Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bảng tra cứu B1 us m cn tt deu môn học nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.32 KB, 12 trang )

nguyÔn ®×nh c¶nh

Phô lôc
c¸c b¶ng tra

2011

0


Các công thức tính các chỉ tiêu vật lý thường dùng
từ kết quả thí nghiệm (, , W)
Chỉ tiêu
T.lượng
hạt


hiệu
h

T. lượng
thể tích tự
nhiên
Trọng
lượng thể
tích khô
T. lượng
thể tích
đẩy nổi
Độ rỗng


w

Công thức
h = k(1+ e)

w
1 w

k

n

n

Hệ số
rỗng

e

Độ ẩm

w

Độ bão
hòa

G

k
1 n


w = h(1+w) w = k(1+ w)
(1-n)

k

n

h

k = h(1+ w)

h n
(1 e)

e
1 e

n 1

e

n
1 n

e

w (1 e)
h
.w

G h
e n

k

h
1 e

G e
w
G.n(1 w) n
w
w

h

k

(1 n ) h
w h n

n = bh - n

n

w

w
(1 n)(1 w)
(1 w)

w h
(1 e)
h

w
h (1 w)

h (1 w)
1
w

w
1
h (1 n)
.w
G k
n n
w

n 1
e

k
h

h
1
k

w k

k
ww
G
n (1 w)n
w

G

h w(1 n)
nn

Thí nghiệm bàn nén
Bàn nén tròn

E
0

Bàn nén hình vuông

E
0

0,79.(1 2 ).d .p
0

s
0,88.(1 2 ).b.p
0

s


Trong các công thức trên:
d, b - đường kính bàn nén tròn và cạnh bàn nén vuông
p - khoảng tải trọng cần tìm E0 (p là cường độ tải trọng ở đáy bàn nén)
s - Số gia lún ứng với p
Hệ số nén ngang (hệ số áp lực ngang) :
0

1 0
(Chỉ áp dụng cho đất sét cố kết thường, đất cát chưa đầm)

1


Hệ số nở hông (hệ số poisson)
Tên đất
Cát
Cát pha
Sét pha
Sét

Hệ số Poisson 0
0,20 0,28
0,25 0,31
0,20 0,37
0,10 0,41

thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT)
Phân loại độ chặt của cát
Trị số qc (kG/cm2) ứng với trạng thái

Chặt
Chặt vừa
Xốp (rời)

Loại cát
Cát trung, cát thô
(không phụ thuộc độ ẩm)
Cát nhỏ
(không phụ thuộc độ ẩm)
Cát bụi: a) ít ẩm và ẩm
b) No nước

Hệ số

150

150 50

50

120

120 40

40

100
70

100 30

70 20

30
20

(tính môđun biến dạng E

o

= .qc theo qc)

Cuội-Cát bụi
1,5 3 Cát pha rắn nhão
Sét pha rắn nhão 4 6
Sét rắn - nhão

35
58



Dự báo góc masat trong
của cát
2
qc(kg/cm )
20
40
70
120
200

0
30
32
34
36
38
ở độ sâu 2m
28
30
32
34
36
0 ở độ sâu >5m
-5 3
2
Độ sâu z < 3m (Meyerhof) : = 10 q c 0,0038 q c +0,4458 qc + 22,5; nếu qc>200
thì lấy qc=200

Độ sâu z > 3m (Kulhany & Mayne) : 17,6 + 11. log(qcn)
(với cát chặt nên giảm đi 2 30 )
'

Trong đó qcn = qc / z ; qc và z đo bằng kg/cm2;

z là ứng suất hữu hiệu do bản thân đất gây ra tại điểm đang xét.
Dự báo sức kháng cắt không thoát nước Su (hay cu) của
đất sét:

qc - z
Cu =

12
z là ứng suất tổng do bản thân đất gây ra tại điểm đang xét.
2


Phân loại độ chặt của cát theo thí nghiệm SPT& cpt
Trị số N (SPT) Trạng thái của cát
04
Rất rời
4 10
Rời
10 30
Chặt vừa
30 50
Chặt
50
Rất chặt

Góc 0
30
30 35
35 40
40 45
45

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn( SPT)
Phân loại độ chặt của cát
Nhóm
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tên đất
Đất dính, nhạy
Hữu cơ, bùn
Sét
Sét lẫn bụi
Bụi, bụi lẫn sét nhiều bụi
Sét nhiều bụi tới cát bụi
Cát nhiều bụi
Cát nhiều bụi tới cát
Cát
Cát tới sỏi cát
Đất hạt mịn rất cứng (quá cố kết)
Cát / á cát rất cứng (quá cố kết)

Dự báo

Tỷ số qtc/ N
(CPT so với SPT)
2

1
1
1,5
2
2,5
3
4
5
6
1
2

của cát theo peck, hanson và thornburn
54 27,6034 e-0,014N

trong đó: N = N..2/(1+z)
z là ứng suất tổng do bản thân đất gây ra tại điểm đang xét (kg/cm2).



Dự báo góc
của cát theo schmermann
(khi độ sâu z > 3 m)
arctg [ N / (12,2 + 20,3 z) ] 0,34
Với cát chặt, nên giảm đi 2-30.

3


Dự báo sức kháng cắt không thoát nước cu của đất sét:

Cu = 0,06. N
(kg/cm2 )
Dự báo môdun biến dạng
E0 (kg/cm2 ):
Cát: E0 = 9,08 N;
Sét: E0 = 4,1 N nếu chỉ số dẻo A 30;
E0= (8,6 0,15A)N nếu A<30 ;

Phân loại đất rời theo thành phần hạt (tcvn)
Tên đất
Đất hòn lớn:
Đá dăm, đất cuội
Đất sỏi (sỏi tròn, sỏi góc)
Đất cát:
Cát sỏi
Cát thô
Cát vừa
Cát nhỏ
Cát bột

Thành phần hạt
Khối lượng hạt lớn hơn 10 mm trên 50 %
Khối lượng hạt lớn hơn 2 mm trên 50 %
Khối lượng hạt lớn hơn 2 mm trên 25 %
Khối lượng hạt lớn hơn 0,50 mm trên 50 %
Khối lượng hạt lớn hơn 0,25 mm trên 50 %
Khối lượng hạt lớn hơn 0,10 mm trên 75 %
Khối lượng hạt lớn hơn 0,10 mm dưới 75 %

phân loại độ chặt của đất cát theo độ chặt tương đối d

0 D 0,33
=> Cát xốp
0,33 D 0,67
=> Cát chặt vừa
0,67 D 1
=> Cát chặt
phân loại độ chặt của đất cát theo hệ số rỗng
Loại đất
Cát thô Cát vừa
Cát nhỏ
Cát bột (cát bụi)

Độ chặt
Chặt vừa
0,55 < e 0,70
0,60 < e 0,75
0,60 < e 0,80

Chặt
e 0,55
e 0,60
e 0,60

4

e

Xốp (rời)
e > 0,70
e > 0,75

e > 0,80


Phân loại đất dính (tcvn)
Đất cát pha : Khi
A7
Đất sét pha : Khi
7 < A 17
Đất sét
: Khi
A > 17
Phân loại trạng thái đất dính (tcvn)
* Đất cát pha :
Khi :
B0
0B>1
* Đất sét pha và sét : Khi :
B0
0 < B 0,25
0,25 < B 0,5 0,5 < B 0,75 0,75 < B 1
B>1
-

Giá trị ước lượng hệ số thấm

KT

Tên đất
Sỏi cuội không có hạt nhỏ

Cát to, cát vừa, cát nhỏ sạch
Cát bụi, cát pha
Sét pha
Sét

Bảng giá trị hệ số
r/z
0,00
0,02
0,04
0,06
0,08
0,10
0,12
0,14
0,16
0,18
0,20
0,22
0,24
0,26

k
0,4775
0,4770
0,4756
0,4732
0,4699
0,4657
0,4607

0,4548
0,4482
0,4409
0,4329
0,4242
0,4151
0,4054

r/z
0,58
0,60
0,62
0,64
0,66
0,68
0,70
0,72
0,74
0,76
0,78
0,80
0,82
0,84

Trạng thái rắn
Trạng thái dẻo
Trạng thái nhão
Trạng thái rắn
Trạng thái nửa cứng
Trạng thái dẻo cứng

Trạng thái dẻo mềm
Trạng thái dẻo chảy
Trạng thái nhão

kt (cm/s)
10 100
10 10-3
10-3 10-5
10-5 10-7
<10-7

k (do tải trọng tập trung)
r/z
1,16
1,18
1,20
1,22
1,24
1,26
1,28
1,30
1,32
1,34
1,36
1,38
1,40
1,42

k
0,2313

0,2214
0,2117
0,2024
0,1890
0,1846
0,1762
0,1681
0,1603
0,1527
0,1455
0,1386
0,1320
0,1257
5

k
0,0567
0,0539
0,0513
0,0489
0,0466
0,0443
0,0422
0,0402
0,0384
0,0365
0,0348
0,0332
0,0317
0,0302


r/z
1,74
1,76
1,78
1,80
1,82
1,84
1,86
1,88
1,90
1,92
1,94
1,96
1,98
2,00

k
0,0147
0,0141
0,0135
0,0129
0,0124
0,0119
0,0114
0,0109
0,0105
0,0101
0,0097
0,0093

0,0089
0,0085


0,28
0,30
0,32
0,34
0,36
0,38
0,40
0,42
0,44
0,46
0,48
0,50
0,52
0,54
0,56

0,3954
0,3849
0,3742
0,3632
0,3621
0,3408
0,3294
0,3181
0,3068
0,2955

0,2843
0,2733
0,2625
0,2518
0,2414

0,86
0,88
0,90
0,92
0,94
0,96
0,98
1,00
1,02
1,04
1,06
1,08
1,10
1,12
1,14

0,1196
0,1138
0,1083
0,1031
0,0981
0,0933
0,0887
0,0844

0,0803
0,0764
0,0727
0,0691
0,0658
0,0626
0,0595

1,44
1,46
1,48
1,50
1,52
1,54
1,56
1,58
1,60
1,62
1,64
1,66
1,68
1,70
1,72

0,0283
0,0275
0,0263
0,0251
0,0240
0,0229

0,0219
0,0209
0,0200
0,0191
0,0183
0,0175
0,0167
0,0160
0,0153

các hệ số ứng suất

2,10
2,20
2,30
2,40
2,50
2,60
2,70
2,80
2,90
3,00
3,50
4,00
4,50
5,00
>5,00

0,0070
0,0058

0,0048
0,0040
0,0034
0,0029
0,0024
0,0021
0,0017
0,0015
0,0007
0,0004
0,0002
0,0001
0,0000

K

Trường hợp tải phân bố đều trên diện chữ nhật

Kg

K0

Kg

b

0

l


Bảng giá trị hệ số

K0

l/b

z/b

1

1,5

2

3

6

10

20

Bài toán
phẳng

0

1

1


1

1

1

1

1

1

0,25

0.898

0.904

0.908

0.912

0.934

0.940

0.960

0.960


6


0,5

0.696

0.716

0.734

0.762

0.789

0.792

0.820

0.820

1

0.386

0.428

0.470


0.500

0.518

0.522

0.549

0.550

1,5

0.194

0.257

0.288

0.348

0.360

0.373

0.397

0.400

2


0.114

0.157

0.118

0.240

0.268

0.279

0.308

0.310

3

0.058

0.076

0.108

0.147

0.180

0.188


0.209

0.210

5

0.008

0.025

0.040

0.076

0.106

0.106

0.129

0.130

7



Tr­êng hîp t¶i ph©n bè ®Òu trªn diÖn ch÷ nhËt - B¶ng gi¸ trÞ hÖ sè

Kg


l/b
1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.4

2.8

3.2

3.6

4

5

6

10

0


0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.2


0.2486

0.2489

0.249

0.2491

0.2491

0.2491

0.2492

0.2492

0.2492

0.2492

0.2492

0.2492

0.2492

0.2492

0.4


0.2401

0.242

0.2429

0.2434

0.2437

0.2439

0.2441

0.2442

0.2443

0.2443

0.2443

0.2443

0.2443

0.2443

0.6


0.2229

0.2275

0.2301

0.2315

0.2324

0.233

0.2336

0.2338

0.234

0.2341

0.2341

0.2342

0.2342

0.2342

0.8


0.1999

0.2075

0.212

0.2147

0.2165

0.2176

0.2188

0.2194

0.2197

0.2199

0.22

0.2202

0.2202

0.2202

1


0.1752

0.1851

0.1914

0.1955

0.1981

0.1999

0.202

0.2031

0.2036

0.204

0.2042

0.2044

0.2045

0.2046

1.2


0.1516

0.1628

0.1705

0.1757

0.1793

0.1818

0.1849

0.1865

0.1873

0.1879

0.1882

0.1885

0.1887

0.1888

1.4


0.1305

0.1423

0.1508

0.1569

0.1613

0.1644

0.1683

0.1705

0.1718

0.1725

0.173

0.1735

0.1738

0.174

1.6


0.1123

0.1241

0.1329

0.1396

0.1445

0.1482

0.153

0.1557

0.1574

0.1584

0.159

0.1598

0.1601

0.1604

1.8


0.0969

0.1083

0.1172

0.124

0.1294

0.1334

0.1389

0.1422

0.1443

0.1455

0.1463

0.1474

0.1478

0.1482

2


0.0840

0.0947

0.1034

0.1103

0.1158

0.1202

0.1263

0.13

0.1324

0.1339

0.135

0.1363

0.1368

0.1374

2.2


0.0732

0.0832

0.0915

0.0983

0.1039

0.1084

0.1149

0.119

0.1218

0.1235

0.1247

0.1264

0.1271

0.1277

2.4


0.0642

0.0734

0.0813

0.0879

0.0934

0.0979

0.1047

0.1092

0.1122

0.1142

0.1156

0.1175

0.1184

0.1192

2.6


0.0566

0.0651

0.0725

0.0788

0.0841

0.0886

0.0955

0.1003

0.1035

0.1058

0.1073

0.1096

0.1106

0.1116

2.8


0.0502

0.058

0.0649

0.0709

0.076

0.0805

0.0874

0.0923

0.0957

0.0982

0.0999

0.1024

0.1036

0.1048

z/b


9


Tr­êng hîp t¶i ph©n bè ®Òu trªn diÖn ch÷ nhËt - B¶ng gi¸ trÞ hÖ sè

Kg (tiÕp theo)

l/b
1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.4

2.8

3.2

3.6

4


5

6

10

3

0.0447

0.0519

0.0583

0.064

0.0689

0.0732

0.0801

0.0851

0.0887

0.0913

0.0931


0.0959

0.0973

0.0987

3.2

0.0401

0.0467

0.0526

0.0579

0.0627

0.0668

0.0735

0.0786

0.0823

0.085

0.087


0.0901

0.0916

0.0932

3.4

0.0361

0.0421

0.0477

0.0527

0.0571

0.0611

0.0677

0.0727

0.0765

0.0793

0.0814


0.0847

0.0864

0.0882

3.6

0.0326

0.0382

0.0433

0.048

0.0523

0.0561

0.0624

0.0674

0.0712

0.0741

0.0763


0.0798

0.0816

0.0837

3.8

0.0296

0.0348

0.0395

0.0439

0.0479

0.0516

0.0577

0.0626

0.0664

0.0694

0.0717


0.0753

0.0773

0.0796

4

0.027

0.0318

0.0362

0.0403

0.0441

0.0475

0.0535

0.0582

0.062

0.065

0.0674


0.0712

0.0733

0.0758

4.2

0.0247

0.0291

0.0332

0.0371

0.0407

0.0439

0.0496

0.0543

0.058

0.061

0.0634


0.0674

0.0696

0.0724

4.4

0.0227

0.0268

0.0306

0.0342

0.0376

0.0407

0.0462

0.0507

0.0544

0.0574

0.0598


0.0639

0.0662

0.0692

4.6

0.0209

0.0247

0.0283

0.0317

0.0348

0.0378

0.043

0.0474

0.051

0.054

0.0564


0.0606

0.063

0.0663

4.8

0.0193

0.0228

0.0262

0.0294

0.0324

0.0352

0.0402

0.0444

0.048

0.0509

0.0533


0.0575

0.0601

0.0635

5

0.0179

0.0212

0.0243

0.0273

0.0301

0.0328

0.0376

0.0417

0.0451

0.048

0.0504


0.0547

0.0573

0.061

6

0.0127

0.0151

0.0174

0.0196

0.0217

0.0238

0.0276

0.031

0.034

0.0366

0.0388


0.0431

0.046

0.0506

7

0.0094

0.0112

0.013

0.0147

0.0164

0.018

0.021

0.0238

0.0263

0.0286

0.0306


0.0347

0.0376

0.0428

8

0.0073

0.0087

0.0101

0.0114

0.0127

0.014

0.0165

0.0188

0.0209

0.0228

0.0246


0.0283

0.0312

0.0367

9

0.0058

0.0069

0.008

0.0091

0.0102

0.0112

0.0132

0.0151

0.0169

0.0186

0.0202


0.0235

0.0262

0.0319

10

0.0047

0.0056

0.0065

0.0074

0.0083

0.0092

0.0109

0.0125

0.014

0.0154

0.0168


0.0198

0.0222

0.0279

z/b

10


17