Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phương trình Lượng giác chứa tham số (Đề bài)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.06 KB, 8 trang )

Phương trình lượng giác chứa tham số
Đề bài
Câu 1. Tìm m để phương trình  m2  3m  2  cos2 x  m  m  1 có nghiệm.
Câu 2. Cho phương trình sin 2 x  3m  2cos x  3m sin x
1) Giải phương trình khi m  1 .
2) Tìm m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm trong khoảng  0;  
Câu 3. Tìm m để phương trình sin 2 x  m  sin x  2m cos x có đúng hai nghiệm thuộc
 3 
0; 4 

Câu 4. Tìm m để phương trình m cos 2 x  2  2m  3 cos2 x  2m  2  0 có nghiệm
Câu 5. Tìm m để phương trình sin 4 x  cos4 x  m có nghiệm.
Câu 6. Cho phương trình  2sin x  1 2cos 2 x  2sin x  m   3  4cos 2 x
1) Giải phương trình khi m  1 .
2) Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thỏa mãn 0  x  
Câu 7. Cho phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  1  0
1) Giải phương trình khi m 

3
.
2

2) Tìm m để phương trình có nghiệm thỏa mãn
Câu 8. Tìm m sao cho phương trình


2

x




2

2sin x  1
 m có đúng hai nghiệm thỏa mãn
sin x  3

0 x  .
Câu 9. Cho phương trình sin 4 x  cos 2 x  m cos6 x  0
1) Giải phương trình khi m  2 .
 
2) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm trên khoảng  0; 
 4

Câu 10. Cho phương trình sin 3x  m sin x   4  2m  sin 2 x
1) Giải phương trình khi m  3 .
2) Tìm m để phương trình đã cho có và chỉ có 5 nghiệm thuộc đoạn  0;2 
Câu 11. Tìm m để phương trình 4  sin 4 x  cos4 x   4  sin 6 x  cos6 x   sin 2 4 x  m có
nghiệm.

1


Câu 12. Tìm m để phương trình cos 2 x  m cos x  2m  1  0 có nghiệm.
Câu 13. Cho phương trình cos 4 x  6sin x cos x  m
1) Giải phương trình khi m  1 .
 
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;  .
 4

Câu 14. Cho phương trình cos 4 x  cos2 3x  a sin 2 x

1) Giải phương trình khi a  1 .
  
2) Tìm a để phương trình có nghiệm thuộc khoảng  0;  .
 12 

Câu 15. Xác định m để phương trình cos3x  cos 2 x  m cos x  1  0 có đúng 7 nghiệm
 

thuộc khoảng   ; 2  .
 2


Câu 16. Tìm m để phương trình cos 2 x   m  1 sin x  m  0 có nghiệm.
Câu 17. Cho phương trình cos3x  2sin 2 x  m cos x  0
1) Giải phương trình khi m  2 .
 
2) Xác định m để phương trình đã cho có nghiệm x thuộc khoảng  0; 
 2

Câu 18. Cho phương trình 2sin 2 x  6cos 2

x
 5  2k
2

1) Tìm k nguyên dương để phương trình có nghiệm.
2) Tìm nghiệm của phương trình khi k  1
Câu 19. Tìm m để phương trình 2  sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x  2sin 2 x  m  0 có ít nhất một
 
nghiệm thuộc đoạn 0;  .

 2

Câu 20. Tìm a để phương trình sin 2  x     sin  3x     a sin x có ít nhất một nghiệm
x  k , k  Z .

Câu 21. Cho phương trình sin 4 x  m tan x . Tìm m để phương trình có nghiệm x  k  , k  Z
.
Câu 22. Cho phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0
1) Giải phương trình khi m 

3
.
2

  3 
2) Tìm m để phương trình có nghiệm x   ; 
2 2 

Câu 23. Cho phương trình  cos x  1 cos 2 x  m cos x   m sin 2 x

2


1) Giải phương trình khi m  2 .
 2
2) Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc  0;
 3


.



Câu 24. Cho phương trình 2cos x cos 2 x cos3x  m  7cos 2x
1) Giải phương trình khi m  5 .
 
2) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất trong đoạn 0; 
 2

Câu 25. Cho phương trình m cos2 2 x  4sin x cos x  m  2  0 . Xác định m để phương trình
 
có nghiệm thuộc khoảng  0;  .
 4

Câu 26. Cho phương trình 1  a  tan 2 x 
1) Giải phương trình khi a 

2
 1  3a  0
cos x

1
.
2

 
2) Tìm a để phương trình có nhiều hơn một nghiệm thuộc khoảng  0; 
 2

Câu 27. Cho phương trình sin 6 x  cos6 x  m sin 2 x
1) Giải phương trình khi m 


1
.
4

2) Tìm m để phương trình có nghiệm.
cos6 x  sin 6 x
Câu 28. Tìm m để phương trình
 2m tan 2 x có nghiệm.
cos 2 x  sin 2 x

Câu 29. Cho phương trình 4m  sin 6 x  cos6 x  1  3sin 6 x
1) Giải phương trình khi m  4 .
  
2) Biện luận theo m số nghiệm thuộc   ;  của phương trình .
 4 4

Câu 30. Cho phương trình sin 3x  m cos 2 x   m  1 sin x  m  0 . Tìm m để phương trình
có đúng tám nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;3  .
Câu 31. Cho phương trình

2sin x  cos x  1
a
sin x  2cos x  3

1) Giải phương trình khi a 

1
.
3


2) Tìm a để phương trình có nghiệm.
Câu 32. Cho phương trình cos x  m sin x  2
1) Giải phương trình với m  3 .

3


2) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Câu 33. Cho phương trình

1
3 sin 2 x  sin 2 x  m
2

1) Giải phương trình khi m  3 .
2) Tìm m để phương trình có nghiệm
Câu 34. Cho phương trình 2a sin x   a  1 cos x 

a
cos x

1) Giải phương trình khi a  1 .
2) Tìm a để phương trình có nghiệm.
 
Câu 35. Tìm m để phương trình cos 2 x  m sin 2 x  2m  1 có nghiệm thuộc khoảng 0;  .
 2

1
Câu 36. Tìm m để phương trình sin 4 x  cos 4 x  m sin 4 x   2m  1 sin 2 x cos 2 x  0 có hai

4
  
nghiệm phân biệt thuộc khoảng  ;  .
4 2

Câu 37. Giải và biện luận phương trình 2m  cos x  sin x   2m2  cos x  sin x 

3
2

Câu 38. Tìm m để phương trình m  sin x  cos x  2   2 1  sin x cos x  sin x  cos x  có
nghiệm.
Câu 39. Cho phương trình 2cos 2 x  sin 2 x cos x  cos2 x sin x  m sin x  cos x 
1) Giải phương trình khi m  2 .
 
2) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc 0;  .
 2

Câu 40. Cho phương trình cos3 x  sin3 x  m
1) Giải phương trình khi m  1 .
  
2) Tìm m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm thuộc   ;  .
 4 4

Câu 41. Cho f  x   cos2 2 x  2  sin x  cos x   3sin 2 x  m
3

1) Giải phương trình f  x   0 khi m  3 .
2) Tính theo m giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của f  x  , từ đó tìm m sao cho


 f  x   36 với mọi x.
2

Câu 42. Cho phương trình sin 2 x  4  cos x  sin x   m
1) Giải phương trình khi m  4 .

4


2) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Câu 43. Cho phương trình m  sin x  cos x  1  1  2sin x cos x . Tìm m để phương trình có
 
nghiệm thuộc đoạn 0;  .
 2

Câu 44. Cho phương trình 2  sin x  cos x   2sin x cos x  m  0 . Tìm m để phương trình có
 
nghiệm thuộc đoạn  0;  .
 2
  3 
Câu 45. Tìm m để phương trình cos3 x  sin3 x  m có nghiệm thuộc đoạn  ;  .
4 4 

Câu 46. Tìm m để phương trình sin 4 x  m  sin 2 x  cos 2 x   2m có nghiệm thuộc đoạn
  
  8 ; 8  .

Câu 47. Tìm m để phương trình sin x  cos x  4sin 2 x  m có nghiệm.
1
1

1 
Câu 48. Cho phương trình m  sin x  cos x   1   tan x  cot x 

0
2
sin x cos x 

1) Giải phương trình với m 

1
.
2

 
2) Tìm m nguyên để phương trình có nghiệm trong khoảng  0;  .
 2

Câu 49. Cho hàm số f  x   sin 2 2 x  2  sin x  cos x   3sin 2 x  m . Tìm m để f  x   1
3

 
với mọi x  0;  .
 2

Câu 50. Cho phương trình sin 2 x   2m  2  sin x cos x   m  1 cos 2 x  m
1) Tìm m để phương trình có nghiệm.
2) Giải phương trình khi m  2 .
 
Câu 51. Tìm m để phương trình m cos2 x  4sin x cos x  m  2  0 có nghiệm thuộc  0;  .
 4


Câu 52. Tìm m để phương trình  m  1 sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  0 có nghiệm.
Câu 53. Cho phương trình

 4  6m sin3 x  3  2m  1 sin x  2  m  2  sin 2 x cos x  3  4m cos x  0
1) Giải phương trình khi m  2 .
 
2) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc 0;  .
 4

5


Câu 54. Tìm m để phương trình 3sin 4 x  2  m  2  sin 2 x cos 2 x  1  m2  cos 4 x  0 có đúng
  
hai nghiệm thuộc   ;  .
 2 2

Câu 55. Cho phương trình

1
 cot 2 x  p  tan x  cot x   2  0
2
cos x

1) Giải phương trình khi p 

5
.
2


2) Với giá trị nào p thì phương trình vô nghiệm.
Câu 56. Cho phương trình sin 4 x  1  sin x   m .
4

1) Giải phương trình khi m 

1
.
8

2) Tìm m để phương trình có nghiệm.



Câu 57. Tìm m để phương trình m sin  x    sin 2 x  9 có nghiệm.
4

Câu 58. Tìm m để phương trình 3sin x  4cos x 
Câu 59. Tìm m để phương trình
Câu 60. Cho

g  x 

hai

hàm

6
 m có nghiệm.

3sin x  4cos x  1

3
 3tan 2 x  m  tan x  cot x   1  0 có nghiệm.
2
sin x
số

f  x    2sin x  cos x  2cos x  sin x 



2cos x  sin x 2sin x  cos x
.

2sin x  cos x 2cos x  sin x

1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f  x  .
2) Tìm m để phương trình  m  3 g  x   3  f  x   m có nghiệm.
Câu 61. Cho f  x   3cos6 2 x  sin 4 2 x  cos 4 x  m .
1) Giải phương trình f  x   0 khi m  0 .
2) Cho g  x   2cos2 2 x 3cos 2 2 x  1 . Tìm m để phương trình

f  x   g  x  có

nghiệm.
Câu 62. Tìm m để phương trình

9cos x
2



 m  tan x 
 3  có nghiệm.
sin x  2
cos x



Câu 63. Tìm a để hai phương trình sau tương đương.

2cos x cos 2x  1  cos 2 x  cos3x và 4cos2 x  cos3x  a cos x   4  a 1  cos 2 x  .
Câu 64. Giải phương trình sin 3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x . Tìm m để phương trình trên
tương đương phương trình sin 3x  m sin x   4  2 m  sin 2 x .

6


Câu 65. Tìm a để hai phương trình tương đương.


cos3x  4cos  3  x  và a cos 2 x  1  a  sin   x   0
2


Câu 66. Tìm m để hai phương trình sau tương đương.

3cos x  cos 2 x  cos3x  1  2sin x sin 2 x và
m cos3x   4  8m  sin 2 x   7m  4  cos x  8m  4  0 .
Câu 67. Tìm a, b để hai phương trình sau tương đương.


a sin 2 x  2  2cos x  a 2 sin x và 2sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  b  2b sin x  cos x  1 .
Câu 68. Tìm m để hai phương trình sau tương đương.

2sin

3x
x
sin  1 và cos3x  2  m  2  2  cos 2 x   6  m  cos x  0 .
2
2

Câu 69. Tìm a để hai phương trình tương đương.
sin 3x 

2
3

sin 2 x  2sin x cos 2 x và sin 3x  2 a sin 2 x  a 3 sinx .

Câu 70. Tìm a để hai phương trình tương đương.

2cos x cos 2x  1  cos 2 x  cos3x và 4cos2 x  cos3x   a  1 cos x  a  5 1  cos 2 x  .
Câu 71. Tìm a để phương trình sin 6 x  cos6 x  a sin 2 x có nghiệm.
Câu 72. Cho phương trình cos x  sin x  m
1) Giải phương trình khi m  2 .
2) Tìm m để phương trình có nghiệm.
 
Câu 73. Tìm m để phương trình cos 2 x  m cos2 x 1  tan x có nghiệm thuộc đoạn 0;  .
 3


Câu 74. Cho phương trình sin x  cos x  m 1  sin x cos x .
1) Tìm m để phương trình có nghiệm.
2) Giải phương trình khi m 

2 3
.
3

Câu 75. Tìm m để phương trình 1  cos x  1  sin x  m có nghiệm.

1
 2
2
sin x  cos y  m  2
Câu 76. Cho hệ phương trình 
x  y  

4
1) Giải hệ phương trình với m  0 .
2) Tìm m để hệ có nghiệm.

7


1

sin x  sin y 
Câu 77. Cho hệ phương trình 
2

cos 2 x  cos 2 x  m

1
1) Giải hệ phương trình khi m   .
2
2) Tìm m để hệ có nghiệm.
2

sin x  m tan y  m
Câu 78. Tìm m để hệ  2
có nghiệm.
tan
y

m
sin
x

m





x  y 
Câu 79. Cho hệ phương trình 
.
3
2
2

cos x  cos y  2m  1

1) Giải hệ phương trình m 

2
.
8

2) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 80. Cho hàm số yk 

2k cos x  k  1
.
cos x  sin x  2

1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số khi k  1 .
2) Tìm k để giá trị lớn nhất của yk là nhỏ nhất.

Hết

8



×