Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giải ĐỀ THI TOÁN CAO CẤP C1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.54 KB, 3 trang )

Bài giải ĐỀ THI TOÁN CAO CẤP C1 08-09
Bài 1.
1
2
arctgx
ln x acrtgx = lim arctgx ln x = lim
L lim 1 + x
a) I = lim
x →0
x →0
x→0
x →0
1
1 1
− 2
ln x
ln x x
1
2 ln x
1
ln 2 x
x = lim 2 ln x
I = − lim
lim
L − lim
C1.
2
x → 0 1 + x x →0
x→0
x →0
1


1
1
− 2
x
x
x
1
2
I L lim x = lim ( −2 x ) = 0
x →0
1 x →0
− 2
x
1
1
2 ln x
2
ln 2 x
2
ln
x
x = lim
x = lim −2 x = 0
L − lim
L lim
C2. I = − lim
x →0 1
x →0
x →0 1
x →0

x →0 1 + x 2
1
1
+x
− 2 +1
−x
− 2 −1
x
x
x
x
b)
1
x − sin x
1 − cos x
sin x
 1
I = lim 
− ÷ = lim
L lim
L lim
=0
x →0 sin x
x  x→0 x sin x x →0 sin x + x cos x x→0 cos x + cos x − x sin x

Bài 2.
Vẽ hình.
Diện tích hình phẳng:
π
π

S = ∫ 4 ( cos x − sin x ) dx = ( sin x + cos x ) 4 = 2 − 1 .
0
0
Bài 3.
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:



1 − cos x
2sin 2 x
dx
dx
=
dx
<
2
∫0 1 + x 2
∫0 1 + x 2
∫0 1 + x 2
∞ π
dx
=
arctgx
= (hội tụ)
∫0 1 + x 2
0 2
Theo tiêu chuẩn so sánh 1, suy ra tích phân đã cho hội tụ.
Bài 4. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số.
1
tg



1
1
n = 1 và
a) ∑ tg . Ta có lim
phân kì.

n
→∞
1
n
n =1
n =1 n
n

1
Theo tiêu chuẩn so sánh 2, ∑ tg phân kì.
n
n =1


Mà:




b)

2− n


∑ n ln n
n=2

un +1
2− n −1
n ln n 1 n
ln n
=
=
Xét
−n
un
2 n + 1 ln ( n + 1)
( n + 1) ln ( n + 1) 2
u
1 n
ln n
1
n
ln n
1
lim n +1 = lim
= lim
lim
= .
Suy ra
n →∞ u
n →∞ 2 n + 1 ln ( n + 1)
2 n→∞ n + 1 n→∞ ln ( n + 1) 2

n
Theo tiêu chuẩn D’Alembert, chuỗi số đã cho hội tụ.
Bài 5. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi lũy thừa.
2n

x − 2)
(
a) ∑
2n
n =1
Đặt X = ( x − 2 ) , chuỗi đã cho trở thành
2



Xn

n =1 2n
Bán kính hội tụ

R=

1
=1
2n
lim
n →∞ 2 ( n + 1)

Suy ra, miền hội tụ là X < 1 ⇔ ( x − 2 ) < 1 ⇔ x − 2 < 1 ⇔ 1 < x < 3
Khi x = 1, chuỗi đã cho trở thành chuỗi số

2n

( −1) = ∞ 1 : chuỗi phân kì.


2n
n =1
n =1 2n
Khi x = 3, chuỗi trở thành chuỗi số:
2n

( 1) = ∞ 1 : chuỗi phân kì.


n =1 2n
n =1 2n
Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa 1 < x < 3
2

xnnn
b) ∑
n2
n =1 ( 1 + n )
2

Bán kính hội tụ

R = lim n
n →∞


nn

2

( 1+ n)

n

2

= lim

n →∞

nn

( 1+ n)

n

= lim

n →∞

1
n

 1
1 + ÷
 n


=

1
e

1
1
Miền hội tụ − < x < .
e
e
1
Khi x = , chuỗi trở thành chuỗi số
e
2

e− n nn
e −1n n
1
= 2 < 1 , hội tụ.
2 . Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy, lim

n
n
n →∞
n =1 ( 1 + n )
( 1+ n) e


Khi x = −


1
chuỗi trở thành chuỗi số
e

( −e ) n n

n
n =1 ( 1 + n )


−n

2

2

( −e ) n n

n
n =1 ( 1 + n )


. Xét chuỗi trị tuyệt đối

−n

1
1
Vậy miền hội tụ của chuỗi lũy thừa trên là − ≤ x ≤

e
e

2

2



=∑
n =1

e− n nn

( 1+ n)

2

n2

hội tụ.



×