Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử học kì 1 thpt bình tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.19 KB, 6 trang )

Trường THPT Bình Tân
Năm học 2016 – 2017
Giáo viên: Lê Viết Nhơn

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 2017
MÔN TOÁN 12
Thời gian 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

2x 1
:
x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (
; 1) và ( 1;
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (
; 1) và ( 1;

Câu 1: Hàm số y

)
).

Câu 2: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên khoảng (1;3)
A. y

2 3
x
3

C. y



x2

4x 2
4x

6x

1

B. y
D. y

2

x2

x
x

2x
x

1

1
1
1

1

(m 1)x 3 mx 2 (3m 2)x (1)
3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
A. m 2
B. m 2
C. m 1
D. m 2

Câu 3: Cho hàm số y

Câu 4: Hàm số bậc ba y
A. 1 hoặc 2 hoặc 3.
Câu 5: Cho hàm số y
có giá trị là:
1
A.
9

ax 3 bx 2 cx
B. 0 hoặc 2.
3x 3

4x 2

d có thể có bao nhiêu cực trị ?
C. 0 hoặc 1 hoặc 2.
D. 2.

14. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x 1, x 2 . Khi đó tổng x1


x

x2

1
8
C.
D. 1.
7
9
x3 mx 2 1
Câu 6: Định m để hàm số y  
 đạt cực tiểu tại x  2 .
3
2
3
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 1
D. Đáp án khác

B.

y
5

Câu 7: (nhận biết) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.

4


Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn  1; 2 bằng:
A. 5
B. 2
C. 1
D. 1

3
2
1
-1

O

-2

x

1
2

-1

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y
A. maxy  32

x3

B. maxy  4

3x 2


3x+4 trên đoạn 0; 4 là

C. maxy  5

D. maxy  64

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2 trên 1;1 là:
A. 4
B. 0
C. 2
D. 2
Câu 10: Một công ty có 100 căn hộ cho thuê với giá bằng nhau. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với
giá 200 đô la mỗi tháng thì tất cả các căn đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá 10 đô la thì sẽ có
thêm hai căn bị bỏ trống. Hỏi công ty có thể thu được số tiền lớn nhất trong một tháng là bao nhiêu?
A. 20.000 đô la
B. 24. 500 đô la
C. 26.500 đô la
D. 28. 500 đô la
Câu 11: Đồ thị hàm số y
A. y

1

x 2
có đường tiệm cận đứng là
x 1
B. y 2
C. x 1


D. x

2

Trang 1/6 - Mã đề thi 141


Câu 12: Cho hàm số y

x
x

m
. Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi
2m

qua điểm A(2; -3) là
3
2

3
C. m
2
Câu 13: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:
A. m

B. m

1


D. m

1

D. y

2x 3
1 x

y

-

1 1

O

2

x

1

-2

A. y

2x 1
1 x


B. y

2x 1
1 x

C. y

2x 1
1 2x

Câu 14: Cho dạng đồ thị của hàm số y  ax3  bx2  cx  d như sau.
Tìm điều kiện tương ứng với dạng đồ thị trên.
a  0
a  0
A.  2
B.  2
b  3ac  0
b  3ac  0

a  0
C.  2
b  3ac  0

a  0
D.  2
b  3ac  0

Câu 15: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình bên.

y


Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. y   x 4  2 x 2  3
B. y   x 4  2 x 2
C. y  x  2 x
4

2

D. y  x  2 x  3
4

2

2
1
-1

O

x

1

-1

Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Nhận xét nào sau đây là sai :
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1

B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0 và x  1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và 1;  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 và 1;  
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào sau đây c t tr c tung tại điểm có
tung độ âm ?
3x 4
4x 1
2x 3
A. y
B. y
C. y
x 1
x 1
x 1

D. y

2x
3x

3
1

Trang 2/6 - Mã đề thi 141


2x 3
có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m (m là tham số). ới giá trị nào
x 2
của m thì d c t (C) tại 2 điểm phân biệt?

A. m < 2
B. m > 6
C. m > 2
D. m < 2 hoặc m > 6

Câu 18: Cho hàm số y

Câu 19: Giá trị của biểu thức A

a2 3 a2 5 a4
15

12
5
1 ; b 0; x ; y

A. 3
0 và a

A. loga (x .y)

loga x

C.

loga y

B. loga 1

1

logb a

C. loga b

0

D. loga x n

a, log3 5

Câu 21: Cho log2 5
1
a

a



7

9
D. 2
5
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

B.

Câu 20: Cho a

A.


loga

b
3

b. Khi đó giá trị của log6 5 tính theo a và b là:
ab

B.

n loga x

a

C. a

b

D. a 2

b

b2

8

Câu 22: ới biểu thức a 4 a 9 thì cơ số a phải thỏa điều kiện
A. a 1
B. a 0

C. a 1
D. 0 a 1
Câu 23: Hàm số nào sau đây có tập xác định là
A. y
C. y

(x

2

0,1

4)

x
x

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y
A. y

x

C. y

1
2x
2

2x


2

2 x

2

1
2

2x
2x

x

2

D. y

(x 2

4)

2
7

1, x

B. x

Câu 26: Phương trình 32x


1

1 2
x
2

B. y
1
2

D. y
2x 1
1

0,25.

2
7

1, x

4.3x

1

2

3)


2 là:

2
2

2x

1
2

2x

Câu 25: Nghiệm của phương trình 8 x
A. x

(x

3

2

2

B. y

1
2

2


2x
2

x

1 x

1, x

2
7

2

2x

1
2

1
2

2

7x

là:

C. x


D. x

2
7

1, x

0 có hai nghiệm x 1, x 2 trong đó x1

x 2 , chọn phát

biểu đúng?
A. 2x1

x2

B. x1

0

2x 2

1

Câu 27: Nghiệm của bất phương trình log4 3x

C. x1

x2


1 .log 1
4

A. x
C. x

;1
1;2

2;

3x 1
16

B. x

1;2

D. x

0;1

2

D. x1.x 2

1

3
là:

4

2;

Câu 28: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở iệt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng C c
Thống Kê, dân số của iệt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. ới tốc độ tăng dân số như thế thì vào
năm 2030 thì dân số của iệt Nam là bao nhiêu?
A. 107.232.573 người
B. 107.232.574 người
Trang 3/6 - Mã đề thi 141


C. 105.971.355 người

D.106.118.331 người

Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2
A. x

1;0

B. x

2;3

Câu 30: Bất phương trình log 1 x

2; 0

2; 3


C. x

3

log 1 2x

3

2

0

B. [0;

; 0)

1)

log3 (4x

)

5x 4

Câu 32: Một nguyên hàm của hàm số g(x )
4 3
x
3


A.

x5

C.

20x 3

6x

C

8x

Câu 33: Kết quả của

e 3x

1 3x 1 1
1
B. 3e 3x 1
e
C
C
3
x
x
Câu 34: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
kf x dx


B.

f x .g x dx

C.

f x

D.

f

m

k

f x dx k

f x dx .

g x dx

x f ' x dx

m

Câu 35: Cho hàm số f (x )

0 có tập nghiệm:


D. x

0

2 có tập nghiệm:

2)
C. (

; 0]

4x 2

6 là

B.

x5

D.

x5

D. 0;

4 3
x
3
4 3
x

3

6x

C

C

1

x
1

2x

C. 3e 3x

1

1
x

C

D.

1 3x
e
3


1

1
x

C

R

g x dx

f x dx

fm

1; 3

1
dx là
x2

1

A.

A.

D. x

0;2


C. x

Câu 31: Bất phương trình log2 (2x
A. (

1 là

2

B. x

A. x

2x

g x dx

C
sin x

2 cos x . Một nguyên hàm F (x ) của f (x ) thỏa F (0)

1

là:
A. x 2 cos x 2 sin x
B. x 2 cos x 2 sin x 2
C. 2 cos x 2 sin x
D. x 2 cos x 2 sin x 2

Câu 36: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng

(ABC), SA= 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
a3 3
a3 3
a3 3
2a 3 3
B.
C.
D.
6
12
3
3
Câu 37: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA a , OB 2a ,
OC 3a . Thể tích tứ diện OABC là:
A. a 3
B. 2a 3
C. 6a 3
D. 3a 3
Câu 38: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi B’, D’ lần lượt là trung điểm của SB,

A.

SD. Mặt phẳng (AB’D’) c t SC tại C’. Tỉ số thể tích hai khối chóp S.AB’C’D’ và S. ABCD là.
1
1
1
1
B.

C.
D.
8
4
6
12
Câu 39: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều
B. Nếu lăng tr tam giác ABC. A ' B ' C ' là lăng tr đều thì nó cũng là đa diện đều.
C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải
là số chẵn.
D. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau.

A.

Trang 4/6 - Mã đề thi 141


Câu 40: Cho hình lăng tr tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a . Thể tích của khối

lăng tr đó là:
A. a

3

3

a3 3
B.
4


a3 3
C.
3

D. 4a2

Câu 41: Cho hình lăng tr tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, khoảng cách giữa 2 đáy bằng

3a. Thể tích khối lăng tr là:
A. 3a3

B. a3

C.

3a 3 3
4

D.

a3 3
4

Câu 42: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó

tăng lên:
A. k lần
B. 2k 2 lần
C. k 3 lần

D. 3k 3 lần
Câu 43: Ba kích thước của một hình hộp hình chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội
bằng 2 và thể tích của khối hộp đó bằng 1728. Khi đó ba kích thước của nó là:
A. 8;16; 32

B. 2; 4; 8

C. 2 3; 4 3; 8 3

D. 6;12;24

Câu 44: Trong một tứ diện đều cạnh a, khoảng cách từ một đỉnh đến mặt đối điện là
A.

a 5
3

B.

a 6
3

C.

a 3
6

D.

a 3

3

Câu 45: Cho hình cầu đường kính AB = 2a 3 . Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng AB, c t hình
cầu theo thiết diện là hình tròn có diện tích bằng 2 a 2 . Hỏi khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
(P) là bao nhiêu?
a 3
a 3
a
A. a .
B. .
C.
.
D.
.
2
4
2
Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD chiều dài AB = 4, chiều rộng AD = 3 quay hình chữ nhật

quanh cạnh AB thể tích hình tr sinh ra là:
A. 36
B. 36
C. 12
D. 24
Câu 47: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy =25cm. Diện tích xung

quanh của hình nón là
B. 125 41
C. 25 1025
D. 25 41

1025
A.
Câu 48: Thiết diện qua tr c của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a .

Tính thể tích khối nón.
1 3
1
1
1 2
B.
C.
D.
a3
a2
a
a
24
24
3
2
Câu 49: Người ta muốn thiết kế một khối lăng tr tứ giác đều có các bề mặt làm bằng kính, thể
A.

tích khối lăng tr là 27 m3. Giá mỗi m2 kính là 150.000 nghìn đồng/m2. Khi đó số tiền tối thiểu
phải trả để trả tiền kính là
A. 7.000.000
B. 7.100.000
C. 8.000.000
D. 8.100.000
Câu 50: Một bồn hình tr đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính đáy

1m. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất
của khối dầu còn lại trong bồn ( theo đơn vị m3 )
A. 11,781 m3
B. 12,637 m3
C. 14,923m3
D. 8,307 m3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/6 - Mã đề thi 141


ĐÁP ÁN
1D
11C
21B
31C
41C

2A
12D
22D
32B
42C

3A
13A
23A
33D

43D

4B
14A
24D
34B
44C

5C
15C
25D
35A
45A

6B
16D
26B
36C
46B

7A
17B
27D
37A
47B

8A
18D
28B
38D

48B

9B
19A
29A
39C
49D

10B
20B
30C
40A
50B

Trang 6/6 - Mã đề thi 141



×