Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 30: Lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 21 trang )




Hình : Lưu huỳnh nguyên chất
lưu huỳnh dạng bột
lưu huỳnh dạng tinh thể

I.V TRÍ-C U T OỊ Ấ Ạ :

Vị trí:
+ Số hiệu nguyên tử:
+ Nhóm:
+ Chu kì :

Cấu tạo:
+ Cấu hình electron:

16
S :
+ Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


3p
4
6e

II . Tính chất vật lí.
1 . . Hai dạng thù
hình của lưu huỳnh:
+Lưu huỳnh tà phương
(S
α
)
+Lưu huỳnh đơn tà (S
β
)
→Đều được cấu tạo từ
các vòng lưu huỳnh S
8
.
Hình : Cấu trúc phân tử
lưu huỳnh S
8


1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
S
α
S
β
(t < 95,5
o

C) (95,5
o
C < t < 119
o
C)
● Giống nhau: tính chất hóa học.
● Khác nhau: Cấu tạo tinh thể và một số
tính chất vật lí.

2 . Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất
vật lí
Nhiệt độ Trạng thái
Màu sắc
< 113
0
C Rắn
119
0
C Lỏng
187
0
C quánh, nhớt
≥ 445
0
C Hơi
Vàng
Nâu đỏ
Da cam

Vàng


Lưu huỳnh nóng chảy có màu đỏ máu.
Lưu huỳnh cháy tạo ngọn lửa màu xanh,
quan sát tốt trong bóng tối.
LƯU HUỲNH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×