Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QG môn TOÁN lần 02 bản CHÍNH THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.29 KB, 8 trang )

Sở Giáo Dục & Đào Tạo Hà Nội
Trường THPT Mỹ Đức A
NHÓM ÔN THI THPT QG 2017

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 LẦN 2
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Chuyên đề : Hàm số, Mũ, Logarit, Hình học không gian)

Mã đề thi 123
Họ và tên thí sinh: ............................................................................. Số báo danh: <<<<<
Câu 1: Tập xác định của hàm số y   2 x 2  x  6  là:
5

A. D  R

3
B. D  R \ 2;  


2

3
D. D   ;     2;  

C. D    ; 2 
 2 
3




2

Câu 2: Cho hàm số y  2 x3  3 x 2  1 có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m
thì phương trình 2 x3  3x 2  m  0 có duy nhất một nghiệm?
8

6

4

2

1
15

10

5

O

1

5

10

15

2


4

6

8

A. m  0  m  1
B. m  1  m  2
C. 0  m  1
D. m  0  m  3
Câu 3: Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình mẫu. Hộp có đáy là
một hình vuông cạnh x(cm), chiều cao là h(cm) và có thể tích là 500cm3. Hãy tìm độ dài
cạnh của hình vuông sao cho chiếc hộp được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất
A. 3
B. 10
C. 5
D. 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung
điểm của SA và SB. Tỉ số thể tích

VS .CDMN
là:
VS .CDAB

5
3
1
C.
D.

8
8
4
2
Câu 5: Cho hàm số y  x( x  3)  2 (C), M là điểm thuộc đường thẳng d: 3x  y  2  0 sao cho

A.

1
2

B.

từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) và hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Số điểm
M thoả mãn là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
Câu 6: Hàm số y  f x  có đạo hàm là f '  x   x 2  x  1  x  2  .Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=-2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2, x=0. Hàm số đạt cực đại tại x=-1
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2, x=0. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1
D. Hàm số không có cực trị

1


Câu 7: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường

s  t  km  là hàm phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau : s  t   et 3  2t.e3t 1  km  . Hỏi
2

vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị
quãng đường thời gian).
B. 3e4  km 

A. 5e4  km 

C. 9e4  km 

D. 10e4  km 

Câu 8 : Đạo hàm của hàm số y  5 x3  8 là:
A. y ' 

3x 2
5 5  x3  8

6

B. y ' 

3x3
2 5 x3  8

C. y ' 

3x 2
5 5 x3  8


D. y ' 

3x 2
5 5  x3  8

4

Câu 9: Cho x2  xy  y 2  2 . Giá trị nhỏ nhất của P  x2  xy  y 2 .
A.

2
3

B.

1
6

C.

1
2

D. 2

Câu 10: Một hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD = b, AA’= c
khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:
A. r 


1 2
a  b2  c 2
2

B. r  a 2  b2  c2

C. r  2(a 2  b2  c 2 )

D. r 

C. 5

D. 20

a 2  b2  c 2
3

Câu 11: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3

B. Vô số

Câu 12: Để tìm các điểm cực trị của hàm số f  x   4 x5  5x 4 một học sinh lập luận qua ba
bước sau:
Bước 1: Hàm số có tập xác định D  R , ta có: f '  x   20 x3  x  1
f '  x   0  x3  x  1  0  x  0 hoặc x  1

Bước 2: Đạo hàm cấp hai f ''  x   20 x 2  4 x  3 , suy ra: f ''  0   0, f '' 1  20  0
Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:
Hàm số không đạt cực trị tại x  0

Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x  1
A. Lập luận hoàn toàn đúng

B. Sai từ bước 1

C. Sai từ bước 2

D. Sai từ bước 3

Câu 13: Giá trị của tích : log(tan10 ).log(tan 20 ).log(tan 30 )...log(tan890 ) là
B. 1
C. -1
A. 0

D. 2
2


Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  f ( x).e  x là:
A. y /  ( f ( x)  f / ( x)).e  x
C. y /  ( f / ( x)  f ( x)).e  x

B. y /  ( f / ( x)  f ( x)).e  x
D. y /   f / ( x).e  x

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình : 1  x ln( x  x 2  1)  x 2  1
A. D = R
B. D = 0;  
C. D = 0;1


D. D =  ;0

Câu 16: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm
nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái
hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?

A. 120
B. 126
C. 128
Câu 17: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x
y’
y



-

-1
0

+



D. 130



1
0
5

-



1
Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;5 
C. Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5)
Câu 18: Tập giá trị m   a; b  thì hàm số y 

(2m  1) x  2(m  1)
đồng biến trên các khoảng xác
mx  m2  1

định, tổng a  b là:
A. không xác định

B. 

C. 2

D.

1

2

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng đáy, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là :
A.

a 7
3

B.

a 21
6

C.

a 7
2

D. Không tồn tại mặt cầu

Câu 20: Cho x, y là các số thực thoả mãn : log4 ( x  2 y)  log4 ( x  2 y)  1 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức x  y là :
A. 3

B. 0

C. 1

D.


2
3


Câu 21: Hàm số y x . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
;0

C. Hàm số nghịch biến

và đồng biến

0;

x

0

D. Hàm số có đạo hàm tại x

0

Câu 22: Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. Khối chóp là hình có đáy là đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh
B. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và kể cả hình chóp đó
C. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp
D. Khối chóp là khối đa diện có hình dạng là hình chóp
3x 2  12 x  1

x2  4 x  5

Câu 23: Đồ thị hàm số

y

A. 4

B. 3

Câu 24: Đồ thị hàm số

y

x3

có bao nhiêu đường tiệm cận?
C. 2

mx 2

x

1

D. 5

( m là tham số) có dạng nào sau đây?

Hình 1.

Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
A. Hình 4.
B. Hình 3.
C. Hình 1.
D. Hình 2.
Câu 25: Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho
chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó tổng
diện tích toàn phần của lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là
V cm3

A. S tp  33

V 2
4

B. S tp  63

V 2
4

C. S tp  3

V 2

D. S tp  6

4
/\


/\

V 2
4

/\

Câu 26: Cho Hình chóp S.ABC có SA = SB = a, SC = 3a , ASB  CSB  600 , ASC  900 . Thể tích
khối chóp là:
A.

a3 6
3

B.

a3 6
12

C.

a3 3
3

D.

a3 2
4


Câu 27: Đồ thị như hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây:

4


3
A. y   
2

x

B. y  log 3 x
2

1
C. y   
2

x

D. y  log 1 x
2

Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a, AD  a 3 .Trên đường thẳng vuông
góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 45 0. Gọi (S)
là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Thể tích khối cầu S bằng:
A.

2 a 3
3


B.

3 a 3
4

Câu 29: Giả sử đồ thị (C ) của hàm số y 

C.

 a3 3
4

D.

 a3 2
3

( 2) x
cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của
ln 2

(C ) tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tính diện tích tam giác OAB
1
2
1
A. SOAB 
B. SOAB  2
C. SOAB  2
ln 2

ln 2
ln 2

D. SOAB  ln 2 2

4 x2 16  3 x  x 2  1  4 y 2 8 y  3 y  4  y 2  8 y  17

Câu 30: Cho hệ phương trình : 
2
2
2
 y  x  1  4 x  3 x  8  ln( x  3 x  3)  0
có nghiệm  x; y  là:

A.  2, 6 

B.  2, 6 

C.  2, 6 

D.  6, 2 

Câu 31: Một hình tứ diện đều cạnh a có đỉnh chung với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba
đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón tròn xoay. Thể tích của
hình nón tròn xoay là một trong các kết quả sau:
A.

6a 3

9


2 3a 3
B.

27

C.

6a 3

27

2 3a 3
D.

9

Câu 32: Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm. Gấp góc bên
phải của tờ giấy so cho khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Để độ dài
nếp gấp là nhỏ nhất thì giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu ?
A. 6 5

B. 6 2

C. 6

D. 6 3

5



Câu 33: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là
trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ
ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
A.

1
2

B.

1
4

C.

1
8

D.

1
10

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có SA  ( ABC ) , đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết
SB  2a, BC  a và thể tích khối chóp SABC là 2a 3 . Tính khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A. a
B. 3a
C. 6a
D. 4a

Câu 35:Trên nửa đường tròn đường kính AB=2R, lấy 1 điểm C sao cho C khác A và B . Kẻ
CH vuông với AB tại H , gọi I là trung điểm của CH. Trên nửa đường thẳng Ix vuông với
mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho ASB =90o .Nếu C chạy trên nửa đường tròn thì :
A.Mặt (SAB) cố định và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABI luôn chạy trên 1 đường cố
định.
B. Mặt (SAB) và (SAC) cố định.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABI luôn chạy trên 1 đường cố định và đoạn nối trung
điểm của SI và SB không đổi.
D. Mặt (SAB) cố định và điểm H luôn chạy trên 1 đường tròn cố định.
Câu 36: Cho điểm A cố định và M di động trong không gian nhưng thỏa mãn điều kiện độ
dài AM luôn không đổi. Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau?
A.Mặt phẳng
B. Mặt cầu
C.Mặt trụ
D. Mặt nón
Câu 37: Max f ( x) 

x2  2
trên tập xác định có giá trị gần đúng với giá trị nào sau đây?
( x  1) 2  1

A. 3,4138

B. 3,42

C. 3,4142

D. 3,4141

esin 2 x  esin x

2x  x2
; v  lim
Câu 38: Cho u  lim
, ta có uv  loga b , Tìm a, b
x 0
x2 x  2
x

B. a  24 , b  e

A. a  e, b  8

C. Đáp án khác

D. a  10; b  24

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác
SAB cân tại S và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng a 2 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD.
2
3

4
3

A. V  a 3

B. V  a 3

7

2

C. V  a 3

D. V 

a3
3

Câu 40: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB

a, AD

a 2, SA

a và SA

ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và

SC , I là giao điểm của BM và AC . Tính thể tích V của khối tứ diện ANIB .

A. V

a3 3
12

B. V

a3 2

36

C. V

a3 3
16

D. V

a3
3

6


Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cântại B, AB = BC =
,
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
. Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA  a , OB  2a ,

OC  3a . Thể tích tứ diện OABC là:
A. a 3

B. 2a 3


D. 3a 3

C. 6a 3

Câu 43: Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo
hình thức trả góp với lãi suất 2,5%/tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền,
số tiền còn lại ông sẽ trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau
1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn
lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền phải
trả nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian
ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn)
A. 1.628.000 đồng
B. 2.325.000 đồng
C. 1.384.000 đồng
D. 970.000 đồng
Câu 44: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’
bằng bao nhiêu ?

a3
A.
3

a3 2
B.
3

a3
C.
4


a3 6
D.
4

Câu 45: Cho hàm số sau: f ( x)  ecos x .
Biểu thức f    f '    f "   f '"  bằng số nào trong các số sau:
A.

2
e

B. e

C.

1
e

D.

e
2

Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2AD = 2, Quay hình chữ nhật ABCD lần
lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Hệ thức
nào sau đây là đúng
A. V1  V2

B. V2  2V1


C. V1  2V2

D. 2V1  3V2

Câu 47: Đáy của lăng trụ ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu của đỉnh
A’ lên mp( ABC ) trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa cạnh bên AA’ và mp( ABC )
bằng
. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A.

B.

Câu 48: Cho hàm số : y 
A. 1

C.

D.

x

4
và góc  , giá trị của f (sin 2  )  f (cos2  ) ,   R là:
4 2

B. 2

x


C. 3

D. 4 sin 2

Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại
A. Cho AB  2a , góc giữa AC’ và mặt phẳng

 ABC  bằng

300 . Thể tích khối lăng trụ

ABC.A’B’C’ là:
7


A.

4a3 3
3

B.

2a3 3
3

C.

4a2 3
3


D.

4a 3
3

Câu 50: Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ
diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích
tứ diện đều ban đầu (như hình vẽ). Giá trị của x là bao nhiêu?

A.

h
2

3

B.

h
3

3

C.

h
4

3


D.

h
6

3

------------------------------------ HẾT --------------------------------------

PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI CỦA THÍ SINH :
CÂU
1
2
3
4
5
ĐÁP
ÁN
CÂU
11
12
13
14
15
ĐÁP
ÁN
CÂU
21
22
23

24
25
ĐÁP
ÁN
CÂU
31
32
33
34
35
ĐÁP
ÁN
CÂU
41
42
43
44
45
ĐÁP
ÁN

6

7

8

9

10


16

17

18

19

20

26

27

28

29

30

36

37

38

39

40


46

47

48

49

50

ĐIỂM : .................................................
SỐ CÂU SAI : ................../50..............
SỐ CÂU ĐÚNG : ............/50..............
ĐÁNH GIÁ : .......................................

8



×