thẳng AB là
A . 30 cm
D . Một kết quả
C . 30 2 cm
B . 30 3 cm
khác


Mt s trc nghim Toỏn 9
Câu 8 : Cho đoạn thẳng OI = 8 cm, vẽ đờng tròn (O ; 5 cm) . Giá trị R phải là bao
nhiêu để (I ; R) tiếp xúc với đờng tròn (O) ?
C . Cả A và B
A . R = 3 cm

B . R = 13 cm
D . Cả A và B đều sai
đều đúng
5R 2
Câu 9 : Một hình quạt OAB của đờng tròn (O ; R) có diện tích
(đvdt), vậy sđ
12
ằ là :
AB

A . 900
B . 1500
C . 1200
D . Một kết quả khác
Câu 10: Một hình nón có bán kính đờng tròn đáy là 5 cm, chiều cao là 10 cm thì có
thể tích là ( = 3.14, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A . 261.67 cm3

147.44 cm3

B.

C . 232.59cm3

D . 348.89 cm3

đề số 4
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc khẳng định đúng nhất.
Câu 1 : Kết quả của phép tính
A. 1


B.

15 2 3 6 + 2 6

là :
5 2
3 2

C. 3

3

D . -1

Câu 2 : Khi thực hiện phép tính 9 4 5 9 + 4 5 , các bạn Tuấn và Hơng thực
hiện nh sau :
Tuấn : 9 4 5 9 + 4 5 =

( 2 5)

2



( 2 + 5)

2

= 2 5 2+ 5 = 2 5 +2+ 5 = 4


Hơng : Đặt A = 9 4 5 9 + 4 5
A2 =

(

94 5 9+4 5

)

2

= 94 5 2 94 5 ì 9+4 5 +9+4 5

= 18 2 81 80 = 16
A=4

Nhận xét bài làm cuả hai bạn :
A. Tuấn đúng, Hơng sai
C. Tuấn đúng, Hơng đúng

B.Tuấn sai, Hơng đúng
D. Tuấn sai, Hơng sai
2 2x y = 0

Câu 3 : Hệ phơng trình


A . x =




3
;y = 6 ữ

2


6 2x 6y = 3 6

3
B. x = 6; y =
ữ C.
2 ữ



có nghiệm là :

6
x = 3; y =

2 ữ





D . x =


Câu 4: Đờng thẳng nào trong hình vẽ sau chỉ đồ thị hàm số y =



x
3


6
;y = 3ữ

2



Mt s trc nghim Toỏn 9
A. Đờng thẳng OA
B. Đờng thẳng OB
C. Đờng thẳng OC
D. Đờng thẳng OD

d

3

c

a

-3


3
b

-3

Trả lời câu hỏi 5 và 6 với đề táon sau ;
Để vận chuyển 10 tấn hàng ngời ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhng sau
đó do tìm đợc xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn lúc đầu 3 xe . Tính số xe vận
tải lớn đợc điều động, biết rằngmỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 3 tấn hàng.
Câu 5 : Nếu gọi x (xe) là số xe vận tải lớn ; (x: nguyên, dơng) thì phơng trình của
bài toán là :
A.

10 10
=3
x 3 x

B.

10 10
=3
x +3 x

Câu 6 : Số xe vận tải lớn là :
A . 5 xe
B. 3 xe
Câu 7 : Xem hình vẽ,
a tính x ta đợc :


5cm

10 10

=3
x x 3

D.

C . 2 xe

10 10

=3
x x+3

D . 6 xe

15cm

13cm

b

C.

h

x


c

A . 6 cm
B. 5cm
C . 7 cm
D . 8cm
Câu 8 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đờng tròn (O ; R) . Độ dài cạnh AB và bán
kính r đờng tròn nội tiếp tam giác ABC là (tính theo R)
C.
D.
A.
B.
AB = R 2; r =

R
2

AB = R 3; r =

R
2

AB = R 3; r =

R 3
3

AB = R 2; r =

R 3

6

Câu 9 : Dây cung AB = 16 cm của đờng tròn (O ; 10cm) có khoảng cách đến O là
A . 5cm
B. 6 cm
C . 7 cm
D . 8cm
ã
Câu 10 : Xem hình vẽ, biết ASO
= 400 . Số đo của cung AC là :


Mt s trc nghim Toỏn 9
A . 1300

B . 1200

C . 1150

D . 1100

đề số 5
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc khẳng định đúng nhất.


Trả lời câu hỏi số 1 và 2 với biểu thức đại số sau : A = x 1

Câu 1: Khi x < 4 biểu thức rút gọn của biểu thức
A. x
B. x2

C. 2+x
Câu 2 : Giá trị của biểu thức A nếu x =
A.

7
4

B.

x 2 8x + 16
x4

D . Một KQ khác

1
4

9
4

C.



1
4

D.0

Câu 3 : Cho A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = x2 có hoành độ lần lợt là :

-2 ; 1 . Phơng trình đờng thẳng đi qua A, B là :
A. y=x+2
B. y=-x+2
C. y=-x- 2
D. y= x- 2
Câu 4: Phơng trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ?
B .3x2 x 6 = C. 3x4 3 x 4 =
D . Cả ba phơng
A . x2 4x = 0
0
0
trình trên
2,
Câu 5 : Một hình chữ nhật có chu vi là 64m và diện tích là 192m chiều dài hình
chữ nhật là :
A . 14m
B . 16m
C . 24m
D . 20m
Câu 6 : Giá trị nào của m thì phơng trình (ẩn x) :
(m 1)x 2mx + m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt :
A. m<

2
3

B. m>

2
3


2
3

C . m > ;m 1

2
3

D . m < ; m 1

Câu 7 : Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp đợc đờng tròn ?
A . Hình chữ nhật
B . Hình thoi
C . Hình vuông
D . Hình thang cân
Câu 8 : Dây AB có khoảng cách đến tâm O của đờng tròn (O ; 29cm) là 20cm . Độ
dài dây AB là :
A . 26cm
B . 38cm
C . 42cm
D . 50cm
Trả lời câu 9 và câu 10 với giả thiết bài toán sau
à = 450 ,tiếp tuyến tại
à = 600 , C
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O ; R), biết B
A của (O) BC tại S
a

s


.o
b

c


Mt s trc nghim Toỏn 9
9. Câu nào sau đây sai ?
ằ = 1200
A . sđ AC

ã
B . AOB
= 900

C.

SA2 = SB.SC

D . Không có câu
nào sai .

250

D . 300

ã
10. Số đo ASB



A . 150

200

B.

C.

đề số 6
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc khẳng định đúng nhất.

( 2 7)

Câu 1 : Kết quả của phép tính
A.

B.

7

2



3
2+2
+
là :
7 +2

2 +1

C.

2 7 +2

2 4

x 2 6x + 1 = x có nghiệm là :
1
1
1
1
A. x=
B . x = hay x =
C. x=
2
2
4
4
x + 2y = 3
Câu 3 : Nghiệm của hệ phơng trình :
là :
3x + 4y = 3

D.

2

Câu 2 : Phơng trình


A . x = 3; y = 3
B . x = 3; y = 3
C . x = 3; y = 3
Câu 4 : Hình vẽ sau đây là đồ thị biểu diễn hàm số nào ?

A. y =

D . x = 3; y = 3

x2
4

x2
B. y =
3

C. y =

D . Vô nghiệm

-4

-2

2

4

-1


2

x
2

D. y = x 2

-4

Câu 5 : Giá trị nào của a thì đờng thẳng y = x + 1 tiếp xúc với Parabol
2

y = ax

A . a = -1

B. a=

1
2

C.

a=

1
4

D. a=


1
4

Câu 6 : Giá trị nào của m thì phơng trình 2x2 (m + 1)x + 2m 3 = 0 có nghiệm
là : - 1 ?


Mt s trc nghim Toỏn 9
A.m=0
B. m=1
C. m=2
D . Một đáp số khác
Câu 7 : Độ dài cung AB của đờng tròn (O ; 5cm) là 20cm . Diện tích hình quạt tròn
AOB là
A . 500cm2
B . 50cm2
C . 100cm2
D . 20cm2
ã
Câu 8 : Cho tam giác ABC cân tại A ( AB = AC = a; BAC
= 450 ) độ dài đoạn thẳng

BC là :
A . a 2 3
B . a 2 2
C . a 2+ 3
D . a 2+ 2
Câu 9 : Diện tích hình quạt tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài ba cạnh là 18cm,
24cm, 30cm là bao nhiêu (lấy = 3.14, làm tròn đến hai chữ số thập phân)

A . 706.5cm2
B . 452.16cm2
C . 254.34cm2
D . Một KQ khác
Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB:AC = 5:12 độ dài cạnh huyền là 39
cm . Vậy độ dài đờng cao AH là :
A . 12

11
cm
12

B . 13

11
cm
13

C.

12

11
cm
14

D . Một KQ khác

đề số 7
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc khẳng định đúng nhất.

Câu 1 : Trả lời câu hỏi 1 và 2 với biểu thức sau :
a + 1 a 1
A=
2 ữ:
(a > 0, a 1)
a
a


1. Biểu thức rút gọn của biểu thức A là :
A.
B . a +1
C . a 1
a
2. Giá trị nào của a thì A < 0 ?
A. a>0
B. 0C. 0Câu 3 : Phơng trình 4x2 4x + 1 = 0 có nghiệm là :
A.

x1 = x 2 =

1
2

B . x1 = x 2 =

1
2


C . x1 = x 2 = 1

D.1
D.a>1
D . x 1 = x 2 = 1

ax + by = 7
có nghiệm (x ; y) = (2 ; -1)
2ax + 3by = 9

Câu 4 : Giá trị nào của a, b thì hệ
A.

a = 3 ; b = -1

B. a=2;b=1

Câu 5 : Phơng trình

C a = 2 ; b = -1

D . a = -3 ; b = 1

12 12
= 1 có nghiệm là :
x 1 x

A . x = 4 ; x = -3
B. x=4;x=3

C . x = -4 ; x = 3
D . vô nghiệm
Câu 6 : Toạ độ giao điểm của dờng thẳng (d) : y = x 2 và Parabol (P) :
y = x2 là :
A . (1 ; 1) ; (-2 ; 4) B . (1 ; -1) ; (-2 ; -4) C . (-1 ; -1) ; (2 ; -4) D . (-1 ; -1) ; (-2 ; 4)
Câu 7 : Cho d là khoảng cách hai tâm đờng tròn (O ; R) và (I ; r) với
R > r > 0 . Hệ thức d < R r chỉ vào vị trí nào của hai đờng tròn (O) và (I) ?


Mt s trc nghim Toỏn 9
A . (O) và (I) tiếp
B . (O) và (I) cắt
D . (O) và (I) ở ngoài
C . (O) đựng (I)
xúc trong
nhau
nhau
Câu 8 : Diện tích hình viên khăn giới hạn bởi hai đờng tròn (O ; 10cm) và (O ;
6cm) là : (lấy = 3.14, làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A . 200.96cm2

B . 300.14cm2

C . 314cm2

D . 628cm2

Trả lời câu 9 và câu 10 với giả thiết bài toán sau :
Cho đờng tròn (O ; R)đờng kính AB, C là điểm chính giữa ằAB , đờng tròn (I) đờng kính
OC cắt AC, CB tại D, E (hình vẽ)

Câu 9. Câu nào sau đây là sai ?
C

(1) ABC vuông cân tại C
D

(2)Tứ giác ODCE là hình vuông
A

(3)Tứ giác ADEB là hình thang cân

A . (1) và (2)

B . (2) và (3)

C . (1) và (3)

I

E

O

B

D . (1), (2) và (3)

ã
ằ và OB
ằ là :

Câu 10 . Chu vi hình phẳng giới hạn bởi CEO
; CB

A . ( 2 ) R (đvdt)

B . ( 1) R (đvdt)

C . ( + 2 ) R (đvdt)

Kiểm tra 15 phút lớp 9
Môn:Hình học
Câu 1:Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
a.Sin E bằng:

D . ( + 1) R (đvdt)


Mt s trc nghim Toỏn 9
DE
;
EF
b.TgE bằng:
DH
A.
EH
A.

B.

DH

EH

B.

EH
DH

;

C.

DH
DE

C.

DE
DF
E

H

D

c.CosF bằng:
DH
DF
DE
A
.

B
.
C.
HF
EF
EF
d.CotgF bằng:
DH
HF
HF
A.
B.
C.
HF
DF
DH
Câu 2:Đúng hay sai?(Đúng điền Đ;Sai điền S)
Cho ABC biết AB =AC =10 cm ; góc BAC = 400 .Đờng cao AH.
a. Góc ABH= 70
b. BC =20.Sin 200
c. AH =10.Sin700
d. BC =10.Sin400

đáp án biểu điểm

Câu 1:(5 điểm) Mỗi ý đúng 1,25 điểm
a. C
b. B
c. A
d. C

Câu 2 :(5 điểm) Mỗi ý đúng 1,25 điểm.
a. Đ
b. Đ
c. Đ
d. S

Hết

đề kiểm tra 15 phút
Môn:toán 8(đại số)
Câu 1:Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
a.(x-1)2 =1-2x +x2
b.(x+2)2 = x2 +2x +4
c. 3x-6 = -3(x-2)
d. x2 +10x 25= -(x-5)2

F


Mt s trc nghim Toỏn 9
e. 8x +16 = -8 (x+2)
f. a2 b2 =(a-b)2
g. a3 +27b3 = (a +3b)3
CÂU 2: Giá trị của x để 2x(x-3) +5(x-3)=0 là:
5
a.x=3
b.x=
2
5
5

c.x=3 ; x=
d. x=3 ; x=
2
2
CÂU 3: Kết quả của phép phân tích đa thức 25 +y2 thành nhân tử là :
a. (-5 +y) 5
b. (5+y )2
c. (y-5)(y+5)
d. (-5+y)2
đáp án và thang điểm
câu 1:(7điểm) Mỗi câu đung thì cho 1 điểm.
a. Đ ; b. S ; c. S ; d. Đ ; e. S ; f. S ;g. S
CÂU 2: (2 điểm) . d
CÂU 3: (1 điểm) .c

Hết

Kiểm tra 45
Môn : Hình học

A.Phần trắc nghiệm
Câu1.Đúng hay sai ?
Cho góc nhọn
1) sin2 = 1 cos2

Khẳng định

Đúng

Sai



Mt s trc nghim Toỏn 9

2) 0 < tg < 1
1
3) sin =
cos

4) cos = sin( 900 - )
Câu 2 . Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a) Cho tam giác vuông ABC,trong các trờng hợp nào không giải đợc tam giác này?
A. Biết 1 góc nhọn và một cạnh góc vuông.
B. Biết 2 góc nhọn
C. Biết 1 góc nhọn và cạnh huyền
D. Biết cạnh huyền và cạnh góc vuông .
b) Năm đoạn thẳng có độ dài lần lợt là : 192 ;4; 48 ;12;8
Số tam giác vuông có thể có đợc từ ba trong năm đoạn thẳng trên là :
A.2 ; B.3 ; C.4 ; D.5
c) Biết = 300 .Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. sin + cos2 = 2,5 C.sin + cos2 = 1,5
B. sin + cos2 = 2
D.sin + cos2 = 1,25
d) Cho tam giác vuông ABC có A = 90 0 ; b = 20 ; c = 21 .Độ dài đờng cao AH là :
A.15 ;B.18,33 c. 420/29 ; D.580/21
Câu 3 .Cho tam giác vuông ABC vuông tại A,BC = a ; AC = b ;AB = c ; AH vuông góc với BC
tại H ;AH = h .Hãy đặt 1 trong các dấu sau:>,<,=, vào các ô trống trong các câu sau đây để có kết
quả đúng.
A. 1/h2
1/b2

C. 1/b2 1/h2 1/c2
B. BH.HC
a2 b2
D.1/BH.HC 1/c2
B-Phần tự luận.
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB= 6 cm ;AC=8 cm ;BC = 10 cm.
a.Chứng minh tam giác ABC vuông.
b.Tính góc B, góc C và đờng cao AH.
c.Lấy Mbất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên cạnh AB,AC lần lợt là P, Q.Chứnh
minh PQ=AM.Hỏi M ở vị trí nào thì PQcó độ dài nhỏ nhất?
Đáp án

câu 1:

1,6 điểm ( mỗi ý 0,4 điểm)
1.Đúng
3.Sai
2.Sai
4.Đúng
Câu 2: 1,6 điểm (mỗi ý 0,4 điểm)
a. B
c. D
b. A
d. C
Câu 3: 1,6 điểm (mỗi ý 0,4 điểm)
a. <
c. =
b. <
d. >
Câu 4: 5,2 điểm

a. (1,2 điểm) 62 +82 =102 tam giác ABC vuông
b.(1,5 điểm) Sin góc B = 8/10 = 0,8 góc B =5308

góc C = 36052
AH =4,8
c. (1,5 điiểm) Có APMQ là hình chữ nhật AM =PQ
PQ nhỏ nhất AM nhỏ nhất AM =AH lúc đó M là chân đờng cao.
------------ Hết------------



×