Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chương II - Bài 3: Hàm số bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.21 KB, 19 trang )


Chµo mõng ngµy héi gi¶ng
Tr­êng THPT NguyÔn §øc C¶nh.
Ch­¬ng 2.
Hµm sè bËc nhÊt vµ hµm sè bËc hai
Bµi 3 Hµm sè bËc hai ( 2 tiÕt)
TiÕt 13 §¹i sè 10 ban c¬ b¶n
Líp 10 C4.

Bài 3
hàm số bậc hai( tiết 1)
1. Bài tập kiểm tra kiến thức cũ.
a/ Hãy vẽ đồ thị hàm số y = x
2
.
b/ Hãy vẽ đồ thị hàm số y = - x
2
.
? Nêu tính chất chung hai đồ thị hàm số
trên.

Bài 3
hàm số bậc hai( tiết 1)
Nhận xét : ta thấy hai hàm số trên có đồ thị là một
parabol có đỉnh O(0;0) đối xứng nhau qua trục
oy.
Hàm số y = x
2
có bề lõm quay lên. Nằm phía trên
trục ox.
Hàm số y = - x


2
có bề lõm quay xuống. Nằm phía
dưới trục ox.
? Nêu nhận xét chung về đồ thị của hàm số
y = ax
2
. ( a0)

Bài 3
hàm số bậc hai( tiết 1)
Nhận xét : đồ thị hàm số y = ax
2
. ( a0) ta thấy
hàm số trên có đồ thị là một parabol có đỉnh
O(0;0) đối xứng nhau qua trục oy.
a > 0 có bề lõm quay lên. Nằm phía trên trục ox.
a < 0 có bề lõm quay xuống. Nằm phía dưới trục
ox.
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8

-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y

Bài 3 hàm số bậc hai( tiết 1)
I/ đồ thị của hàm số bậc hai.
Hàm số bậc hai cho bởi công thức: y = ax
2
+ bx +c (a 0).
1. Tập xác định R.
2. Đồ thị. Là parabol có đỉnh I(-b/2a;-/4a)
có trục đối xứng x= -b/2a.
a > 0 có bề lõm quay lên.
a < 0 có bề lõm quay xuống
Chú ý: Hàm số y = ax
2
chỉ là trường hợp riêng của hàm số
y = ax
2
+ bx + c khi b = c = 0 (a 0).
Xem sự thay đổi của hàm bậc hai

VÝ Dô 1. vÏ parabol a/y = x
2

- 4x +3
b/ y = - x
2
+2x +3
a/ Cã ®Ønh I(2;-1); trôc ®èi xøng x= 2
Giao ox ; A(1;0) B( 3; 0)
Giao oy : C( 0; 3)
Mét sè ®iÓm kh¸c
X= 4 => y = 3.
X= 5 => y =8
X= -1 => y= 8
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y

Ví Dụ 1. vẽ parabol y = x
2
- 4x +3
Nối các điểm được đồ thị
? Qua VD hãy nêu cách vẽ
đồ thị hàm số y = ax
2

+ bx +c
(a 0).
-4 -2 2 4 6 8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
0

×