Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 7 07 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 36 trang )

THỨ
NGÀY

MÔN

TIẾT
PPCT

Hai
08/10

CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
MĨ THUẬT

7
57
58
7
7

Sinh hoạt dưới cờ
Bài 27: Ôn tập
Bài 27: ôn tập
Gia đình em (tiết 1)
Vẽ màu vào hình quả (trái) cây

Ba
09/10



HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TN & XH

59
60
25
7

Ôn tập am và chữ ghi âm
Ôn tập âm và chữ ghi âm
Kiểm tra
Thực hành: Đành răng và rửa mặt


10/10

TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
SHNK

26
61
62
7
7


Phép cộng trong phạm vi 3
Bài 28: chữ thường – chữ hoa
Bài 28: chữ thường – chữ hoa.
Xé, dán hình quả cam (tiết 2)
Hát và múa: bông hoa tặng mẹ

Năm
11/10

TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ÂM NHẠC

27
63
64
7

Luyện tập
Bài 29: ia
Bài 29: ia
Học hát: Tìm bạn thân (tt)

Sáu
12/10

THỂ DỤC
TOÁN

TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
SINH HOẠT

7
28
5
6
7

Đội hình đội ngũ, trò chơi vận động
Phép cộng trong phạm vi 4
Cử tạ – thợ xẻ – chữ số.
Nho khô – nghé ọ – chú ý
Sinh hoạt lớp

TÊN BÀI DẠY

1

ĐIỀU
CHỈNH

Không dạy xé
dán theo ô

Bỏ đi thường
theo nhòp



Thứ hai, ngày 08 tháng 10 năm 2007
Học vần

ÔN TẬP (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, qqu, gi-ng,ngh, y, tr
_ Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
_ Đặt dấu thanh đúng vò trí
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bảng ôn trang 56
2. Học sinh:
_ Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: âm y – tr
− Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
+ Trang trái
+ Trang Phải
− Cho học sinh viết ở bảng con: y-tr, tre ngà, y tá
− Nhận xét

3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
− Trong tuần qua chúng ta đã học những chữ âm
gì mới ?
 Giáo viên đưa vào bảng ôn
b) Hoạt động1: Ôn các âm, chữ vừa học
• Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm
đã học ở tiềt trước
• ĐDDH : Bảng ôn tập
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Luyện tập
− Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn
− Các em tự chỉ
2

Hoạt động của học sinh
− Hát
− Học sinh đọc bài cá nhân
− Học sinh viết bảng con

− Học sinh nêu

− Học sinh làm theo yêu cầu
− Học sinh chỉ chữ


 Giáo viên sửa cho học sinh
c) Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
• Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột
ngang và cột dọc để tạo thành tiếng

• ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Luyện tập, trực quan
− Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang của bảng 1
− Ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu ở dòng ngang
của bảng 2
 Giáo viên giải thích: í ới, lợn ỉ, ì ạch, béo ò, ý chí,
ỷ lại
d) Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
− Giáo viên ghi bảng:
nhà ga
quả nho
tre ngà
ý nghó
− Giáo viên sửa lỗi phát âm
 Giáo viên giải thích nghóa
e) Hoạt động 4: Tập viết
− Nêu tư thế ngồi viết
− Giáo viên hướng dẫn viết
+ Tre ngà: đặt bút viết tr, lia bút viết e ,cách
1 con chữ o viết ng lia bút viết a, nhấc bút đặt
dấu huyền trên a
− Học sinh đọc toàn bài

− Học sinh khác đọc âm

− Học sinh ghép và nêu
− Học sinh nêu


− Học sinh luyện đọc

− Học sinh nêu
Học sinh viết trên không,
trên bàn, bảng con

 Nhận xét
 Hát múa chuyển tiết 2

Học vần

ÔN TẬP (Tiết 2)

I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn
_ Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng
_ Nghe hiểu và kề lại được theo tranh chuyện: Thánh Gióng
2. Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu
_ Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch
3


_ Kể lại lưu loát câu chuyện
3. Thái độ:
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:

_ Tranh vẽ minh họa, câu ứng dụng
2. Học sinh:
_ Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: Đọc đúng phát âm chính xác các tiếng
từ các âm đã học
• ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong sách giáo
khoa
• Hình thức học : Lớp , cá nhân
• Phương pháp : Trực quan , luyện tập, đàm thoại
− Giáo viên cho đọc các tiếng ôn ở bảng 1 và 2
+ Đọc từ ứng dụng
+ Đọc chữ viết
− Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
→ giáo viên ghi câu ứng dụng
− Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
b)Hoạt động 2: Luyện viết
− Nêu lại tư thế ngồi viết
− Giáo viên hướng dẫn viết
Tre già

Qủa nho

− Giáo viên thu vở chấm
− Nhận xét
c) Hoạt động 3: Kể chuyện Tre ngà
− Giáo viên treo từng tranh và kể
− Tranh 1: có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết
4

− Học sinh đọc cá nhân

− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh luyện đọc

− Học sinh nêu
− Học sinh viết trên vở

− Học sinh quan sát
− Học sinh lắng nghe


cười nói
− Tranh 2: bỗng 1 hôm có người rao : vua cần
người đánh giặc
− Tranh 3: từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi
− Tranh 4: chú và ngựa đi đến đâu giặc hết như
rạ, chốn chạy tan tác
− Tranh 5: gậy sắt gẫy, chú liền nhổ luôn cụm tre
cạnh đó thay gậy

− Tranh 6: ngựa sắt hí vang đưa chú về trời
− Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh
 Qua đây ta thấy truyền thống đánh giặc cứu nước
của trẻ nước nam
3. Củng cố:
− Giáo viên chỉ bảng ôn
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Đọc lại bài đã học

− Học sinh nêu nội dung
từng tranh
− Học sinh kể theo nhóm

− Học sinh đọc theo
− Tìm chữ và tiếng vừa học ở
rổ hoa của giáo viên

Đạo Đức

GIA ĐÌNH EM (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
− Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chò
2. Kỹ năng:
− Học sinh biết yêu qúi gia đình của mình
− Yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ
3. Thái độ:
− Học sinh yêu qúi kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ

II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế
− Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
Việt Nam
− Bộ tranh về quyền có gia đình
2. Học sinh:
− Vở bài tập
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

1) n đònh:



5

Hát


2) Bài cũ: Giữ gìn sách vở đồ – đồ dùng học tập

Nêu tên các đồ dùng học tập mà em có

Nêu cách giữ gìn
Nhận xét

3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

Học bài gia đình em
b) Hoạt động1: Giới thiệu gia đình mình
• Mục tiêu: Học sinh biết kể về gia đình mình
• Phương pháp: Kể chuyện, thảo luận nhóm
• Hình thức học: Lớp, nhóm
• ĐDDH : Tranh vẽ
∗ Các tiến hành

Mỗi nhóm 4 em kể về gia đình của mình
+ Gia đình em có mấy người ?
+ Bố mẹ em tên gì ?
+ Anh chò em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy


Kết luận:

Chúng ta ai cũng có một gia đình
c) Hoạt động 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung
• Mục tiêu: Kể tên được nội dung tranh
• Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, nhóm
• ĐDDH: Vở bài tập, tranh vẽ ở vở bài tập
∗ Cách tiến hành

Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận nội dung các
bức tranh


Học sinh nêu
_
Sử dụng đúng mục đích,
dùng xong sắp xếp đúng nơi
quy đònh


Học sinh sưu tầm về gia
đình của mình

Học sinh kể cho bạn kế
bên nghe về gia đình của mình

Một vài học sinh kể trước
lớp




 Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh
+ Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài
+ Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở
công viên
+ Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm
cơm
+ Tranh 4: Bạn nhỏ đang bán báo phải xa mẹ

Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc
∗ Kết luận:


Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình,
chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi
6

Học sinh thảo luận 4 bức
tranh

Đại diện nhóm kể về nội
dung tranh

Lớp nhận xét, bổ sung


Các bạn ở tranh 1, 2, 3
được sống hạnh phúc



d)






Hoạt động 3: Đóng vai ở bài tập 3
Mục tiêu: Đóng được các tình huống trong tranh
Phương pháp: Đóng vai, nhóm , hoạt động lớp
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH: Tranh phóng to ở vở bài tập trang 14

Cách tiến hành

Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh và
đóng vai theo tình huống trong tranh
 Giáo viên kết luận cách ứng sử
+ Tranh 1: Nói vân ạ và thực hiện theo lời mẹ
dặn
+ Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về
+ Tranh 3: Xin phép bà đi chơi
+ Tranh 4: Nhận qùa bằng 2 tay và nói cám ơn
∗ Kết luận:

Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời
ông bà, cha mẹ
4) Củng cố :
5) Củng cố :

Thực hiện tốt điều đã được học

Chuẩn bò bài : gia đình em (T2)





Các em chuẩn bò đóng vai
Các nhóm lên đóng vai
Lớp theo dõi nhận xét

Mó thuật

Bài :
Vẽ màu vào hình quả ( trái ) cây
I Mục tiêu :
- HS nhận biết màu sắc các loại quả
- Biết dùng màu để vẽ vào hình các loại quả
II Đồ dùng :
- GV : các loại tranh ảng về quả
- HS :vở tập vẽ ,bút chì màu
III Các hoạt đông dạy học :
TG

Hoạt động của GV
1. ổn đònh : hát
2. KTBC :
- Nhận xét bài vẽ tuần trước
3. Dạy bài mới :
HĐ1 :Giới thiệu bài
Hôm nay cô sẽ dạy các bạn tô màu
vao các loại quả
HĐ2 :Hướng dẫn hs thục hành

Hoạt động của HS

-

HS lắng nghe

Hs lắng nghe

7


ĐDDH


Cho hs quan sát ảnh một số loại
quả và nhận xét
- Hướng dẫn hs chọn màu thích hợp
để tô
HĐ3 :Thực hành
- Cho hs thực hành vào vở tập vẽ
- GV bao quát lớp
HĐ4 :Củng cố – dặn dò
- Chọn 1 vài bài đẹp tuyên dương
trước lớp
- Nhắc nhở hs chưa hoàn thành bài
vẽ cố gắng hơn ở bài sau
- Nhận xét tiết học
-

-

Hs quan sát và nhận xét

-

Tranh
,ảnh
các
quả


-

HS thực hành

VTV

-Hs lắng nghe

Thứ ba, ngày 09 tháng 10 năm 2007
Học vần

ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học
2. Kỹ năng:
_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng
_ Đặt dấu thanh đúng vò trí
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa
2. Học sinh:
_ Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh

1. Ổn đònh:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
− n các âm đã học
b) Hoạt động1: n các âm
• Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm
đã học
8

− Hát


ĐDDH : Các âm đã học
Hình thức học : Nhóm , lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
− Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ đưa 1 rổ
có các âm đã học.
− Em hãy gọi tên các âm của nhóm mình. Các
bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng con.
c) Hoạt động 2: Ghép chữ
• Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ để tạo
thành tiếng
• ĐDDH : Các âm đã học, bộ đồ dùng tiếng việt
• Hình thức học : Nhóm , lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
− Lấy bộ đồ dùng ghép các âm đã học với nhau,
và đọc to tiếng mình vừa ghép

 Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
d) Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
• Mục tiêu: Đọc đúng rỏ ràng các từ ngữ ứng dụng
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
− Giáo viên ghi bảng:
+ rổ khế
+ dì lê
+ gì hả bé ?
+ ghé nhà
+ chú nghé
 Giáo viên giải thích nghóa




− Học sinh đọc
− Học sinh viết bảng con

− Học sinh ghép
− Học sinh đọc

− Học sinh luyện đọc
− Giáo viên sủa lỗi phát âm

 Nhận xét
 Hát múa chuyển tiết 2
Học vần

ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 2)

I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết đúng các âm, chữ vừa ôn
_ Viết đúng bài chính tả
_ Biết ghép các âm tạo thành tiếng
2. Kỹ năng:
_ Rèn cho học sinh kỹ năng nghe đọc
_ Bài viết đẹp, đúng nét
3. Thái độ:
_ Thấy được sự phong phú của tiếng việt
9


II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Các bảng ôn, bài viết mẫu
2. Học sinh:
_ Sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: Đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng
từ có âm đã học

• ĐDDH : Sách giáo khoa
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan, luyện tập
− Giáo viên cho học sinh đọc các tiếng ở các
bảng ôn đã học
+ Đọc từ ngữ
+ Đọc chữ viết
− Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
b)Hoạt động 2: Nghe viết
• Mục tiêu: Học sinh nghe và viết đúng chính tả
• ĐDDH : Bảng phụ, bài viết
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan, luyện tập
− Giáo viên đọc cho học sinh viêt chính tả
Quê bé hà có nghề xẻ gỗ
Phố bé nga có nghề giã giò
− Giáo viên thu vở chấm
− Nhận xét
3. Củng cố:
− Giáo viên chia lớp thành 3 dãy. Mỗi dãy sẽ cử
5 bạn lên thi đua
− Cô có 1 số tiếng ở rổ em sẽ ghép các tiếng đó
thành 1 câu có nghóa
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Về nhà viết vào vở nhà các âm đã học, mỗi âm
chữ viết 1 dòng.
− Đọc lại các bài ôn ở sách giáo khoa

10


− Học sinh đọc lại các bảng
ôn: Cá nhân, đồng thanh

− Học sinh viết

− Học sinh cử đại diện lên
thi đua
− Nhận xét


Toán

KIỂM TRA
I) Mục tiêu:
− Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 → 10.
+ Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 → 10
+ Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
II) Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)
1.Số ?

2.Số ?

3.Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự
a) Từ bé đến lớn

b) Từ lớn đến bé

4.Số ?

+ Có … hình vuông
+ Có … hình tam giác
∗ Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu
của từng bài tập
III) Hướng dẫn đánh giá :
− Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm
− Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm
− Bài 3: (3 điểm)
+ Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm
+ Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm
− Bài 4: (2 điểm)
+ Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm.
+ Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm
∗ Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm
11


Tự nhiên xã hội

THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Giúp học sinh biết: Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng bệnh sâu răng và có hàm răng
khoẻ đẹp
2) Kỹ năng:
− Biết chăm sóc răng đúng cách
3) Thái độ:
− Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày
II) Chuẩn bò:
1) Giáo viên:

− Tranh vẽ về răng miệng
− Bài chải, mô hình răng, kem đánh răng
2) Học sinh:
− Bài chải, kem đánh răng
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của Giáo viên
1) n đònh:
2) Bài cũ: Chăm sóc và bảo vệ răng

Em đã làm gì hàng ngày để bảo vệ răng?


Em cần đánh răng khi nào ?

Nhận xét
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

Thực hành đánh răng và rửa mặt
b) Khởi động:

Chơi trò chơi cô bảo
c) Hoạt động1: Thực hành đánh răng
• Mục tiêu: biết đánh răng đúng cách
• Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• ĐDDH : mô hình răng , bàn chải
∗ Bước 1:


Em hãy chỉ mặt trong của răng

Mặt ngoài của răng

Em chải răng như thế nào
 Giáo viên hướng dẫn
12

Hoạt động của học sinh


Hát

Đánh răng, súc miệng,
không ăn nhiều bánh kẹo …

Sau khi ăn và trước khi đi
ngủ






Học sinh làm theo yêu cầu

Học sinh chỉ vào mô hình
răng


Học sinh nêu

Học sinh theo dõi



Chuẩn bò cốc nước sạch
Lấy kem đánh răng vào bàn chải
Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên
Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai
Súc miệng kó rồi nhã ra
Rửa sạch và cất bàn trải
∗ Bước 2:

Học sinh thực hành đánh răng (chỉ yêu cầu học
sinh thực hành theo động tác không đánh răng thật
ở trong lớp )
∗ Kết luận:

Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp
d) Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
• Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách
• Phương pháp: Thực hành, giảng giải, quan sát
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• ĐDDH: Khăn mặt , nước lạnh
∗ Bước 1:

Rửa mặt như thế nào là đúng cách
+
+

+
+
+
+

 Giáo viên hướng dẫn
+ Chuẩn bò nước sạch, khăn sạch
+ Rửa sạch tay bằng xà phòng
+ Hứng nước sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay
+ Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước
+ Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ
+ Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng
∗ Bước 2:

Cho học sinh làm động tác mô phỏng từng bước
rửa mặt
∗ Kết luận:

Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh
4) Củng cố :

Chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào?

Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng
cách như vậy mới hợp vệ sinh
5) Củng cố :

Thực hiện tốt điều đã được học

Chuẩn bò bài : ăn uống hàng ngày



13

Học sinh thực hành theo
động tác


Học sinh nêu theo suy nghó
của mình

Học sinh theo dõi


Học sinh thực hiện trước
lớp 5 học sinh đến 10 học
sinh thực hiện

Học sinh quan sát, nhận
xét


Đánh răng sau khi ăn và
trươc khi đi ngủ

Rửa mặt lúc ngủ dậy và
sau khi đi đâu về




Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2007
Toán

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
II) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
− Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
2. Kỹ năng:
− Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
3. Thái độ:
− Học sinh yêu thích học Toán
III) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính
2. Học sinh :
− Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
IV) Các hoạt dộng dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên
1) Khởi động :
2) Bài cũ : Kiểm tra

Nhận xét bài kiểm tra của học sinh
3) Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:

Hát bài hát : 1 với 1 là 2…
 Học bài phép cộng trong phạm vi 3

b) Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng
trong phạm vi 3
• Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 3
• Phương pháp : Trực quan , thực hành
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Mẫu vật, bảng con
∗ Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 cộng 1
bằng 2

Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có
mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật)

“1 thêm 1 = 2” để thể hiện điều đó ngưới ta có
phép tính sau: 1+1=2 (giáo viên viết lên bảng)
∗ Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3

Giáo viên treo tranh
14

Hoạt động của học sinh


Hát



Học sinh hát




Học sinh hát

Học sinh nhắc lại bài toán

Có 1 con gà thêm 1 con
gà được 2 con gà

1 cộng 1 bằng 2




Học sinh nêu bài toán: có


 Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng :
2+1=3
∗ Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3

Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que
tính
∗ Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3

Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập:
1+1=2
2+1=3
1+2=3

Giáo viên nói

1+1=2, đó là phép cộng
2+1=3 đó là phép cộng
1+2=3 đó là phép cộng
∗ Bước 5:

Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán

Nêu 2 phéptính của 2 bài toán

Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?

Vò trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2
có giống hay khác nhau?

Vò trí của các số trong 2 phép tính đó là khác
nhau, nhưng kết quà của phép tính đều bằng 3 .
Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2
c) Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng
trong phạm vi 3 để làm tính cộng
• Phương pháp : Giảng giải , thực hành
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Vở bải tập, hoa đúng sai

Bài 1 :
+ Giáo viên gọi 1 học sinh yêu cầu bài toán
tính
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
15



2 ôtô thêm 1 ôtô. Hỏi có tất
cả mấy ôtô

Học sinh trả lời: có 2 ôtô
thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôtô

Học sinh đọc : 2+1=3



Học sinh đọc lại

Học sinh thi đua học thuộc
bảng cộng


“có 2 chấm tròn thêm 1
chấm tròn, hỏi tất cả có mấy
chấm tròn”

“ có 1 chấm tròn thêm 2
chấm tròn, hỏi tất cả có mấy
chấm tròn”

2+1=3 và 1+2=3

Bằng nhau và bằng 3

Vò trí của số 1 và số 2 là

khác nhau trong 2 phép tính



+ Học sinh làm bài và sửa bài
+ Cho 1-2 học sinh đọc kết quả bài mình. gọi
một số học sinh khác nhận xét. Giáo viên nhận
xét và cho điểm

Bài 2 :
+ Học sinh đọc yêu cầu bài toán tính
+ Học sinh làm bài
+ Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
+ Nhận xét

Bài 3 : Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 1
bài toán ( nối phép tính với số thích hợp)
+ Giáo viên chuẩn bò phép tính và các số(kết
quà ra 2 tờ bìa). Cho học sinh làm như trò chơi
trò: chia làm 2 đội cử đại diện mỗi dãy lên làm
4) Củng cố:

Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3

Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết

Nhận xét
5) Dặn dò:

Về nhà học thuộc bảng cộng


Học sinh nêu

Học sinh thi đua theo 3
dãy: mỗi dãy 3 em


Học vần

CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA (Tiết 1)
II) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
2. Kỹ năng:
− Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
3. Thái độ:
− Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
III) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Bảng chữ thường , chữ hoa
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
IV) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của Giáo viên
1. n đònh:
2. Bài cũ: ôn tập

Cho học sinh viết bảng con: nhà ga , quả nho


Đọc câu ứng dụng
16

Hoạt động của học sinh





Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc cá nhân


Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

Cho học sinh xem văn bàng có chữ hoa
b) Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa
• Mục tiêu: Học sinh nhận diện chữ hoa, so sánh
chữ hoa và chữ thường
• Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, nhóm
• ĐDDH : Mẫu chữ thường và chữ hoa

Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa

Hai em ngồi cùng bàn trao đổi


Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường

Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
 Giáo viên chốt ý :
+ Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E,
Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V, X, Y
+ Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B,
D, Đ, G, H, M, N, Q, R
c) Hoạt động 2: Luyện đọc
• Mục tiêu: Học sinh nhận ra và đọc đúng các chữ
in hoa
• Phương pháp: Trực quan , thực hành
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Bảng chữ in hoa, sách giáo khoa

Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào
chữ in thường để nhận diện và đọc

Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in
hoa

Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh




Học sinh quan sát




Học
Học
Học
Học



Học sinh quan sát và đọc



Học sinh đọc





 Nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2

Học vần

CHỮ THƯỜNG-CHỮ HOA (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh nhận ra chữ in hoa trong câu ứng dụng: B,K, S, P, V
− Đọc câu ứng dụng: bố mẹ cho bé và chò Kha đi nghỉ hè ở Sapa
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bavì
17


sinh
sinh
sinh
sinh

quan sát
thảo luận
nêu
nêu


2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
− Luyện nói được theo chủ đề: Ba Vì
3. Thái độ:
− Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
− Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Bảøng chữ thường, chữ hoa
− Tranh minh hoạ câu ứng dụng
2. Học sinh:
− Sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của Giáo viên
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:

a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: Nhận ra và đọc đúng chữ in hoa trong
câu ứng dụng
• Phương pháp: Thực hành , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo
khoa, bảng chữ cái in hoa

Luyện đọc phần chữ thường , chữ hoa
Giáo viên treo tranh câu ứng dụng

Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
 Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu
“ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa”

Giáo viên đọc câu ứng dụng


b) Hoạt động 2: Luyện nói
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
Ba Vì
• Phương pháp: Luyện tập, thực hành, quan sát
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 59

Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang
59
+ Sapa là 1 thò trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào
Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời
tiết có 4 mùa trong 1 ngày


Học sinh nêu chủ đề luyện nói
18

Hoạt động của học sinh

Học sinh luyện đọc cá nhân

Học sinh quan sát nêu
những tiếng được viết hoa: Bố
Kha, Sa Pa




Học sinh luyện đọc cá nhân



Học sinh quan sát



Học sinh nêu : Ba Vì



Học sinh kể về Sơn Tinh,



 Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai

Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn
Tinh, Thuỷ Tinh

Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết

Về đàn bò sữa

Nhận xét phần luyện nói
3. Củng cố :

Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh
đúng các chữ hoa trênbảng lớp

Nhận xét
4. Dặn dò:

Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo

Đọc lại bài, xem trước bài âm ia

Thuỷ Tinh

Học sinh kể

Học sinh lên thi đua đọc
nhanh đúng



Thủ công

XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
(Tiết 2 )

I.MỤC TIÊU:
_ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông

_ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối

II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
_ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
_ 1 tờ giấy thử công màu xanh lá cây
_ Hồ dán, giấy trắng làm nền
_ Khăn lau tay
2.Học sinh:
_ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
_ 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây
_ 1 tờ giấy nháp có kẻ ô
_ Hồ dán, bút chì
_ Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
Hoạt động của giáo viên
i
gian
1’
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:


Hoạt động học sinh

19

ĐDDH


28’
3’

2’

2’

1’

20’

2’

_ Cho xem tranh mẫu, hỏi:
+ Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam
như thế nào?
+ Những quả nào giống hình quả cam?
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình quả cam:
_Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh
dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
_ Xé rời hình vuông ra.

_ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ.
Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam
_ Lật mặt có màu để HS quan sát.
b) Xéù hình lá:
_ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ
nhật dài 4 ô, rộng 2 ô.
_ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu.
_ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật
mặt màu để HS quan sát.
c) Xé hình cuống lá:
_ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một
hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô.
_ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm
cuống.
Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.
d) Dán hình:
Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả
cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả,
cuống và lá lên giấy nền.
3. Học sinh thực hành:
_ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và
hình tròn.
Nhắc HS vẽ cẩn thận.

+ Quan sát tranh
+Tìm trong thực tế

_ Quan sát


_ Quan sát

20

-Hình 1
trang 182

-Hình 2
trang 183

_ Thực hành trên giấy
trắng
-Hình 5a
trang 183

_ Thực hành trên giấy
trắng
_ Quan sát
_ Thực hành

-Hình 5b
trang 180
-Hình 6a
- Hình 6b

-Hình 7
trang 184
_ Đặt tờ giấy màu lên
bàn

_ Đánh dấu và vẽ hình
vuông, rồi xé rời hình.
_ Xé 4 góc và sửa cho
giống quả cam.
_ Xé lá, xé cuống.
_ Xếp hình cân đối.
Dán sản phẩm vào vở.

_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tiết học:
_ Đánh giá sản phẩm:
_ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản”

_Tranh
mẫu quả
cam


_ HS lắng nghe

Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2007
Toán

LUYỆN TẬP
II) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
− Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3
− Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
2.Kỹ năng:

− Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
3.Thái độ:
− Yêu thích học toán
− Rèn tính cẩn thận và chính xác
III) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
− Bài soạn, que tính
2.Học sinh :
− Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
IV) Các hoạt dộng dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động :
2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 3

Giáo viên cho học sinh sửa bài
1+1=
2+1=
1+2=
1+…=2
…+2=3
2+…=3
_
Nhận xét
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm
vi 3
b) Hoạt động 1: n kiến thức cũ
• Mục tiêu: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3

• Phương pháp : Luyện tập, thực hành
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Que tính , mẫu vật
21



Hoạt động của học sinh
Hát



Học sinh sửa bài ở bản lớp


Lấy 1 que tính thêm 1 que tính → em hãy lập
phép tính


∗ Tương tự với bông hoa, quả lê: 2+1=3 ; 1+2=3
c) Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Làm tính cộng trong phạm vi 3, tập
biểu thò tình huống bằng 1 phép tính
• Phương pháp : Luyện tập , trực quan
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH :

Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
+ Nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép cộng ứng với
tình huống trong tranh: 2+1=3


Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
+ Sửa bài:
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
+ Lớp nhận xét
+ Giáo viên nhận xét cho điểm

Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán
 Đánh giá bài làm của học sinh

Bài 4 : Nêu yêu cầu bài toán
+ Nhìn vào tranh, đặt đề bài
+ 1 bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa?
 Giáo viên đưa ra kết qủa đúng
4. Củng cố:
• Mục tiêu : Củng cố về bảng cộng trong phạm vi
3
• Phương pháp : thi đua, trò chơi
• Hình thức học : nhóm
• ĐDDH :

Trò chơi : ai nhanh , ai đúng

Mỗi tồ cử 3 em: tìm và gắn các viên gạch còn
thiếu

Nhận xét
5. Dặn dò:

Về nhà coi lại bài vừa làm


Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3


22

Học sinh nêu : 1 que tính thêm 1
que tính là 2 que tính: 1+1=2


Học sinh bêu bằng lời từng phép
tính: “hai cộng một bằng ba”


Học sinh nêu cách làm bài

Học sinh làm bài

Học sinh đổi vở lẫn nhau để kiểm
tra kết quả






Học sinh đặt đề toán
Học sinh trả lời
Học sinh làm bài




2 tổ thi đua, tồ nào xếp những
viên gạch đúng nhất , nhanh nhất sẽ
thắng.



Học vần

Vần ia (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô
− Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
− Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
− Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
− Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Tranh minhh hoạ, chữ mẫu, lá tía tô
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của Giáo viên


Hoạt động của học sinh

1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: chữ thường, chữ hoa

Cho học sinh viết C, I, K ,L

Cho học sinh đọc câu ứng dụng

Nhận xét
3. Bài mới:
b) Giới thiệu :

Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang
60

Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi: lá tía tô

Trong tiếng “ tía “ có âm nào đã học rồi?
 Hôm nay chúng ta học bài vần ia → ghi tựa
c) Hoạt động1: Nhận diện vần
• Mục tiêu: Nhận diện vần ia được tạo nên bởi âm i
và âm a
• Phương pháp: Trực quan đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt

Vần ia do mấy chữ ghép lại?


23



Hát



Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc



Học sinh quan sát



Học sinh nêu






Học sinh: có âm t đã học
Học sinh nhắc lại tựa bài

Học sinh: Do 2 chữ i và a
ghép lại






So sánh ia với a

giống nhau: đều có âm a

khác nhau : ia có thêm âm
i đứng trước âm a

Học sinh lấy và ghép ia


Lấy và ghép vần ia
d) Hoạt động 2: Đánh vần
• Mục tiêu: Biết cách đánh vần tiếng khoá, từ khóa
• Phương pháp: luyện tập, thực hành
• Hình thức học: Lớp , cá nhân
• ĐDDH: Chữ âm ở bảng lớp

Giáo viên đánh vần: i – a – ia

Nêu vò trí chữ và vần trong tiếng tía


Thầy chỉnh sửa cho học sinh
e) Hoạt động 3: Viết
• Muc Tiêu : Nắm được quy trình viết chữ ghi vần,
chữ ghi trong tiếng và từ

• Phương pháp: Luyện tập, trực quan, giảng giải,
đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt

Giáo viên viết mẫu: ia

Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 2 viết ia lia bút
viết a

Học sinh đánh vần

T đứng trước

ia đứng sau

Học sinh đánh vần tíêng và
đọc trơn từ khóa

i – a – ia

tờ-ia-tia-sắc tía






Học sinh viết chuẩn bò theo
hướng dẫn



Tiếng tía: viết t, lia bút nối với I, lia bút nối với a

Giáo viên sửa sai cho học sinh
f) Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
• Muc Tiêu : Đọc đúng chính xác các từ ngữ ứng
dụng
• Phương pháp: Luyện tập, trực quan
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH:

Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
Tờ bìa , lá mía
Vỉ hè , tỉa lá

Đọc lại toàn bài ở bảng lớp


24



Học sinh luyện đọc cá nhân


 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
Học vần


Vần ia (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Đọc được câu ứng dụng : bé hà nhổ cỏ, chò kha tỉa cá
− Luyện nói được thành câu theo chù đề: chia quà
− Nắm được cách cấu tạo ia. Viết đúng quy trình
2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đẹp , đúng quy trình
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Tranh vẽ câu ứng dụng trong sách giáo khoa
2. Học sinh:
− Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
T
G

Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác

• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK

Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa

Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh

Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 61

Tranh vẽ gì?

Giáo viên cho luyện đọc câu ứng dụng

Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Muc Tiêu : Nắm được quy trình viết, viết đẹp, đúng cỡ chữ
• Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành
25







Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×