Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Hóa dược 1 ,đề thi trắc nghiệm có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 16 trang )

ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – LẦN 1 – LỚP D12 –2015
(đáp án được tô màu vàng)
1. Nhóm chức tạo sự đề kháng hiệu quả của cephalosporin thế hệ 3, 4 đối với beta-lactamase của vi khuẩn
là:
A. Aminothiazolyl. @
B. Syn-alkoxyimin.
C. Ethenyl.
D. Anti-alkoxyimin.
2. Vị trí được lựa chọn để thay đổi nhằm tạo các dẫn chất artemisinin có tác dụng mạnh hơn là:

A. Nhóm carbonyl vị trí E. @
B. Nhóm peroxyd vị trí B.
C. Nhóm methyl vị trí A.
D. Nhóm methyl vị trí C.
3. Đặc tính nào sau đây không đúng với tính chất của kháng sinh họ tetracyclin?
A. Bền vững trong môi trường acid và kiềm. @
B. Tạo kết tủa với thuốc thử chung alkaloid (acid picric, iodomercuric, iodo-iodid…).
C. Tạo các phức chelate với các ion hóa trị 2 và 3, mất tác dụng do giảm hấp thu qua ruột.
D. Tạo các dẫn chất mất hoạt tính, có độc tính cao khi chịu tác động của ánh sáng, nóng, ẩm.
4. Chất nào sau đây trong thành phần của nước Dakin có vai trò hạn chế sự phân hủy của NaClO?
A. Natri bicarbonate.@
B. Natri lactate.
C. Natri carbonate.
D. Natri borate.
5. Thuốc nào sau đây làm giảm tác dụng của sulfonamide?
A. Aspirin.
B. Thuốc an thần. @
C. Serin.
D. Caffeine.



6. Biến đổi hóa học trên cấu trúc của chloramphenicol để làm mất vị đắng của kháng sinh này là:

A. Ester hóa với 1 chức –COOH của acid succinic, sau đó kiềm hóa.
B. Ester hóa với acid acetic.
C. Ester hóa với acid succinic.
D. Ester hóa với acid palmitic.
7. Dung dịch muối sulfate của aminosid bền với nhiệt là:

(19)

(20)

(21)

A. (19) và (20).
B. (19).
C. (21).
D. (19) và (21).
8. Nguyên liệu để điều chế các penicillin bán tổng hợp là:

(1)

(2)

A. (1).
B. (1) và (2).
C. (2).
D. (2) và (3).
9. Thuốc nào sau đây định lượng bằng phương pháp môi trường khan?
A. DDS.

B. Pyrazinamid.
C. Clofazimin.

(3)


D. INH.
10. Các phát biểu sau đây là đúng với đặc điểm cấu tạo của kháng sinh họ macrolid, ngoại trừ
A. Luôn luôn có ít nhất một phân tử đường mang nhóm amin (aminose).
B. Có một nhóm chức ester nội phân tử.
C. Nhóm chức carbonyl (C=O) tại C10 là điểm yếu nhất dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường acid.
D. Luôn luôn có số nguyên tử cấu tạo nên khung chính (genin) là 14 nguyên tử.
11. Cephalosporin có thể gây tác dụng phụ ‘antabuse’, khi sử dụng tránh dùng chung với rượu là

(11)

(12)

(13)

(14)

A. (11).
B. (13).
C. (14).
D. (12).
12. Liên quan cấu trúc và tác dụng kháng khuẩn của các kháng sinh tetracycline, nhóm không cần thiết đối với tác dụng
kháng khuẩn có thể loại bỏ khỏi cấu trúc là
A. Nhóm dimethylamino [-N(CH3)2] ở vị trí C4.
B. Nhóm CH3 (α) ở vị trí C6.

C. Nhóm OH (β) ở vị trí C6.
D. Cả hai nhóm CH3 và OH ở vị trí C6.
13. 18F-fluorodesoxyglucose (18FDG) là dược phẩm phóng xạ được dùng cho máy
A. TEP.
B. Chụp nhấp nháy.
C. TEMP.
D. Gammacamera.
14. Cơ chế tác dụng kháng nấm của nhóm conazol là, ngoại trừ
A. Ức chế thành lập thể germ tube của nấm.


B. Ức chế tổng hợp 14α-demethylase.
C. Ngăn cản kết dính của nấm vào niêm mạc vật chủ.
D. Ức chế enzym 14α-demethylase.
15. Dạng muối E.D.T.A thường được sử dụng khi giải độc
A. Calci.
B. Calcidinatri.
C. Calcinatri.
D. Natri.
16. Đơn vị được dùng để đánh giá tác động sinh học do sự chiếu xạ là
A. Hoạt tính phóng xạ.
B. Liều hấp thu.
C. Liều hữu hiệu.
D. Liều gây độc.
17. Phase quan trọng của chu trình tế bào mà các thuốc điều trị ung thư tác động đến là
A. G1/S và G2/M.
B. M/G1 và G1/S.
C. S/G2 và G2/M.
D. G2/M và G0.
18. Trong các thuốc kháng nấm sau, chất nào được chỉ định ưu tiên dùng trị nấm móng đường uống?

A. Itraconazol.
B. Clotrimazol.
C. Fluconazol.
D. Ketoconazol.
19. Cấu trúc 3 chiều của protein kém chính xác nhất là
A. Cấu trúc tinh thể protein.
B. Cấu trúc tinh thể kết tinh đồng thời ligand.
C. Cấu trúc protein dựa vào kỹ thuật mô tả tính tương đồng.
D. Cấu trúc dung dịch protein.
20. Không được phối hợp muối thủy ngân với chất sát khuẩn có thành phần nào sau đây do tạo thành chất ăn mòn da?
A. Bạc.
B. Clo.
C. Iod.
D. Amonium bậc IV.


21. Chất được sử dụng như chất ức chế penicillinase là

(7)
A. (7) và (8).

(8)

(9)

B. (8) và (9).
C. (7) và (9).
D. (9) và (10).
22. D-penicillamin tạo phức với Cu2+ do nhóm chức nào trong phân tử?
A. -SH và -SH.

B. -COO– và -COO–.
C. -SH và -NH2.
D. -NH2 và -NH2.
23. Luật 5 Lipinski có liên quan đến các yếu tố
A. Hằng số phân bố dầu nước, liên kết hydro, trọng lượng phân tử.
B. Phân tử lượng, logP, khả năng thân dầu.
C. Phân tử lượng, khả năng cho và nhận liên kết hydro.
D. Cấu dạng phân tử, liên kết hydro, khả năng thân dầu.
24. Hợp chất nào có khả năng sát khuẩn mạnh nhất?
A. Alcol bậc IV.
B. Alcol bậc I.
C. Alcol bậc III.
D. Alcol bậc II.
25. Phản ứng định tính phân biệt doxycycline với các tetracycline là
A. Phản ứng với thuốc thử acid sulfuric đậm đặc sau đó pha loãng với nước.
B. Phản ứng với thuốc thử chung alkaloid tạo kết tủa, quan sát màu của tủa.
C. Phản ứng tạo phức màu với dung dịch FeCl3, quan sát màu bằng mắt thường.
D. Phản ứng với dung dịch kiềm tạo chất phát huỳnh quang, quan sát dưới đèn UV.
26. Điều nào không đúng trong các phát biểu sau đây về vancomycin?
A. Độc tính: có độc tính cao trên tai tương tự kháng sinh nhóm aminosid.

(10)


B. Hấp thu rất kém qua hệ tiêu hóa do phân tử cồng kềnh và nhiều nhóm dễ bị ion hóa.
C. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram dương, rất hiệu quả trên gram dương đa kháng thuốc.
D. Kháng sinh thuộc nhóm polypeptide, được phân loại là một glycopeptide.
27. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến sự hấp thu tia X của vật chất?
A. Trạng thái ion hóa.
B. Số neutron.

C. Số electron.
D. Số proton.
28. Clindamycin sử dụng ở liều thấp hơn so với lincomycin là do các yếu tố nào sau đây?
A. Do độc tính cao hơn nên phải giảm liều.
B. (1) và (2) đúng.
C. (2): Chất chuyển hóa qua gan của clindamycin là norclindamycin vẫn còn tác dụng kháng khuẩn.
D. (1): Hấp thu qua ruột non tốt hơn do khả năng bám dính màng nhầy tốt hơn.
29. Thành phần nào trong phân tử chất cản quang iod có liên quan đến tính thân dầu?
R3

R1

R3

A. Các dây nhánh R1, R2.
B. Nhân thơm.
C. Các nguyên tử iod.
D. Nhóm acid ở R3.
30. Độ mịn của bari sulfat liên quan đến giới hạn nào sau đây?
A. Sự lắng.
B. Buối Ba2+ hòa tan.
C. Hợp chất sulfur có thể oxy hóa.
D. Chất hòa tan trong acid.
31. Sản phẩm phân hủy của tetracyclin trong môi trường kiềm không có tác dụng là
A. 4-epi-5,6-anhydrotetracyclin.
B. 4-epitetracyclin.
C. 5,6-anhydrotetracyclin.
D. Isotetracyclin.
32. Kháng sinh β-lactam bền trong môi trường acid dạ dày, có thể dùng đường uống là



(4)

(5)

(6)

A. (6).
B. (5) và (6).
C. (4).
D. (4) và (5).
33. Liên quan cấu trúc và tác dụng của kháng sinh họ tetracyclin, các phát biểu sau đây là đúng, ngoại trừ
A. Nhiều nhóm OH rất cần thiết để tạo liên kết giữa thuốc và receptor.
B. Nhiều nhóm OH tăng tính phân cực nên thuốc khó hấp thu qua ruột và màng tế bào vi khuẩn.
C. Nhóm OH và keto tạo phức với ion kim loại, giảm hấp thu thuốc khi uống trong bữa ăn.
D. Sự có mặt nhóm OH ở C4 làm phân tử kém bền trong môi trường acid.
34. Thuốc nào sau đây dùng trị Trichomonas không phải liều duy nhất (single dose)?
A. Tinidazol.
B. Secnidazol.
C. Metronidazol.
D. Nimorazol.
35. Kháng sinh được xem là thành trì phòng chống và điều trị nhiễm vi khuẩn gram dương đa kháng thuốc ở người hiệu quả
nhất hiện nay là
A. Teicoplanin.
B. Telithromycin.
C. Daptomycin.
D. Azithromycin.
36. Biến thể đề kháng PfDHFR S108N là nguyên nhân gây mất hoạt tính của pyrimethamin do
A. Làm mất liên kết giữa pyrimethamin và PfDHFR dạng đột biến do thay đổi cấu dạng.
B. Cản trở không gian tại vị trí gắn kết làm pyrimethamin không thể gắn vào PfDHFR dạng đột biến.

C. Gia tăng biểu hiện dạng đột biến S108N PfDHFR làm giảm nồng độ thuốc ở tế bào chất của ký sinh trùng sốt rét.
D. Duy trì điện tích dương tại PfDHFR và giữ pyrimethamin ở lại nang tiêu hóa.
37. Tác dụng antabuse của các thuốc nhóm 5-nitroimidazol là do
A. Ức chế enzym dehydrogenase chuyển hóa alcol thành aldehyd.
B. Ức chế enzym dehydrogenase chuyển hóa alcol thành acid carboxylic.
C. Ức chế enzym oxyganase chuyển hóa aldehyd thành acid carboxylic.
D. Ức chế enzym dehydrogenase chuyển hóa aldehyd thành acid carboxylic.


38. Kháng sinh β-lactam cho phản ứng đặc trưng với thuốc thử Fehling là

(4)

(5)

(6)

A. (4).
B. (5) và (6).
C. (5).
D. (4) và (5).
39. Kháng sinh lincosamid có thể gây ra độc tính nguy hiểm cho người sử dụng là
A. Viêm ruột kết giả màng do bội nhiễm vi khuẩn C. difficile.
B. Viêm thận cấp.
C. Tiêu chảy kém hoại tử ruột do bội nhiễm vi khuẩn S. aureus.
D. Viêm gan cấp.
40. Chất có cấu trúc carbapenem, khi sử dụng phải phối hợp với cilastin để tránh bị phân hủy ở thận:

(7)


(8)

(9)

A. (7).
B. (8).
C. (9).
D. (10).
41. Cephalosporin không bền, khi vào cơ thể dễ bị thủy phân và lacton hóa giảm tác dụng:
A. (11).
B. (12).
C. (13).
D. (14).
42. Cloroquin là thuốc thuộc nhóm cấu trúc:

(10)


A. 4-quinoleinyl methanol.
B. Aryl-amino-alcol.
C. 9-phenanthren methanol.
D. 4-amino quinolin.
43. Đường amino trong cấu trúc của kháng sinh macrolid được cho là có ảnh hưởng đến tác động của thuốc, vì:
A. Làm tăng tính thân dầu của phân tử thuốc, cải thiện dược động học của thuốc.
B. Giúp tương tác giữa thuốc và thụ thể mạnh hơn thông qua nguyên tố N trong đường amino.
C. Vừa làm tăng tương tác giữa thuốc và thụ thể, vừa tăng tính thân dầu do nguyên tố N.
D. Tăng tính bền vững của thuốc trong môi trường acid.
44. Thuốc thử có thể dùng để định tính các aminosid:
A. Tollens.
B. FeCl3.

C. Fehling.
D. Ninhydrin.
45. Khung β-lactam có phổ kháng khuẩn rộng, hiện được nghiên cứu nhiều để tìm ra kháng sinh mới có tác dụng:
A. Cephem.
B. Carbacephem.
C. Penem.
D. Carbapenem.
46. Ngoài tác động đồng vận với proguanil, atovaquon còn cho tác động đồng vận
A. Cycloguanil.
B. Pyrimethamin.
C. Cloproguanil.
D. Trimethoprim.
47. Đề kháng cloroquin: đột biến điểm tại điểm K76T trên bơm kháng cloroquin CRT (chloroquine resistance transporter)
gây tác động
A. Duy trì điện tích dương tại bơm CRT và giữ cloroquin dạng dication ở lại nang tiêu hóa.
B. Mất điện tích dương tại bơm CRT và mang cloroquin dạng dication ra ngoài nội sinh chất của ký sinh trùng.
C. Cloroquin được chuyển ra khỏi nang tiêu hóa của ký sinh trùng sốt rét.
D. Duy trì điện tích âm dương tại bơm CRT và giữ cloroquin dạng dication ở lại nang tiêu hóa.


48. Chọn tác nhân đúng:

?

A.
B.
C.
D.
49. Cho cấu trúc sau. Metronidazol có cấu trúc là:


A. R1 = CH3, R2 = H.
B. R2 = CH3, R1 = (CH2)2SO2CH2CH3.
C. R2 = H, R1 = CH2CH2OH.
D. R1 = CH2OHCH3, R2 = CH3.
50. Chọn phân loại tác dụng đúng với các sulfamid:
A. Sulfadimerazin tác động trung gian.
B. Sulfamethoxazol tác động chậm.
C. Sulfadimetin tác động chậm.
D. Sulfaguanidin tác động chậm.
51. Tác dụng không mong muốn của DDS:
A. Kết tinh ở thận.
B. Độc với thần kinh.
C. Da có màu xanh.
D. Các dịch có màu đỏ.
52. Clofazimin là

Rifampicin


A. Chất chiết từ S. medierranei.
B. Chất phẩm màu.
C. Có hoạt tính kháng cùi mạnh nhất.
D. Thuốc kháng cùi ít độc nhất.
53. Sulfamethoxazol phối hợp với trimethoprim để
A. Giảm độc tính.
B. Chống đề kháng.
C. Giảm acetyl hóa.
D. Giảm sự kết tinh ở thận.
54. Phức tạo thành trong kiểm nghiệm ethambutol có ion kim loại Mn+ là


A. Al3+.
B. Cu2+.
C. Fe3+.
D. Ca2+.
55. Cho cấu trúc burimamid. Chất này có tối đa bao nhiêu nhóm nhận liên kết hydro?

A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
56. Calcium leucovorin được sử dụng phối hợp với methotrexat nhằm mục đích:
A. Phối hợp thêm chống chuyển hóa purin.
B. Phối hợp chất ức chế enzym dihydropteroat synthetase và dihydrofolat reductase.
C. Phối hợp thêm chống chuyển hóa pyrimidin.
D. Phối hợp thêm dẫn chất acid folinic.
57. Các sulfamid có tác dụng kéo dài nhờ:
A. Có kích thước phân tử lớn.
B. Liên kết mạnh với acid gluconic.


C. Tính thân dầu cao.
D. Liên kết mạnh với protein.
58. Dược phẩm phóng xạ gồm:
(1) Chất mang.
(2) Chất phóng xạ.
(3) Chất đánh dấu.
(4) Chất phối hợp.
A. (1), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (4).

D. (1), (3).
59. Giá trị T1/2 thường được áp dụng để tính toán:
A. Liều cần thiếu để đạt hiệu quả điều trị.
B. Khả năng phân bố của thuốc đến cơ quan.
C. Số lần dùng thuốc trong ngày.
D. Sinh khả dụng của thuốc.
60. Oseltamivir tác động trên virus H5N1 theo cơ chế:
A. Ức chế hemaglutinin của virus.
B. Ức chế enzym neuramidase của virus.
C. Ức chế cả 2 chất trên của virus.
D. Ức chế enzym protease của virus.
61. Thể tích khí oxy được phóng thích từ 1 lít nước oxy già đậm đặc là
A. 10 lít.
B. 475 lít.
C. 100 lít.
D. 30 lít.
62. “Tìm các chất hóa học khác cùng gắn với hạt nhân phóng xạ này” là mục đích của thử nghiệm về
A. Độ tinh khiết hạt nhân phóng xạ.
B. Độ tinh khiết phóng xạ.
C. Độ tinh khiết hóa học.
D. Độ tinh khiết hóa phóng xạ.
63. Dùng chung các cephalosporin (CS) với các thuốc có chứa NaHCO3 sẽ
A. Giảm đào thải các CS.


B. Tăng đào thải các CS.
C. Tăng chuyển hóa các CS.
D. Kiềm hóa nước tiểu.
64. Dùng chung clarithromycin (CLR) với các thuốc có chứa NaHCO3 sẽ làm
A. Tăng hấp thu CLR.

B. Giảm đào thải.
C. Tăng chuyển hóa CLR.
D. Tăng thải trừ CLR.
65. Neviparin là thuốc trị HIV:
A. Tác dụng theo cơ chế ức chế enzym sao chép ngược RT.
B. Cấu trúc tương tự base pyrimidin.
C. Tác dụng theo cơ chế ức chế men protease.
D. Tác dụng theo cơ chế ức chế kết dính HIV và CD-4.
66. Spiramycin là kháng sinh thuộc họ macrolid, nhưng thời gian bán thải dài hơn so với erythromycin, nguyên nhân:
A. Không có phân tử đường desoxyribose mang nhiều nhóm OH thân nước.
B. Có nhiều hơn số phân tử đường amino trong phân tử.
C. Không có nhóm ceton tại C10.
D. Không có nhóm OH tại C7.
67. Aminosid có nguồn gốc từ Streptomyces:
A. Gentamicin.
B. Dibekacin.
C. Amikacin.
D. Kanamycin.
68. Lựa chọn kết hợp thông dụng nhất hiện nay các thuốc và 1 thuốc nhóm 5-nitroimidazol để điều trị H. pylori:
A. Clarithromycin + Omeprazol + Secnidazol.
B. Clarithromycin + Omeprazol + Metronidazol.
C. Clarithromycin + Omeprazol + Albendazol.
D. Clarithromycin + Omeprazol + Tinidazol.
69. Hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc: tổng hợp cấu trúc tương tự với mục đích giảm tác dụng phụ là
A. Acid folic → Methotrexat.
B. Purin → 6-Mercaptopurin.
C. Cloproguanil → Clocycloguanil.
D. Cimetidin → Nizatidin.



70. Kháng sinh β-lactam có phổ rộng, tác dụng mạnh trên cả vi khuẩn gram dương lẫn gram âm:

A. (15).
B. (16).
C. (17).
D. (18).

(15)

(16)

(17)

(18)


Phần câu hỏi ngắn
1. Kể tên 5 nhóm thuốc chính trong hóa trị liệu ung thư.
2. Cho công thức cisplatin. Vẽ cấu trúc chuyển hóa có hoạt tính của cấu trúc này.

3. Cho công thức proguanil. Vẽ công thức cycloguanil.

4. Cho công thức procarbazin. Chuyển hóa tạo nhóm có vai trò alkyl hóa là …………

5. Đường thải trừ chủ yếu của các chất cản quan iod là …………
6. Dimercaprol là chất được ưu tiên chỉ định để giải độc …………
7. Kể tên chất sát khuẩn không được dùng cho tai, phẫu thuật ở não?
8. Clor hoạt tính của một sản phẩm có 5 độ clor Anh là …………
9. Thuốc được dùng để chữa tình trạng suy gan do ngộ độc paracetamol là …………
10. Kể tên 1 chất sát khuẩn được dùng bằng đường uống để trị nhiễm khuẩn niệu?

11. Nêu các nguyên nhân chính dẫn đến các polymycin chỉ được dùng tại chỗ và không được chỉ định cho các trường hợp
nhiễm khuẩn thông thường?
12. Cơ chế tác động của vancomycin?
13. Giải thích vì sao không nên phối hợp các kháng sinh phenicol với lincosamid?
14. Nêu hai kháng sinh (nhóm tetracyclin, và nhóm macrolid) được dùng trị nhiễm H. pylori?
15. Dẫn chất nào của erythromycin thích hợp dùng cho trẻ em? Giải thích?
16. Nêu tạp chất liên quan trong kiểm nghiệm imipenem (Dược điển Anh)?

17. Giải thích tại sao dược điển lại quy định kiểm tạp N, N-dimethyl anilin trong chuyên luận cloxacillin natri?
18. Dạng bào chế của cefadroxil monohydrat?
19. Đề nghị 1 phương pháp hóa học để định tính cloramphenicol dựa trên nhóm chức nitrophenyl của kháng sinh này?
20. Hạn chế tối đa chỉ định cloramphenicol trong điều trị do độc tính …………


21. Muốn có tác dụng toàn thân các aminosid phải được sử dụng bằng đường ………… do trong cấu trúc chứa quá nhiều
nhóm …………
22. Điền vào chỗ trống trong sơ đồ:

A…………

B…………

23. Clofazimin gắn trên cặp ………… trên chuỗi kép DNA.
24. Trong cấu trúc của quinolon vị trí 1 thế nhóm ………… sẽ tăng tác dụng kháng khuẩn.
25. Sulfamid gây tan huyết liên quan tới sự hoạt hóa glucose-…………
26. Cho 3 ví dụ thuốc tác động theo cơ chế ức chế enzym (3 thuốc thuộc 3 nhóm khác nhau).
27. Cho 3 ví dụ thuốc tác động theo cơ chế ức chế thụ thể (3 thuốc thuộc 3 nhóm khác nhau).
28. Cho cấu trúc:

Đây là cấu trúc của chất ………… Có thể định lượng chất này bằng phương pháp …………

29. Cho cấu trúc sau:

Đây là cấu trúc của nhóm …………
30. Cấu trúc của mebendazol là: R2 = …………; R5 = …………



×