Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống quản lý thư viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 28 trang )

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT- HẬU CẦN CAND
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------

BÁO CÁO LẦN 2
HỌC PHẦN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
CHUYÊN ĐỀ: Hệ Thống Quản Lý Thư Viện Trường T36

Bắc Ninh, tháng 12 năm 2016


MỤC LỤC

2


DANH MỤC HÌNH ẢNH

3


I.

MÔ HÌNH HÓA HÀNH VI
1. Biểu đồ tuần tự
I.1.

Biểu đồ tuần tự cho chức năng đăng nhập

Hình Biểu đồ tuần tự cho chức năng đăng nhập


I.2.

Biểu đồ tuần tự cho chức năng tìm kiếm

4


Hình Biểu đồ tuần tự cho chức năng tìm kiếm

I.3.

Biểu đồ tuần tự cho chức năng mượn sách

Hình Biểu đồ tuần tự cho chức năng mượn sách

I.4.

Biểu đồ tuần tự cho chức năng trả sách
5


Hình Biểu đồ tuần tự cho chức năng trả sách

I.5.

Biểu đồ tuần tự cho chức năng thống kê sách mượn

6



Hình Biểu đồ tuần tự cho chức năng thống kê sách mượn

7


I.6.

Biểu đồ tuần tự cho chức năng thống kê bạn đọc

Hình Biểu đồ tuần tự cho chức năng thống kê bạn đọc

2. Biểu đồ cộng tác
1.1.

Biểu đồ cộng tác mô tả quy trình đăng nhập

8


Hình Biểu đồ cộng tác mô tả quy trình đăng nhập

1.2.

Biểu đồ cộng tác mô tả quy trình mượn sách

Hình Biểu đồ cộng tác mô tả quy trình mượn sách

1.3.

Biểu đồ cộng tác mô tả quy trình trả sách


9


Hình Biểu đồ cộng tác mô tả quy trình trả sách

3. Biểu đồ trạng thái
1.4.

Sơ đồ trạng thái: lớp phiếu mượn – chức năng mượn sách

10


Hình Sơ đồ trạng thái chức năng mượn sách

1.5.

Sơ đồ trạng thái: lớp phiếu mượn – chức năng trả sách

Hình Sơ đồ trạng thái chức năng trả sách

11


4. Biểu đồ hoạt động
1.6.

Biểu đồ hoạt động mô tả quy trình tạo thẻ độc giả


Hình Biểu đồ hoạt động mô tả quy trình tạo thẻ độc giả

1.7.

Biểu đồ hoạt động mô tả quy trình nhập sách mới

12


Hình Biểu đồ hoạt động mô tả quy trình nhập sách mới

1.8.

Biểu đồ hoạt động mô tả quy trình mượn sách

13


Hình Biểu đồ hoạt động mô tả quy trình mượn sách

1.9.

Biểu đồ hoạt động mô tả quy trình trả sách

14


15



Hình Biểu đồ hoạt động mô tả quy trình trả sách

II.

MÔ HÌNH HÓA CẤU TRÚC
5. Danh sách các lớp
1.10. Lớp nhân viên

Danh sách các thuộc tính:
STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

TenDangNhap

Tên đăng nhập

2

Matkhau

Mật khẩu

3

MaNV


Mã nhân viên

4

HoTen

Tên nhân viên

5

ChucVu

Chức vụ

6

GioiTinh

Giới tính

7

QuyenHan

Quyền hạn của nhân viên

8

Email


Email

9

SDT

Số điện thoại

Danh sách các phương thức:
STT

Tên phương thức

Ý nghĩa

1

Nhanvien()

Phương thức khởi tạo

2

ThemNV()

Thêm nhân viên

3


XoaNV()

Xóa nhân viên

4

SuaNV()

Sửa thông tin nhân viên

5

TimNV()

Tìm kiếm nhân viên

1.11. Lớp “Bạn đọc”
Danh sách các thuộc tính:
STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaBD

Mã thẻ thư viên


2

TenBD

Họ tên bạn đọc

3

NgaySinh

Ngày sinh

4

HeDaoTao

Hệ đào tạo của bạn đọc

5

ChuyenNganh

Chuyên ngành theo học

6

ThoiHan

Thời hạn sử dụng thẻ thư viện


Danh sách các phương thức:
16


STT

Tên phương thức

Ý nghĩa

1

BanDoc()

Phương thức khởi tạo

2

ThemBD()

Thêm bạn đọc

3

XoaBD()

Xóa bạn đọc

4


SuaBD()

Sửa thông tin bạn đọc

5

TimBD()

Tìm kiếm bạn đọc

1.12. Lớp “Tài liệu”
Danh sách các thuộc tính:
STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaTL

Mã tài liệu

2

TenTL

Tên tài liệu


3

SoLuong

Số lượng tài liệu

4

TacGia

Tác giả

5

NXB

Nhà xuất bản

6

GiaBia

Giá bìa

7

LoaiTL

Loại tài liệu


8

NhaCC

Nhà cung cấp

9

ChuyenNganh

Chuyên ngành

Danh sách các phương thức:
STT

Tên phương thức

Ý nghĩa

1

TaiLieu()

Phương thức khởi tạo

2

ThemTL()

Thêm tài liệu


3

XoaTL()

Xóa tài liệu

4

SuaTL()

Sửa thông tin tài liệu

5

TimTL()

Tìm kiếm tài liệu

6

Muon()

Mượn tài liệu

7

Tra()

Trả tài liệu


1.13. Lớp “Phiếu mượn”
Danh sách các thuộc tính:
STT

Tên thuộc tính

Ý nghĩa

1

MaPM

Mã phiếu mượn

2

MaBD

Mã bạn đọc
17


3

MaTL

Mã tài liệu

4


NgayMuon

Ngày mượn

5

HanTra

Hạn trả tài liệu

6

NgayTra

Ngày trả

7

SoLuong

Số lượng mượn

Danh sách các phương thức:
STT

Tên phương thức

Ý nghĩa


1

PhieuMuon()

Phương thức khởi tạo

2

ThemPM()

Thêm phiếu mượn

3

XoaPM()

Xóa phiếu mượn

4

SuaPM()

Sửa thông tin phiếu mượn

5

TimPM()

Tìm kiếm phiếu mượn


2. Biểu đồ lớp

18


Hình Biểu đồ lớp

III. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Biểu đồ thực thể liên kết

19


Hình Mô hình thực thể liên kết

2. Cơ sở dữ liệu quan hệ
BANDOC (MaBD, TenBD, NgaySinh, HeDaoTao, ChuyenNganh, ThoiHan)
TAILIEU (MaTL, TenTL, TacGia, NXB, LoaiTL, ChuyenNganh, GiaBia,
SoLuong, MaNCC)
NHACC (MaNCC, MaTL, TenNhaCC, NgayNhap, SoLuong)
PHIEUMUON
TinhTrang)

(MaPM,

MaBD,

MaTL,

NgayMuon,


HanTra,

NgayTra,

NHANVIEN (MaNV, TenNV, ChucVu, NgaySinh, GioiTinh, Email, SDT)
20


Hình Cơ sở dữ liệu

3. Thiết kế cơ sở dữ liệu
Bảng 1: BẠN ĐỌC
STT

Tên trường

Mô tả

Kiểu dữ liệu

1

MaBD

Mã bạn đọc

Char(10)

2


TenBD

Tên bạn đọc

Nvarchar(50)

3

NgaySinh

Ngày sinh

Date

4

HeDaoTao

Hệ đào tạo

Nvarchar(50)

5

ChuyenNganh

Chuyên ngành

Nvarchar(50)


6

ThoiHan

Thời hạn

Date

Ràng buộc
Khóa chính

Bảng 2: TÀI LIỆU
STT

Tên trường

Mô tả

Kiểu dữ liệu

1

MaTL

Mã tài liệu

Char(10)

2


TenTL

Tên tài liệu

Nvarchar(50)

3

TacGia

Tác giả

Nvarchar(50)

4

NXB

Nhà xuất bản

Nvarchar(50)

5

MaNCC

Mã nhà cung cấp

Char(10)


6

LoaiTL

Loại tài liệu

Nvarchar(50)

7

ChuyenNganh

Chuyên ngành

Nvarchar(50)
21

Ràng buộc
Khóa chính


8

SoLuong

Số lượng

Int


9

GiaBia

Giá bìa

Money

Bảng 3: PHIẾU MƯỢN
STT

Tên trường

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

1

MaPM

Mã phiếu mượn

Char(10)

Khóa chính

2


MaBD

Mã bạn đọc

Char(10)

Khóa ngoại

3

MaTL

Mã tài liệu

Char(10)

Khóa ngoại

4

NgayMuon

Ngày mượn

Date

5

HanTra


Hạn trả

Date

6

NgayTra

Ngày trả

Date

7

TinhTrang

Tình trạng mượn trả

Nvarchar(50)

Bảng 4: NHÀ CUNG CẤP
STT

Tên trường

Mô tả

Kiểu dữ liệu


Ràng buộc

1

MaNCC

Mã nhà cung cấp

Char(10)

Khóa chính

2

MaTL

Mã tài liệu

Char(10)

Khóa ngoại

3

TenNCC

Tên nhà cung cấp

Nvarchar(50)


4

NgayNhap

Ngày nhập

Date

5

SoLuong

Số lượng

Int

Bảng 5: NHÂN VIÊN
STT

Tên trường

Mô tả

Kiểu dữ liệu

1

MaNV

Mã nhân viên


Char(10)

2

TenNV

TenNV

Nvarchar(50)

3

NgaySinh

Ngày sinh

Date

4

ChucVU

Chức vụ

Nvarchar(50)

5

Email


Email

Nchar(50)

6

SDT

Số điện thoại

Nchar(50)

22

Ràng buộc
Khóa chính


IV.

THIẾT KẾ GIAO DIỆN

1. Giao diện cho màn hình chính

Hình Giao diện màn hình chính

2. Giao diện đăng nhập cho nhân viên/quản trị viên

Hình Giao diện đăng nhập cho nhân viên/quản trị viên


3. Giao diện tìm kiếm tài liệu
3.1.

Giao diện tìm tài liệu cơ bản

23


Hình Giao diện tìm kiếm cơ bản

3.2.

Giao diện tìm tài liệu nâng cao

24


Hình Giao diện tìm kiếm nâng cao

4. Giao diện quản lý nhân viên

25


×