/>
ĐỀ THI LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ DƯỢC PHẨM
Năm 2014
PHẦN 1. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT
1. Viên được sản xuất từ phương pháp nào ít ảnh hưởng tới độ hòa tan của viên theo thời
gian bảo quản
A.
B.
C.
D.
Phương pháp dập thẳng@
Phương pháp xát hạt khô
Phương pháp xát hạt ướt với dung môi cồn
Phương pháp xát hạt ướt với dung môi nước
2. Phương pháp xát hạt nào sau đây cho hạt có độ xốp cao nhất
A.
B.
C.
D.
Phương pháp xát hạt khô
Xát hạt ướt kinh điển
Xát hạt ướt trên thiết bị tầng sôi@
Xát hạt ướt trên máy xát hạt cao tốc
3. Ưu điểm quan trọng nhất của máy tạo hạt tầng sôi
A.
B.
C.
D.
Thời gian tạo hạt nhanh@
Làm tăng độ tan của dược chất khó tan
Hạt cho viên có độ cứng cao nhưng vẫn rã tốt
Không ảnh hưởng đến độ tan của dược chất có trong công thức
4. Trong xát hạt ướt điều kiện sấy cốm là:
A.
B.
C.
D.
E.
100oC đến hàm ẩm quy định
Sấy đến khối lượng không đổi
Sấy vừa phải, ở nhiệt độ 50-60 oC và thời gian sấy tùy từng loại sản phẩm@
Sấy ở 40 oC trong 5 giờ
Tùy thuộc vào loại thiết bị sấy, độ ổn định của dược chất và hàm ẩm quy định riêng
của từng loại cốm
5. Yếu tố không gây chênh lệch khối lượng viên trong cùng một lô sản xuất
A.
B.
C.
D.
Kích thước ban đầu của tinh thể dược chất@
Độ chảy của hỗn hợp hạt được sử dụng trong quá trình dập viên
Phân bố kích thước hạt
Chày mòn hoặc không đồng đều
6. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây đứt chỏm
A. Tốc độ dập viên quá nhanh
B. Chày dưới thấp
1
/>
C. Chày trên thấp@
D. Cốm quá khô
E. Thiếu tá dược dính
7. Tính chất nào của hạt giúp cho viên đạt độ mài mòn
A.
B.
C.
D.
Phân bố kích thước hạt không quá rộng
Hạt phải cứng
Hạt phải có thể biến dạng được khi có một lực nén tác động@
Hạt có độ ẩm phù hợp
8. Dạng thuốc viên nén không cần thử độ hòa tan
A.
B.
C.
D.
E.
Viên cho tác dụng tại chỗ trong đường tiêu hóa@
Viên chứa dược chất rất dễ tan
Viên bao tan trong ruột
Viên phóng thích dược chất kéo dài
Tất cả các dạng trên đều không cần thử
9. Biện pháp nào tốt nhất để làm tăng độ hòa tan của thuốc viên nén chứa dược chất khó
tan:
A.
B.
C.
D.
E.
Dùng tá dược siêu rã
Nghiền dược chất đến dạng siêu mịn@
Nén viên đến độ cứng vừa phải
Chia lượng tá dược rã thành hai phần khi phối hợp
Không có biện pháp nào phù hợp
10. Độ mài mòn của viên nén dùng cho bao phim nên là:
A.
B.
C.
D.
Đến 0,5%
Đến 0,2%@
Đến 1%
Đến 2%
11. Các nguyên liệu dùng trong giai đoạn bao nền (=bao lót) của quá trình bao đường
A.
B.
C.
D.
Các loại đường
Các tá dược hữu cơ
Siro với nồng độ phù hợp
Các chất vô cơ dạng mịn@
12. Đường glucose có thể có trong dịch bao đường là do:
A.
B.
C.
D.
Có sẵn trong đường saccharose
Do nấu đường ở nhiệt độ cao trong qui trình pha chế@
Bị thủy phân do nhiệt độ khi sấy trong quá trình bao
Có trong các nguyên liệu khác có trong thành phần dịch bao
13. Nồng độ đường saccharose thích hợp dùng trong kỹ thuật bao đường
2
/>
A.
B.
C.
D.
E.
20-30%
30-40%
40-50%
50-60%@
Trên 65%
14. Nguyên nhân làm mẻ lớp bao đường
A.
B.
C.
D.
Nồng độ đường quá cao trong quy trình bao
Nồng độ đường quá thấp trong quy trình bao
Hàm lượng chất rắn trong giai đoạn bao nền quá cao@
Hàm lượng chất rắn trong giai đoạn bao nền quá thấp
15. HPMC tan ở pH
A.
B.
C.
D.
1-5
5-7
7-9
Không phụ thuộc vào pH@
16. Eudragit L100 được dùng để bao viên với mục đích
A.
B.
C.
D.
Phóng thích kéo dài
Rã trong ruột@
Tác động tại kết tràng
Rã trong dạ dày
17. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến chất lượng viên bao phim nhất
A.
B.
C.
D.
Chất lượng viên nhân
Mức độ hiện đại của thiết bị@
Quy trình bao
Công thức bao
18. Hàm ẩm trung bình của vỏ nang cứng
A.
B.
C.
D.
4-7%
7-10%
10-13%
13-16%@
19. Trong sản xuất viên nang cứng, nên sử dụng các loại tá dược dập thẳng để:
A.
B.
C.
D.
Tránh hiện tượng hút ẩm của khối thuốc trong nang
Tăng tính chịu nén của khối hạt@
Viên nang thành phẩm sẽ rã nhanh
Tăng tuổi thọ của chế phẩm
20. Yêu cầu quan trọng nhất của khối hạt khi đóng thuốc vào nang theo nguyên tắc thể
tích
3
/>
A.
B.
C.
D.
Tính chịu nén cao
Hàm ẩm rất thấp
Lưu tính cao@
Tất cả các yếu tố trên
21. Tốc độ chuyển động của hạt vật liệu trên rây
A.
B.
C.
D.
Càng nhanh càng tốt
Vận tốc chuyển động nhỏ, đường đi của hạt càng dài càng tốt@
Càng chậm càng tốt
Không câu nào đúng
22. Trong một quy trình xay nghiền cụ thể, mức độ rộng hẹp của dải phân bố cỡ hạt phụ
thuộc vào:
A.
B.
C.
D.
Loại vật liệu được xay
Tốc độ nạp vật liệu vào máy khi xay@
Loại lưới rây được lắp vào máy xay
Loại máy xay
23. Máy nghiền bi làm việc tối ưu khi
A.
B.
C.
D.
Bi có kích thước lớn và máy quay thật nhanh
Bi có kích thước thích hợp
Bi có chiều cao rơi và tốc độ rơi lớn nhất
Câu B và C đúng@
24. Phương chuyển động của cánh khuấy tuốc bin
A.
B.
C.
D.
Phương của trục
Phương bán kính@
Phương tiếp tuyến
Tất cả đều đúng
25. Phá lõm xoáy parabol bằng cách
A.
B.
C.
D.
Giảm tốc độ khuấy
Đặt cánh khuấy chính giữa tâm thùng khuấy
Đặt nghiêng cánh khuấy@
Thay loại cánh khuấy
26. Cơ chế nào không xảy ra trong thiết bị thùng trộn lập phương
A.
B.
C.
D.
Hồi chuyển@
Khuếch tán
Trượt
Đối lưu
27. Cánh khuấy tốc độ chậm sử dụng để
4
/>
A.
B.
C.
D.
Khuấy trộn trong môi trường có độ nhớt lớn@
Khuấy trộn trong sản xuất thuốc mỡ
Khuấy trộn trong pha chế thuốc tiêm
Không câu nào đúng
28. Hòa tan chất rắn trong dung dịch, loại cánh khuấy có phương chuyển động nào thích
hợp
A.
B.
C.
D.
Phương bán kính
Phương của trục@
Phương tiếp tuyến
Phương tiếp tuyến và phương bán kính
29. Động lực học của quá trình bay hơi là:
A.
B.
C.
D.
Nhiệt độ ướt của không khí
Thế sấy @
Nhiệt độ điểm sương
Nhiệt độ khô của tác nhân sấy
30. Hiện tượng ngưng tụ nước trong phòng sản xuất là do
A.
B.
C.
D.
Nhiệt độ phòng quá lạnh
Không khí ẩm trong phòng ở trạng thái quá bão hòa@
Độ ẩm trong phòng quá cao
Không câu nào đúng
31. Sử dụng giản đồ không khí ẩm có thể xác định
A.
B.
C.
D.
Hàm ẩm của không khí
Nhiệt độ khô, nhiệt độ ướt của không khí
Các thông số trạng thái của không khí ẩm ở điều kiện thí nghiệm@
Enthapy của không khí ở trạng thái đó
32. Kỹ thuật sấy đối lưu không tách được ẩm trong vật liệu ở trạng thái
A.
B.
C.
D.
Liên kết cơ lý
Lien kết hóa lý
Liên kết mao dẫn
Liên kết hóa học@
33. Có thể điều chỉnh tốc độ quá trình sấy ở giai đoạn
A.
B.
C.
D.
Sấy giảm tốc
Đốt nóng vật liệu
Tăng nhiệt độ tác nhân sấy đi vào
Sấy đẳng tốc@
34. Công nghệ sấy phun ứng dụng
5
/>
A.
B.
C.
D.
Sấy hạt ướt
Sấy dịch chiết dược liệu để điều chế cao khô@
Sấy bao phim
Sấy bột mịn
35. Trong quá trình tạo hạt ướt cần kiểm soát
A.
B.
C.
D.
Loại chất định sử dụng tạo hạt
Trạng thái phát triển của hạt ẩm@
Thời gian tạo hạt
Loại dung môi đưa vào
36. Đặc tính nào của hạt không ảnh hưởng đến tiến trình dập viên
A.
B.
C.
D.
Độ xốp của hạt
Đường kính trung bình của hạt@
Phân bố cỡ hạt
Tính chảy của hạt
37. Hiện tượng bong mặt viên là do
A.
B.
C.
D.
Có nhiều hạt mịn
Bẫy không khí trong viên@
Cỡ hạt quá thô
Các hạt sắp xếp kém
38. Góc nghỉ của hạt phản ánh
A.
B.
C.
D.
Ảnh hưởng của lực cố kết trong hạt và kết quả ma sát bên ngoài của hạt@
Độ trơn chảy của hạt
Khả năng dập viên của hạt
Tính chịu nén của hạt
39. Viên nén Vitamin C 500mg sau một thời gian tồn trữ, viên bị ngả màu vàng ở cạnh mặt
viên. Nguyên nhân là do
A.
B.
C.
D.
Nguyên liệu không đạt yêu cầu chất lượng
Phương pháp pha chế không phù hợp
Do chày cối không đạt tiêu chuẩn@
Do chế độ bảo quản không tốt
40. Viên nén Vitamin C 500mg sau khi sản xuất, viên bị ngả vàng. Nguyên nhân là do
A.
B.
C.
D.
Nguyên liệu không đạt yêu cầu chất lượng
Phương pháp pha chế không phù hợp
Do chày cối không đạt tiêu chuẩn
Do chế độ bảo quản không tốt@
41. theo phân loại mức độ phát triển công nghệ dược quốc gia của WHO thì Việt Nam
thuộc mức độ
6
/>
A. Mức độ 1: phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu
B. Mức độ 2: sản xuất được một số generic, đa số phải nhập khẩu
C. Mức độ 3: có công nghiệp dược nội địa sản xuất một số generic, xuất khẩu được
một số dược phẩm@
D. Mức độ 4: sản xuất nguyên liệu và phát minh thuốc mới
42. Một tỷ người ở các cường quốc công nghiệp sử dụng…doanh số dược phẩm toàn cầu
A.
B.
C.
D.
15%
35%
55%
75%@
43.Số lượng thuốc gốc (brand name) được công nhận do Việt Nam sản xuất
A.
B.
C.
D.
10
5
20
Tất cả đều sai@
44. HACCP có nội dung
A.
B.
C.
D.
Phân tích rủi ro và mối nguy trong sản xuất thuốc@
Thực hành vệ sinh tốt
An toàn lao động
Thực hành tài liệu tốt
45.GHP có nội dung
A.
B.
C.
D.
Phân tích rủi ro và mối nguy trong sản xuất thuốc
Thực hành vệ sinh tốt@
An toàn lao động
Thực hành tài liệu tốt@
46. Đặc điểm của thuốc
A.
B.
C.
D.
Là dạng hàng hóa đặc biệt có hai mặt lợi và hại
Là sản phẩm có hàm lượng chất xám và công nghệ cao
A và B đều đúng@
A và B đều sai
47. Yêu cầu của thuốc
A.
B.
C.
D.
Tinh khiết
Hiệu quả
A và B đều đúng@
A và B đều sai
48. Số lượng thuốc thay thế (generic ) do VN sản xuất để dùng trong nước hiện nay
7
/>
A.
B.
C.
D.
10
30
50
Tất cả đều sai@
49. Việt Nam đang áp dụng tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản
A.
B.
C.
D.
1994
2000
2008@
Tất cả đều sai
50. Theo GxP, nguyên vật liệu (material) bao gồm
A.
B.
C.
D.
Nguyên liệu ban đầu, sản phẩm trung gian, bán thành phẩm
Tá dược, chất phụ gia, dung môi, khí
Thuốc thử, nước, vật liệu dùng dán nhãn
Tất cả đều đúng@
51. Để thực hành tốt trong sản xuất (tại nhà máy đạt GxP) phải thực hiện
A.
B.
C.
D.
Các thao tác trong sản xuất phải tuên theo các SOP đã được phê duyệt
Đề phòng nhiễm chéo, nhiễm khuẩn các nguyên liệu trong khi sản xuất
Đóng gói sản phẩm tránh nhầm lẫn, nhiễm bẩn
Tất cả đều đúng@
52. Mục tiêu của GMP
A.
B.
C.
D.
Đảm bảo một cách chắc chắn rằng dược phẩm được sản xuất ra một cách ổn định
Luôn đạt chất lượng thuốc như đã đăng ký
Đáp ứng phong trào sản xuất thuốc trong tình hình mới
A và b kết hợp đúng@
53. GMP là
A. Toàn bộ những khuyến nghị cần thực hiện để đảm bảo chất lượng thuốc một cách
xác định trong những điều kiện tốt nhất@
B. Yêu cầu phải làm khi sản xuất
C. Phong trào cần phải tham gia theo yêu cầu bộ y tế
D. Tất cả đều đúng
54. Môi trường, cơ sở sản xuất đối với một nhà máy dược phẩm đạt GMP đòi hỏi:
A.
B.
C.
D.
Phải xây dựng nhà máy tại các khu công nghiệp
Xa nguồn ô nhiễm, không gây ô nhiễm, đảm bảo cấp độ vệ sinh
Đúng chức năng cho các dây chuyền sản xuất
B và C kết hợp đúng@
55. Yếu tố nguyên vật liệu là một yếu tố không thể thiếu được đòi hỏi
8
/>
A.
B.
C.
D.
Chỉ dùng nguyên liệu của các nước châu Âu hay Hoa Kỳ sản xuất
Hoạt chất tốt, đúng, đủ số lượng, chất lượng, hiệu quả@
Giá rẻ để giảm giá thành sản xuất
Tất cả đều đúng
56. Giới hạn nhiễm khuẩn vi sinh vật của phòng sạch đang hoạt động theo GMP WHO cấp
độ sạch C,D không áp dụng đối với phương pháp
A.
B.
C.
D.
Số vi sinh vật trong 1m3 không khí (CFU/ m3)
Phương pháp nhúng găng 5 ngón (CFU/găng)@
Đĩa thạch tiếp xúc đường kính 55mm (CFU/đĩa)
Đĩa thạch tiếp xúc đường kính 90mm (CFU/4 giờ)
Lựa chọn ý đúng cho các câu từ 57-60
A.
B.
C.
D.
Cấp A trong khu vực loại B
Cấp A trong khu vực C
Cấp C
Cấp D
57. Tiêu chuẩn yêu cầu đối với sản phẩm tiệt trùng cuối cùng theo GMP của WHO giai
đoạn điều chế dung dịch có lọc và tiệt khuẩn
58. Tiêu chuẩn yêu cầu đối với sản phẩm tiệt trùng cuối cùng theo GMP của WHO giai
đoạn đóng thuốc
59. Tiêu chuẩn yêu cầu đối với sản phẩm pha chế vô trùng theo GMP của WHO giai đoạn
điều chế
60. Tiêu chuẩn yêu cầu đối với sản phẩm pha chế vô trùng theo GMP của WHO giai đoạn
đóng thuốc
PHẦN 2. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
1. Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất rây:
Hình dạng
Kích thước lỗ rây
Hình dạng vật liệu
…Bề dày lớp vật liệu …trên rây
Độ ẩm vật liệu
…Vận tốc và đặc trưng vật liệu… trên rây
2. Khuấy là một quá trình …tạo dòng chuyển động … của khối chất lỏng trong thiết bị nhờ
các cánh khuấy
9
/>
3. Trong kỹ thuật sấy tầng sôi, trạng thái giả lỏng của vật liệu được chia làm 3 giai đoạn:
…Trạng thái tầng sôi…
…Trạng thái lơ lửng…
…Trạng thái phụt…
4. Dãi phân bố cỡ hạt của một cốm đem dập viên có tỉ lệ cao các hạt có kích thước lớn khi
dập viên sẽ dẫn đến hiện tượng viên dễ bị……………………..
5. Dãi phân bố cỡ hạt của một cốm đem dập viên có tỉ lệ cao các hạt có kích thước lớn khi
dập viên sẽ dẫn đến hiện tượng viên dễ bị……………………..
6.Sự truyền nhiệt và truyền ẩm giữa dòng khí nóng và vật liệu trong trạng thái…giả lỏng…
rất mãnh liệt, nên được ứng dụng trong kỹ thuật sấy vật liệu bằng tầng sôi
7. Bẫy không khí thường xảy ra đối với vật liệu có…. Cỡ hạt mịn… và có xu hướng …sắp
xếp kém…
8. Khi nhiệt độ bầu khô bằng nhiệt độ bấu ướt thì…sự bay hơi của nước sẽ ngừng lại…
9.Biến dạng…đàn hồi… là biến dạng biến mất sau khi bỏ ra tải trọng gây ra nó.
10. Vật liệu làm giảm ma sát giữa các hạt( đặc biệt trong quá trình dập viên) gọi là: chất
trượt
11. yêu cầu chất lượng như thuốc tiêm truyền:
a…………
b……………
12. Thuốc tiêm truyền liều lớn gồm các loại:
a………………….
b…………………
13.các yêu cầu đặc biệt đối với thuốc tiêm được thực hiện trong quá trình xây dựng công
thức bào chế
a…………
b………….
14. Các yêu cầu đặc biệt đối với thuốc tiêm được thực hiện trong quá trình pha chế sản
phẩm
a…….
b…..
10
/>
c…..
d………..
15.Các giai đoạn của quá trình trao đổi khí:
a…….
b…….
c…….
d…….
11