ÔN TẬP TOÁN HỌC KỲ I, KHỐI 12
Phần: TỔNG ÔN TẬP
4
2
Câu 1. Hàm số y = − x − 2 x + 1 đồng biến trên
A. ( −∞; −1) và (0;1)
B. ( −∞;0)
3
Câu 2. Hàm số y = x + 3 x − 1 đồng biến trên
A. ¡
B. (−∞; −1)
Câu 3. Hàm số
y=
2x −1
x−2
C. (0; +∞)
D. Không có.
C. (1; +∞)
D.
( −1;1)
A. đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. nghịch biến trên ¡ .
( 2; +∞ ) .
C. đồng biến trên
D. nghịch biến trên ( −∞; 2) .
3
2
Câu 4. Hàm số y = 2 x − 3(m + 1) x − 2m − m − 1 đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi
m ∈ (−∞; −1] ∪ [ 1; +∞ )
A. −1 ≤ m ≤ 1
B. m ≥ −1
C. m ≤ −1
D.
.
mx − 6
y=
x − 2m . Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định là
Câu 5. Hàm số
A.
) (
m ∈ (−∞; − 3 ∪
3 ; +∞)
B. − 3 < m < 3
m ∈ ( −∞; − 3 ∪ 3 ; +∞)
D.
C. − 3 ≤ m ≤ 3
Câu 6. Cho bốn phát biểu:
x
x
(1): Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại 0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua 0
x
x
(2): Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại 0 khi và chỉ khi 0 là nghiệm của đạo hàm.
f '( xo ) = 0 và f '' ( x0 ) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số y = f ( x) đã cho.
f '( xo ) = 0 và f '' ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
(4): Nếu
Các phát biểu đúng?
A.1, 3, 4
B.1.
C.1,2,4.
D.Tất cả đều đúng.
3
2
Câu 7. Cho hàm số y = x + 3 x − 9 x + 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −3 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là (−3; 29) và (1; −3).
(3): Nếu
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −3 và đạt cực đại tại x = 1 .
Câu 8. Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
4
2
4
2
4
2
A. y = 2 x + 4 x + 1 B. y = x + 2 x − 1
C. y = x − 2 x − 1
4
2
D. y = − x − 2 x − 1
1
y = x3 − mx 2 − 8 x + 2
x ;x
x + 2 x2 = 0
3
Câu 9. Hàm số
có 2 điểm cực trị 1 2 thỏa 1
thì giá trị của m là ?
m
=
±
1
m
=
±
2
m
=
±
3
A.
B.
C.
D. m = ±4
3
2
Câu 10. Hàm số y = x − 3x + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi
A. m = 0
B. m ≠ 0
Câu 11. Hàm số y = x − mx + 1 có hai cực trị khi
C. m > 0
D. m < 0
C. m = 0
D. m ≠ 0
3
A. m < 0
B. m > 0
3
2
Câu 12. Cho hàm số y = x + 3x + m , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số
0
·
có 2 điểm cực trị A, B sao cho góc AOB = 60 , trong đó O là gốc tọa độ.
12 + 12
−12 + 12
m=−
m=
3
3
A.
B. m = 0
C.
D. m = 1 − 3
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên [ a; b ] và hàm số y = f ( x ) đồng biến trên [ a; b] . Chọn phát
biểu đúng
max y = f ( a )
min y = f ( b )
max y = f ( b )
min y = f ( a )
a ;b ]
a ;b ]
a ;b ]
[
[
[
A.
và
.
B.
và [ a ;b]
.
min y
max y
max y = f ( b )
min y = f ( a )
C. [ a ;b]
và không tồn tại [ a;b] .
D. [ a;b]
và không tồn tại [ a ;b] .
3
2
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3x trên [ 1;3] là
min y = −4
min y = −2
min y = 0
min y = −5
A. [ 1;3]
B. [ 1;3]
C. [ 1;3]
D. [ 1;3]
x
y=
x + 2 trên nửa khoảng ( −2; 4] là:
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
A.4
B.5
C. 3
D. −4
2mx + 1
1
y=
−
2;3
[
]
m − x đạt giá tị lớn nhất trên đoạn
Câu 16. Tìm tất cả các giá trịcủa m để hàm số
là 3 .
A. m = 0
B. m = 1
C. m = −5
D. m = −2
3
Câu 17. Một công ty chuyên sản xuất container muốn thiết kế các thùng gỗ đừng hàng bên trong dạng
3
hình hộp chữ nhật không nắp, đáy là hình vuông, có thể tích là 62, 5m . Hỏi các cạnh hình hộp và
cạnh đáy là bao nhiêu để tổng diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất.
5 10
A. Cạnh bên 2,5m, cạnh đáy 5m.
B. Cạnh bên 4m, cạnh đáy 4 m.
5 30
5 2
C. Cạnh bên 3m, cạnh đáy 6 m.
D. Cạnh bên 5m,cạnh đáy 2 m.
2x +1
y=
2 x − 1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 18. Cho hàm số
1
x=−
2 và tiệm cận ngang y = 1 .
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
y=
2.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang
1
x=
2 và tiệm cận ngang y = 2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
x=
2 và tiệm cận ngang y = 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
y=
x − 2 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 19. Cho hàm số
A. (C ) chỉ có một tiệm cận đứng x = 2 .
B. (C ) chỉ có một tiệm cận ngang y = 0 .
C. (C ) có tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 0 .
D. (C ) không có tiệm cận.
2x −1
x − x − 1 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 20. Đồ thị của hàm số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
x +1
y= 2
x + 2 ( m − 1) x + m 2 − 2
m
Câu 21. Xác định để đồ thị hàm số
có đúng hai tiệm cận đứng.
3
3
m>
m<
2 và m ≠ 2
2 và m ≠ 1
A.
B.
2
m<
3 và m ≠ −1
C.
D. m > −3 và m ≠ 0
y=
Câu 22. Cho hàm số
y=
A. m > 0
2
2x2 − x − 5
x 4 − 2 x 2 − m . Tìm m để đồ thị hàm số có nhiều tiệm cận nhất
B. m < −1
C. m < 0
D. −1 < m < 0
4
2
Câu 23. Cho hàm số y = ax + bx + c (a ≠ 0), có đồ thị là một trong bốn hình được liệt kê dưới đây. Hỏi
đó là hình nào ?
A.
C.
B.
D.
Câu 24. Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị
của hàm số nào?
A.
C.
y = 2 x3 − 6 x + 1
3
B. y = − x + 3x − 1
y = 2 x3 − 3x 2 + 1
3
D. y = x − 3x + 1
y
2
O
Câu 25.
1
x
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
3
2
A. y = − x + 3x + 1
3
C. y = x − 3x + 1
3
2
B. y = x − 3 x + 3x + 1
3
2
D. y = − x − 3x − 1
4
2
Câu 26. Hàm số y = ax + bx + c đạt cực đại tại A(0; −3) và đạt cực tiểu tại B( −1; −5) .Khi đó giá trị của
a, b, c lần lượt là
A. −3, − 1, − 5
B. 2, 4, − 3
C. −2, 4, − 3
D. 2, − 4, 3
3
Câu 27. Cho hàm số y = x − 5 x + 2 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = 2 . Trong các điểm
M (0; 2), N 5; 2 , P − 5; 2
, điểm nào là giao điểm của (C) và d?
A. M , N
B. M , P
C. N , P
D. M , N , P .
(
) (
)
3
Câu 28. Đồ thị hàm số y = x − 3 x cắt trục Ox tại mấy giao điểm?
A.1
Câu 29. Tìm m để đồ thị hàm số
B.2
C. 3
2
2
y = ( x + 1) ( x + 2mx + m − 2m + 2 )
A. m > 1
D.4
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
m
>
1,
m
≠3
C.
D. m > 0
B. 1 < m < 3
y=
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến với đồ thì hàm số
A. y = x + 1
3x + 1
x + 1 tại điểm M ( 1; 2 ) là
1
3
1
3
y = x−
y = x+
2
2
2
2
C.
D.
B. y = − x − 1
2x + m
y=
x − 1 cắt đường thẳng d : y = x + 1 tại hai điểm phân biệt.
Câu 31. Tìm m để đồ thị hàm số
A. m ≥ −2
B. m > −2
C. m > 2
D. m > −2; m = −1
Câu 32. Giá trị của
−
A=
3
23 2 2
3 3 3 bằng
1
1
3 2
÷
A. 2
−
3 2
÷
B. 2
2
−e
Câu 33. Tập xác định của hàm số y = (− x − 3x − 2) là
A. (−2; −1)
B. (−1; +∞)
7
5
3 2
÷
C. 2
3 18
÷
D. 2
C. [
D. (−∞; −2)
−2; −1]
α
Câu 34. Cho hàm số y = x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Hàm số không có tiệm cận nếu α > 0 và có hai tiệm cận nếu α < 0 .
B. Hàm số không có tiệm cận nếu α > 0 và có hai tiệm cận nếu α < 0 .
C. Hàm số không có tiệm cận.
D. Hàm số luôn có hai tiệm cận.
3
Câu 35. Hàm số y =
A.
( 4 − x2 ) 5
( −2; 2 )
có tập xác định là
−∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
B. (
C. ¡
Câu 36. Tập xác định của hàm số
A.
¡ \ { 1;3}
y = ( x 2 − 4 x + 3)
D.
¡ \ { ±2}
−2
là:
B. ¡
C.
( 1;3)
D.
( 1; +∞ )
C.
( −∞; 2 )
D.
( 2; +∞ )
C.
¡ \ { −3; 2}
D.
( −∞; −3) ∪ ( 2; +∞ )
D.
y′ = 3x ( x 2 + 1)
π
Câu 37. Tập xác định của hàm số
A. ¡
y = ( x3 − 8) 3
B.
Câu 38. Tập xác định của hàm số
A. ¡
¡ \ { 2}
là
y = ( x + x − 6)
2
B.
( −3; 2 )
−
1
4
là
3
Câu 39. Đạo hàm của hàm số
A.
y′ =
3 2
( x + 1)
2
1
2
y = ( x 2 + 1) 2
y′ =
ta được kết quả nào sau đây
1
3x 2
x
+
1
(
)2
2
B.
y
=
( x 2 + x)α là
Câu 40. Đạo hàm của hàm số:
2
α −1
A. y′ = 2α ( x + x)
2
α −1
C. y′ = α ( x + x)
1
C.
y′ = 3x ( x 2 + 1) 2
2
α +1
B. y′ = α ( x + x ) (2 x + 1)
2
α −1
D. y′ = α ( x + x) (2 x + 1)
Câu 41. So sánh M = a + a b + b + a b với
2
A. M > N
3
4 2
2
B. M < N
3
2 4
N=
(
3
a2 + 3 b2
C. M = N
)
3
D. M + N = 0
x
Câu 42. Đạo hàm của hàm số y = 2 là
2
A. x
1
B. 2 ln 2
x
Câu 43. Cho hàm số y = 2
x
sin
÷
ln 2
x
C. 2 ln 2
D. 2
x
.Khi đó, đạo hàm của hàm số đã cho là
x
x
x sin ln 2 ÷−1
y ' = sin
÷− 1 .2
ln 2
A.
x sin ln 2 ÷
y ' = cos
÷.2
ln 2
B.
x
x
x sin ln 2 ÷ x
x sin ln 2 ÷
y ' = cos
.2
.
y
'
=
sin
÷
÷.2
ln 2
ln 2
ln 2
C.
D.
.
Câu 44. Cho log a b > 0 . Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng
A. a, b là các số thực cùng lớn hơn 1
B. a, b là các số thực cùng nhỏ hơn 1
C. a, b là các số thực cùng lớn hơn 1 hoặc cùng thuộc khoảng (0,1)
D. a là số lớn hơn 1 và b là số thuộc khoảng (0,1)
Câu 45. Cho a = log 2 m (với m > 0, m ≠ 1 ) và A = log m (8m) . Khi đó :
3+a
3−a
A=
A=
a
a
A. A = (3 + a ).a
B.
C.
Câu 46. Cho log a b = 2. Giá trị của
Câu 48.
Câu 49.
Câu 50.
Câu 51.
a
b
1
.
B. 3
A. 1.
Câu 47.
log
a
b
D. A = (3 − a ).a
bằng
2
.
C. 3
1
.
D. 4
4− x
ln( x − 2) có tập xác định là
Hàm số
2; 4]
( 2; 4 )
( 3; 4]
A. (2; 4] \ {3}
B.
C. [
D.
log 45 75
log 5 = a
Cho 3
. Khi đó,
được biểu diễn theo a như thế nào?
2 + 2a
2 − 4a
2 + 4a
2 − 2a
A. 2 + a
B. 2 + a
C. 2 + a
D. 2 + a
1
2
3
39
P = log + log + log + ... + log
log
20
=
a
2
3
4
40 theo a.
Cho
. Tính
A. P = −1 + 2a
B. P = −1 − 2a
C. P = 1 − 2a
D. P = 2a
2
2
Cho a, b là hai số thực dương thỏa a + 4b = 5ab . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
a+b
2 log 2
= log 2 a + log 2 b
2 log 2 ( a + 2b ) = log 2 a + log 2 b
3
A.
B.
a + 2b
a + 2b
2 log 2
2 log 2
= log 2 a − log 2 b
÷ = log 2 a + log 2 b
3
3
C.
D.
a = log12 6, b = log12 7 . Khi đó, log 2 7 tính theo a và b bằng
Đặt
y=
a
A. b + 1
b
B. 1 − a
Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
a
C. b − 1
f ( x ) = ln x + x 2 + e 2
trên [0,e] là
a
D. a − 1
1
A. 2
Câu 53. Phương trình
A. 32
B. 1
log 2 x + log 4 x + log 8 x = 11
B. 16
2x
C. 1 + ln(1 + 2)
có nghiệm là
C. 64
D. 1 − ln(1 + 2)
D. 128
x−1
3
2
÷ = ÷
Câu 54. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 là
1
1
; +∞ ÷
−∞;
−
1;
+∞
)
[
3
A.
B.
C. 3
Câu 55. Tập nghiệm của bấtp hương trình log 0,5 ( 2 x − 5 ) ≥ 0
11
4 ; +∞ ÷
−∞;3]
3; +∞ )
(
[
A.
B.
C.
Câu 56. Số nghiệm của phương trình log 2 (3 − x) + log 2 (1 − x) = 3 là
A. 3
B. 2
C. 1
x−1
Câu 57. Nghiệm của phương trình 9 − 3 = 0 là
3
2
x=
x=
2.
3.
A.
B.
C. x = 1 .
1
lg( x 2 − 4 x − 1) = lg 8 x − lg 4 x
Câu 58. Phương trình 2
có tập nghiệm
{
( −∞; −1]
5
;3
D. 2
D. 0
D. x = 0 .
}
1, 2 + 5
{ 5}
{ 1,5}
B.
C.
D.
2x
x+1
Câu 59. Giải bất phương trình 7 − 7 + 6 > 0 được tập nghiệm là
( 0;log 7 6 ) .
( −∞; 0 ) ∪ ( log 7 6; +∞ ) .
A.
B.
( −∞; 0 ) ∪ ( log 6 7; +∞ ) .
( 0;log 6 7 ) .
C.
D.
3x − 1 3
x
log 4 (3 − 1) log 1
≤
4 là
4 16
Câu 60. Tập nghiệm của bất phương trình
A. (0;1] ∪ [2; +∞)
B. (0;1]
C. [2; +∞)
D. [1; 2]
A.
{ −1, 5}
D.
2
2
x
x +2
Câu 61. Tìm m để phương trình sau có đúng 4 nghiệm: 4 − 2 + 6 = m
A. 2 < m < 3
B. m > 3
C. m = 2
D. m = 3
Câu 62. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = a 2 , AC = a 3 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
3a 3
6a 3
2a 3
2a 3
A. 6
B. 6
C. 6
D. 12
Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB
0
với mặt đáy bằng 45 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
2a 3
2a 3
a3
A. 6
B. 3
C. 6
Câu 64.
a3
D. 3
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SB vuông góc với đáy và
SB = a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
a3 2
a3 3
a3 6
A. 4
B. 8
C. 6
a 3 18
4
D.
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a 2, AC = a 3 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SB = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
3a 3
3a 3
2a 3
A. 6
B. 8
C. 6
D.
2a 3
12
Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên SA vuông góc với
mặtphẳng đáy và SC = a 5 .Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
3a 3
2 5a 3
4a 3
3
A. 3
B.
C. 3
2a 3
D. 3
0
·
Câu 67. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, ACB = 60 , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 450 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
3a 3
3a 3
2a 3
2a 3
A. 16
B. 18
C. 6
D. 12
0
Câu 68. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a; góc giữa cạnh bên và đáy là 60 . Thể tích
S.ABCD khối chóp theo a bằng :
6a 3
3a 3
A. 6
B. 6
2a 3
6
S.ABCbằng:
3a 3
A. 33
2a 3
2
3a 3
C.
D. 12
Câu 69. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tạiB,
AB = a 3, AC = 2a , góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABC) bằng 600 . Thể tích khối chóp
3a 3
3
3a 3
2
B.
C.
D.
Câu 70. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, AB = 2a, SA vuông góc với
mặtphẳng (ABC), cạnh SB tạo với đáy một góc 30 0. Gọi M là trung điểm SB. Thể tích khối chóp
M.ABC bằng:
3a 3
3a 3
2a 3
3a 3
A. 6
B. 9
C. 9
D. 12
Câu 71. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a 3 , hai mặt bên
(SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp
S.ABC bằng:
3a 3
2a 3
a3
a3
A. 4
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 72. Cho hìnhchóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AD = CD = a , AB = 3a
. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo a.
2 2a 3
2 3a 3
2a 3
2 3a 3
3
5
3
A.
B.
C. 6
D.
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có đường chéo bằng 10 2 cm , SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 15 cm . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
3
3
3
3
A. V = 150 2 (cm )
B. V = 250 2 (cm ) C. V = 500 2 (cm ) D. V = 500 (cm )
2
3
Câu 74. Cho tứ diện ABCD có diện tích tam giác ABD bằng 4 3cm và thể tích bằng 8 3cm . Khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABD) bằng:
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 2 3 cm
Câu 75. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
0
là trung điểm cạnh AB; góc hợp bởi SC với (ABC) bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
3 3
a
A. 8
3 3
a
B. 16
3 3
a
C. 24
2 3
a
D. 8
3
2
Câu 76. Cho một khối chóp có thể tích bằng 8 3 dm và diện tích mặt đáy bằng 6 dm . Chiều cao của
khối chóp trên bằng:
A. 2 3 dm
B. 3 3 dm
C. 4 3 dm
D. 5 3 dm
Câu 77. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA = a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng:
a3
a3
a3
a3
A. 4
B. 8
C. 3
D. 6
Câu 78. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó, tỉ số thể tích của
hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC bằng:
1
A. 3
1
B. 4
1
C. 2
2
D. 5
Câu 79. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình chóp gấp
đôi diện tích đáy. Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. 3
B. 2
C. 12
D. 6
0
·
Câu 80. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 60 . SA vuông góc với đáy và
SA = a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
V=
V=
V=
V=
4
6
3
2
A.
B.
C.
D.
Câu 81. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a; tam giác SAB cân tại S và mặt phẳng
4a 3
(SAB) vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 . Khi đó, độ dài SC bằng:
Câu 82.
Câu 83.
Câu 84.
Câu 85.
A. a 6
B. a 5
C. a 3
D. a 2
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng
thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng:
3V
V
S
V
h=
h=
h=
h=
S
S
V
3S
A.
B.
C.
D.
Khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2 , AD = 3 , AA ' = 4 thì thể tích bằng:
A. 12
B. 8`
C. 10
D. 24
Cho một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích khối tứ
diện ACB’D’ là
3
3
3
3
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 12cm
Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng:
a3
A. 2
a3 3
B. 2
a3 3
C. 4
a3 2
D. 3 .
Câu 86. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh a tâm O. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’BO là:
a3
a3
a3
a3 2
V=
V=
V=
V=
12
8
9
3
A.
B.
C.
D.
Câu 87. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Cho góc hợp bởi (A’BC) và mặt đáy là
300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
3 3
a
24
A.
B.
C.
D.
0
·
Câu 88. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC có AB = a , AC = 2a , góc BAC = 120 và
góc hợp bởi (A’BC) và (ABC) là 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
21 3
21 3
21 3
21 3
V=
a
V=
a
V=
a
V=
a
42
7
14
21
A.
B.
C.
D.
V=
3 3
a
4
V=
3 3
a
8
V=
3 3
a
12
V=
Câu 89. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Khi đó, thể tích của khối chóp C’AMN là
V
V
A. 3
B. 4
V
V
C. 6
D. 12
Câu 90. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, b, c thì đường chéo d có độ dài là
2
2
2
A. d = a + b + c
2
2
2
B. d = 2a + 2b − c
2
2
2
2
2
2
C. d = 2a + b − c
D. d = 3a + 3b − 2c
Câu 91. Cho hình nón,mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính
diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
π a3 3
3
2
2
2
3
2
3
A. 2π a ; 3π a
B. 2π a ; 3
C. 6π a ; 9π a
D. π a ; 9π a
Câu 92. Một hình nón có chiều cao h, bán kính đáy r và đường sinh l. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Sxq = Stp − π r 2
2
2
B. l = r + h
C.Mặt phẳng qua trục và cắt hình nón theo thiết diện là tam giac đều thì l = h = 2r
2
D.Thể tích của khối nón là: V = π r h
Câu 93. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của nón và
0
·
cắt vòng tròn đáy tại hai điểm A, B. Biết ASB = 30 , diện tích tam giác SAB bằng:
2
2
2
2
A. 9a
B. 10a
C. 18a
D. 18a
Câu 94. Một hình tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn 3 đỉnh còn lại
của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón
tròn xoay là:
1 2
1 2
1 2
πa 3
πa 3
πa 2
2
A. π a 2
B. 2
C. 3
D. 3
Câu 95. Cho hình trụ có bán kính R = a , mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện
2
tích bằng 6a . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ là:
2
3
2
3
2
3
2
3
A. 6π a ; 3π a
B. 8π a ; 3π a
C. 6π a ; 9π a
D. 6π a ; 6π a
Câu 96. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích
của khối trụ đó là:
1
1
1
V = π a3
V = π a3
V = π a3
3
2
4
3
A.
B.
C.
D. V = π a
Câu 97. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 6, 8, 24, nội tiếp mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu
bằng
A. 26
B. 13
C. 13 2
26
D. 3
Câu 98. Cho mặt cầu S ( O, R ) . Diện tích hình tròn lớn của mặt cầu là s. Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu
s
theo một đường tròn có bán kính r, diện tích 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
R
R
R
R
r=
r=
r=
r=
2
2 2
3
2 3
A.
B.
C.
D.
Câu 99. Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây?
2
A. S = 4π r
B. S = 4π r
2
C. S = 4π r
3
D. S = 4π r
Thể tích V của một mặt cầu có bán kính R được xác định bởi công thức nào sau đây?
4π 2 R 2
4π R 2
4π R 3
4π R
V=
V=
V=
V=
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 100.
8π a 3 6
Câu 101. Cho khối cầu có thể tích bằng 27 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
a 6
a 3
a 6
a 2
A. 3
B. 3
C. 2
D. 3
Cắt khối cầu tâm O bán kính R = 5 bởi một mặt phẳng cách O một khoảng bằng 4 ta được
thiết diện là hình tròn có bán kính bằng
A. r = 2
B. r = 3
C. r = 4
D. r = 5
Câu 102.
S O, r )
Cho mặt cầu (
có chu vi của đường tròn lớn bằng 10π . Thiếtdiện của mặt phẳng (P)
S O, r )
tạo với mặt cầu (
là hình tròn có diện tích bằng 9π . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P)
bằng
A. 4.
B. 3.
C. 4π .
D. 6.
Câu 103.
Câu 104.
Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên (S). Mặt phẳng (P) qua A tạo với OA
một góc 600 sẽ cắt (S)theo một đường tròn có diện tích bằng
π R2
3π R 2
π R2
3π R 2
A. 4
B. 4
C. 2
D. 2
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh bằng a có bán kính bằng
a
a 2
A. 2
B. a 2
C. 2
Câu 105.
D. a
Câu 106.
Một hình nón có đường cao bằng 9cm nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng 5.Tỉ số giữa
thể tích khối nón và khối cầu là
81
27
27
81
A. 500 .
B. 500 .
C. 125 .
D. 125 .
Câu 107.
Một khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và
khối lập phương đó bằng
π
π
2π
π 2
A. 6
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 108.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh bằng a là
1 3
3 3
3 3
3 3 3
πa
πa
πa
πa
A. 2
B. 8
C. 2
D. 6
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a . Diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2
2
2
2
A. 2π a
B. 4π a
C. π a
D. 6π a
Câu 109.
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có BB ' = 2 3 cm , C ' B ' = 3 cm ; diện tích mặtđáy
bằng 6cm2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp trên bằng
500π
125π
20π 5
cm3
V=
cm3
3
6
3
A. 3
B.
C. 100π cm
D.
Câu 110.
0
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng 45
.Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
9π a 2
4π a 2
3π a 2
2π a 2
A. 4
B. 3
C. 4
D. 3
Câu 111.
Câu 112.
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Diện tích của hình cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ này bằng
7 2
7
7
7 2
πa
π a2
π a2
πa
A. 3
B. 36
C. 12
D. 9
Câu 113.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
π a3 6
π a3 6
π a3 6
3π a 3 6
8
6
4
8
A.
B.
C.
D.
Câu 114.
Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với đáy.
SA = a, AB = b, AC = c . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC có bán kính bằng
A. a + b + c
2
2
2
1
2a 2 + b 2 + c 2
B. 2
1 2
a + b2 + c2
C. 2
2
2
2
D. 2 a + b + c
ABC )
Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và SA vuông góc với (
. Tam giác ABC vuông cân
tại B, AB = a 2 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. a 2
B. a 3
C. 2 2a
D. 2 3a
-----HẾT-----
Câu 115.