Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Thuyết minh thi công 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.31 KB, 6 trang )

Bộ môn Thủy Lợi-Thủy Điện

Đồ án Thi Công 2

CHƯƠNG 1. SỐ LIỆU
1.1.

Số liệu.

Đề số: 10.
Số liệu
Bảng 1. Số liệu đầu vào
Qnd
Qlũ
Đề Bình MNDBT Qkiệt
số đồ
m
(m3/s) (m3/s) (m3/s) Lt n
10

10

70

178

133.5

1000

Đập BTTL


b

36 3 10

CTĐ ∇1 ∇2
0

∇3

74 -2 58.5

Bảng 2. Quan hệ Q = f(Hhl)
Zhl m
Q (m3/s)

2
85

4
350

6
720

8
1300

Hình 1-1 Biểu đồ quan hệ Q=f(Hhl)

1


10
2400

Lb
50.4


Bộ môn Thủy Lợi-Thủy Điện

0

15

30

Đồ án Thi Công 2

45

75
65
55
45
35
25
15
5

5

15
25

35

45 55

65

75

85

95

105

Hình 1-2 Bình đồ địa hình và tuyến đập dâng
2


Bộ môn Thủy Lợi-Thủy Điện

Đồ án Thi Công 2

CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG VÀ THỜI GIAN THI CÔNG
2.1.

Xác định khối lượng thi công.


65

16

45
25
15
5

10

11

12

35

13

14

55

15

15
14
13
12
11

10

7

89

89

6

7

75

3

25
35
65 55

45

3
0

1

2

15


4 5

6
45
3
2
1
0

h×nh 2.1 :mÆt b»ng chia tuyÕn c«ng tr×nh tÝnh to¸n kl

16

75

85

95

− Từ các số liệu ở trên, ta vẽ mặt bằng tuyến công trình, mặt cắt dọc tuyến công trình.
− Chia tuyến công trình thành các mặt đoạn bằng các mặt cắt vuông góc với tim công trình
như hình vẽ.
− Trên tuyến công trình công trình thành 16 mặt cắt (xem phụ lục) để tiến hành tính toán
khối lượng. Vị trí mặt cắt xem hình 2.1, hình 2.2


4

-10


0

10

20

30

40

50

60

70

80

0

74

0

1

1

65


2

55

59.54

2

3

45 35 25 15

3

45

5

3

45

6

6

36

7


7

5

89

3

209.91

89

10

15

10

11

25

11

12

12

35


108.37

13

13

45

14

14

55

15

65

15

h×nh 2.2: mÆt c¾t däc chia tuyÕn c«ng tr×nh tÝnh to¸n kl

16

74

16

Bộ môn Thủy Lợi-Thủy Điện

Đồ án Thi Công 2


60

70

80

66.5

10

mc 1-1

74

sbt= 84.5m 2
sbp= 17.7m 2

7

5
40

10

12.5

50


60

70

80

mc 2-2
74
sbt= 262.47m 2
sbp= 22.85m2

0.8
m=

20

30

40

50

60

70

80
10


mc 3-3
74

sbt = 909.58m2
sbp= 39.1m 2

Bộ môn Thủy Lợi-Thủy Điện
Đồ án Thi Công 2

0.8
m=

12.5


6

-20

-10

0

10

20

30

40


50

60

70

80
10

mÆt c¾t 4-4
74

9m

sbt= 2063.1m 2
sbp= 966.2m2

Bộ môn Thủy Lợi-Thủy Điện
Đồ án Thi Công 2

0.8
m=

12.5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×