Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.61 KB, 3 trang )

Sở giáo dục đào tạo quảng ninh đề thi học kỳ II khối 10
Trờng THpt dân lập yên hng Năm học : 2006 - 2007
Môn : vật lý
Thời gian làm bài : 45 phút
Mã đề : 001
Câu 1 : áp suất của chất khí kí hiệu là:
*A .P B .P
a
C.m D.kg
Câu 2 : trụ cầu chịu biến dạng gì.
A.kéo *B.Nén C. Uốn D.Cắt
Câu 3 : áp suất khí quyển
A. Có giá trị không đổi *B. Thay đổi theo độ cao
C. Có đơn vị là N D. Có thể đo bằng lực kế.
Câu 4 : Nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí là.
A. Do các phân tử va chạm vào nhau. *B. Do các phân tử va chạm vào thành bình.
C. Chất khí có khối lợng riêng nhỏ. D. Một đáp án khác.
Câu 5 : đơn vị của nhiệt độ trong hệ SI là.
A .
0
C * B . K C. J D.kg
Câu 6 : Biểu thức của định luật Bôilơ - Mariốt là.
A.
T
P
= Const B.
V
P
= Const *C. P.V = Const D. P V = Const.
Câu 7 : Khối chất lỏng có đặc điểm nào sau đây.
A. Không có thể tích riêng. *B. Không có hình dạng riêng.


C. Chịu nén tốt D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 8 : Công thức tính độ nở dài của vật rắn là.
A. l = l
0
/ .

t *B. l = l
0
. .

t C. l = .

t / l
0
D. l = l
0
/ .

t
Câu 9 : Chọn câu đúng nhất.Trong thí nghiệm hiện tợng mao dẫn chỉ xảy ra khi.
*A. ống mao dẫn có tiết diện nhỏ. B. ống mao dẫn bị dính ớt.
C. ống mao dẫn không bị dính ớt D. ống mao dẫn đặt vuông góc với mặt chất lỏng.
Câu 10 : Biểu thức của định luật Sác Lơ trong thang nhiệt độ kenvin là.
*A.
T
P
= Const B. P.T = Const B.
T
V
= Const D. Đáp án khác

Câu 11: Chọn câu sai.
A. Bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi).
B. Sự ngng tụ là sự chuyển từ thể hơi ( khí ) sang thể lỏng.
C. Một chất lỏng bay hơi thì luôn kèm theo sự ngng tụ và ngợc lại.
*D. Sự bay hơi có thể xảy ra ngay trong lòng chất lỏng.
Câu 12 : Chọn câu đúng nhất .
A. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động.
B. áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. ở cùng nhiệt độ áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
*D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 13 : Phơng trình trạng thái khí lý tởng là.
A. P.V.T = Const * B.
T
VP.
= Const C.
V
TP.
= Const D. Đáp án khác.
Câu 14 : Đơn vị đo của áp suất trong hệ SI là
A .
0
C B . K C. N/m *D. P
a
Câu 15 : định luật Bôilơ-Mariốt đúng với quá trình .
A .

đẳng

áp * B .đẳng nhiệt C. đẳng tích D. đẳng nhiệt và đẳng tích.
Câu 16 : Khí lý tởng tuân theo Định luật.

A. Bôilơ - Mariốt B. Sác lơ *C. ĐLuật B M và Sác lơ D. Không tuân theo ĐL nào.
Câu 17 : Định luật Bôilơ - Mariốt biểu diễn mối quan hệ giữa.
A. Nhiệt độ và áp suất . C. Thể tích và nhiệt độ.
*B. áp suất và thể tích. D. Thể tích và áp suất và nhiệt độ.
Câu 18 : Định luật Sác - lơ đợc dùng cho quá trình.
A đẳng nhiệt *B. đẳng tích C. đẳng áp D. Đáp án khác.
Câu 19 : quá trình đẳng nhiệt là quá trình có
A. P= const B . V= const *C. T= const D. m = const
Câu 20 : quá trình đẳng tích là quá trình có.
A. P= const * B . V= const C. T= const D. m = const
Câu 21 : Bọt khí ở đáy hồ nổi lên mặt nớc thể tích của bọt khí(coi nhiệt độ không đổi)
A.giảm B. không đổi * C. tăng D. vừa tăng vừa giảm.
Câu 22 : trong hệ toạ độ PV đờng đẳng nhiệt có dạng gì?
*A. hypebol B.đờng thẳng vuông góc với trục V
C.Parabol C.Đờng thẳng vuông góc với trục P
Câu 23 : Một khối khí có thể tích 6 lít có nhiệt độ 20
0
c nén khối khí đến thể tích 4 lít và
nhiệt độ vẫn là 20
o
c, áp suất tăng thêm 0,75 at thì áp suất ban đầu là.
A. 1,5 Pa *B. 1,5 at C. 15 at D. Đáp án khác.
Câu 24: Một bình khí ở t
o
= 23
o
C áp suất 320 pa. Nếu bình có nhiệt độ là 67
0
C thì áp suất trong bình là.
A.36,756 pa * B. 367,57 pa C. 932,17 pa. D.đáp án khác

Câu 25 : Độ tăng thể tích của vật rắn có công thức là.
A. v = v
0
.. t *B. v = v
0
.. t C. v = v
0
./ t D. đáp án khác.
Câu 26 : áp suất khí trong bóng đèn tăng lên bao nhiêu lần. Biết nhiệt độ trong bóng khi đèn tắt
là 25
0
C còn khi đèn sáng là 323
0
C .
A.12,92 lần B. 0,077 lần *C.2 lần D. đáp án khác
Câu 27 : trong hệ toạ độ PV đờng đẳng tích có dạng gì?
A. hypebol * B.đờng thẳng vuông góc với trục V
C.Parabol C.Đờng thẳng vuông góc với trục P
Câu 28 : một khối khí có áp suất 2 P
a.
,thể tích 4 lít ,nhiệt độ 27
0
C .Khi nhiêt độ tăng đến 327
0
C
và áp suất là 8 P
a
thì thể tích của khối khí là.
*A. 2 lít B.8 lít C.12,1 lít D.đáp án khác
Câu 29 : một khối khí có thể tích 10lít ,áp suất 1P

a
muốn thể tích là 5 lít thì áp suất phải tăng hay
giảm bao nhiêu.coi nhiệt độ không đổi.
*A. tăng 1P
a
B.giảm 1 P
a
C. tăng 2 P
a
D. giảm 2 P
a
Câu 30 : Một thớc bằng thép ở 20
0
C có độ dài 1000 (mm) khi nhiệt độ tăng đến 40
0
C , chiều
dài của thớc này tăng thêm một khoảng là bao nhiêu? biết hệ số nở dài của thép là 11.10

-
6
(K
-1
)
A.2,4 (mm) B.3,2(mm) *C. 0,22(mm) D.đáp án khác
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×