CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM 2017
BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. Nhận biết
Câu 1: Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập D. trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên tập D nếu f(x) ≤ M ∀x ∈ D và tồn tại
x 0 ∈ D sao cho f (x 0 ) = M
B. Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên tập D nếu , x 0 ∈ D ⇒ f (x 0 ) ≤ M
C. Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên tập D nếu , x 0 ∈ D ⇒ f (x 0 ) = M
D. Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên tập D nếu f(x) ≤ M ∀x ∈ D và không tồn
tại x 0 ∈ D để f (x 0 ) = M
Câu 2: Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập D. trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên tập D nếu f(x) ≥ m ∀x ∈ D và không tồn
tại x 0 ∈ D để f (x 0 ) = m
B. Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên tập D nếu , x 0 ∈ D ⇒ f (x 0 ) ≥ m
C. Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên tập D nếu , x 0 ∈ D ⇒ f (x 0 ) = m
D. Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên tập D nếu f(x) ≥ m ∀x ∈ D và tồn tại
x 0 ∈ D sao cho f (x 0 ) = m
Câu 3: GTLN và GTNN của hàm số y = x 2 − 2x + 5 trên [ 0 ; 2 ] lần lượt là:
A. 5 và 4
B. 5 và – 5
C. 5 và 2
D. 5 và 3
Câu 4: GTLN và GTNN của hàm số y = −2x 2 + 4x + 7 trên [ 0 ; 2 ] lần lượt là:
A. 10 và 7
B. 9 và 7
C. 8 và 7
D. 5 và 7
1 3
2
Câu 5: GTLN và GTNN của hàm số y = − x + x − 2x + 1 trên [ -1 ; 0 ] lần lượt là:
3
A. 11 và 1
B.
1
và 1
3
C.
11
và 1
3
D.
11
và - 1
3
1 3 1 2
Câu 6: GTLN và GTNN của hàm số y = x − x − 2x + 1 trên [ 0 ; 3 ] lần lượt là:
3
2
A. 1 và – 7
B. 1 và – 3
C.
7
và 1
3
D. 1 và −
7
3
Câu 7: GTLN và GTNN của hàm số y = x 3 − x 2 + 2x − 7 trên [ 1 ; 3 ] lần lượt là:
A. 17 và – 5
B. 17 và – 3
C. 17 và 5
D. 17 và 3
Câu 8: GTLN và GTNN của hàm số y = − x 3 + 2x 2 − 2x + 5 trên [ 1 ; 3 ] lần lượt là:
A. - 4 và – 20
B. 4 và – 10
C. 5 và - 20
D. - 5 và - 20
Câu 9: GTLN và GTNN của hàm số
y = x 3 + 3x 2 + 4x trên [ 0 ; 2 ] lần lượt là:
A. 28 và 0
B. 0 và – 28
C. 28 và 2
D. 28 và 8
Câu10 : GTLN và GTNN của hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 9x trên [ -2 ; 2 ] lần lượt là:
A. 11 và – 14
B. 22 và – 5
C. 22 và 11
D. 27 và - 14
Câu 11: GTLN và GTNN của hàm số y =
A.
10
và 3
3
B.
10
và 2
3
C.
10
và 1
3
D.
10
và 0
3
2 3
x − 3x 2 + 5x trên [ 0 ; 2 ] lần lượt là:
3
2 3
2
Câu 12: GTLN và GTNN của hàm số y = − x + 2x − 3x trên [ 1 ; 2 ] lần lượt là:
3
A.
5
10
và −
3
3
B. −
5
10
và −
3
3
C.
4
10
và −
3
3
D. −
4
10
và −
3
3
Câu 13: GTLN và GTNN của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 trên [ -1 ; 1 ] lần lượt là:
A. 2 và 0
B. 2 và – 2
C. 0 và - 2
D. 2 và - 1
Câu 14: Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 4 chọn phương án đúng trong các phương án sau
y=0
A. min
[0 ; 2]
y = −2
B. max
[0 ; 2]
y = −4
C. max
[0 ; 2]
y = 0 , min y = −4
D. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
Câu 15: GTLN của hàm số y = x 3 − 3x + 1000 trên [-1; 0 ] là :
A. 1000
B. 1001
C. 1002
D. 1003
Câu 16: GTLN của hàm số y = − x 3 − 3x + 1016 trên [-1; 0 ] là :
A. 1016
B. 1017
C. 1018
D. 1019
1 3
Câu 17: GTNN của hàm số y = − x − 3x trên [-2; 2 ] là :
3
A. −
B.
26
3
26
3
C. 0
D. - 26
Câu 18: GTLN của hàm số y = x 3 − 3x trên [-2; 0 ] là :
A. – 2
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 19: Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 chọn phương án đúng trong các phương án sau
y=4
A. min
[-2 ; 2]
y = 4, min y = 0,
B. max
[-2 ; 2]
[-2 ; 2]
y = 20, min y = 0,
C. max
[-2 ; 2]
[-2 ; 2]
y = 20, min y = 4
D. max
[-2 ; 2]
[-2 ; 2]
1 3
2
Câu 20: Cho hàm số y = x − x chọn phương án đúng trong các phương án sau
3
A. max y = 0, min y = −
[0 ; 2]
[0 ; 2]
20
,
3
4
B. max y = 0, min y = − ,
3
[0 ; 2]
[0 ; 2]
4
C. max y = , min y = 0,
3 [0 ; 2]
[0 ; 2]
1
D. max y = , min y = 0
3 [0 ; 2]
[0 ; 2]
Câu 21: GTLN của hàm số y = x 3 + 17 trên [-2; 1 ] là :
A. 17
B. 19
C. 9
D. 18
1 3
Câu 22: GTNN của hàm số y = − x + 5 trên [-2; 1 ] là :
3
A.
1
3
B.
14
3
C.
23
3
D. 5
Câu 23: Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 + 3 chọn phương án đúng trong các phương án sau
y = 11, min y = 2,
A. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 11, min y = 0
B. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 11, min y = −1,
C. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 11, min y = 1
D. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
1 4
2
Câu 24: Cho hàm số y = − x + 2x − 1 chọn phương án đúng trong các phương án sau
4
A. max y = 3, min y =
[-1;2]
[ -1 ;2]
3
4
y = 3, min y = −1
B. max
[-1;2]
[ -1 ;2]
C. max y = 3, min y = −
[-1;2]
[ -1 ;2]
3
4
y = 3, min y = 1
D. max
[-1;2]
[ -1 ;2]
Câu 25: Cho hàm số y =
1 4
x − 2x 2 + 3 chọn phương án đúng trong các phương án sau
4
y = 3, min y = 2,
A. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 3, min y = 0,
B. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 3, min y = −1,
C. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 2, min y = −1
D. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
Câu 26: Cho hàm số y = −2x 4 + 4x 2 + 3 chọn phương án đúng trong các phương án sau
y = 5, min y = −13
A. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 3, min y = −13
B. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 5, min y = 3
C. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = −5, min y = −13
D. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
1 4 1 2
Câu 27: Cho hàm số y = − x + x chọn phương án đúng trong các phương án sau
4
2
1
A. max y = , min y = 0
4 [-1;2]
[-1 ;2]
1
B. max y = , min y = −2
4 [-1;2]
[-1 ;2]
C. max y = 2, min y =
[-1 ;2]
[-1;2]
1
4
D. max y = 2, min y = −
[-1 ;2]
[-1;2]
1
4
Câu 28: Cho hàm số y = − x 4 + 2x 2 chọn phương án đúng trong các phương án sau
y = 3, min y = 0
A. max
[0 ; 1]
[0 ; 1]
y = 1, min y = −1
B. max
[0 ; 1]
[0 ; 1]
y = 0, min y = −1
C. max
[0 ; 1]
[0 ; 1]
y = 1, min y = 0
D. max
[0 ; 1]
[0 ; 1]
Câu 29: Cho hàm số y =
1 4
x − 2x 2 chọn phương án đúng trong các phương án sau
4
y = 3, min y = −4
A. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 2, min y = 0
B. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 0, min y = −4,
C. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
y = 2, min y = −4
D. max
[0 ; 2]
[0 ; 2]
Câu 30: GTLN của hàm số y = x 4 + 16 trên [-1; 2 ] là :
A. 15
B. 32
C. 16
D. 17
Câu 31: GTNN của hàm số y = − x 4 + 100 trên [-1; 2 ] là :
A. 100
B. 99
C. 84
D. 116
Câu 32: GTLN của hàm số y =
3 4
x + 1000 trên [ 0 ; 2 ] là :
4
A. 1015
B. 1014
C. 1013
D. 1012
5 4
Câu 33: GTNN của hàm số y = − x + 1001 trên [ 0 ; 2 ] là :
2
A. 961
B. 981
C. 971
D. 1001
x −1
chọn phương án đúng trong các phương án sau
x +1
Câu 34: Cho hàm số y =
y = 0, min y = −1
A. max
[0 ; 1]
[0 ; 1]
y = 1, min y = 0
B. max
[0 ; 1]
[0 ; 1]
y = 0, min y = −2
C. max
[0 ; 1]
[0 ; 1]
y = 2, min y = −1
D. max
[0 ; 1]
[0 ; 1]
Câu 35: Cho hàm số y =
1 − 3x
chọn phương án đúng trong các phương án sau
2x + 1
A. max y = 0, min y = −
3
2
B. max y = −1min y = −
3
2
[-1 ; 0]
[- 1 ; 0]
[-1 ; 0]
[- 1 ; 0]
y = 1, min y = −4
C. max
[-1 ;0]
[ - 1 ; 0]
3
2
D. max y = 2, min y = −
[-1;0]
[-1;0]
−2x + 1
chọn phương án đúng trong các phương án sau
x +1
Câu 36: Cho hàm số y =
A. max y = 0, min y = −
2
3
B. max y = −1min y = −
2
3
C. max y = 1, min y = −
1
2
D. max y = 2, min y = −
2
3
[0 ; 1]
[0 ; 1]
[0 ; 1]
[0 ; 1]
[0 ; 1]
[0 ; 1]
[0 ; 1]
[0 ; 1]
Câu 37: Cho hàm số y =
A. max y = 2, min y =
3
2
B. max y = 1, min y =
3
2
[1 ;2]
[1 ;2]
[1 ;2]
[1 ;2]
C. max y = 0, min y =
[1 ;2]
[1 ;2]
D. max y = 3, min y =
[1 ;2]
[1 ;2]
3x
chọn phương án đúng trong các phương án sau
x +1
3
2
3
2
Câu 38: Cho hàm số y =
−2x
chọn phương án đúng trong các phương án sau
3x − 2
y = 2, min y = −2
A. max
[1 ;2]
[1 ;2]
y = −1, min y = −2
B. max
[1 ;2]
[1 ;2]
y = 1, min y = −2
C. max
[1 ;2]
[1 ;2]
y = 3, min y = −2
D. max
[1 ;2]
[1 ;2]
Câu 39: Cho hàm số y =
−2
chọn phương án đúng trong các phương án sau
3x − 2
1
A. max y = − , min y = −4
2 [1 ;2]
[1 ;2]
1
B. max y = − , min y = −3
2 [1 ;2]
[1 ;2]
1
C. max y = − , min y = −1
2 [1 ;2]
[1 ;2]
1
D. max y = − , min y = −2
2 [1 ;2]
[1 ;2]
Câu 40: GTLN của hàm số y =
2
trên [-1; 2 ] là :
2x − 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án phần nhận biết
Câu
1
A
2
B
3
A
4
B
5
C
6
D
7
A
8
B
9
A
10
B
11
D
12
B
13
B
14
D
15
C
16
A
17
A
18
D
19
C
20
B
Câu
21
D
22
B
23
A
24
B
25
C
26
A
27
B
28
D
29
C
30
B
31
C
32
D
33
A
34
A
35
C
36
C
37
A
38
B
49
D
40
B
2. Thông hiểu
Câu 41: Hàm số f (x) =
A.
2
;1
3
1
có GTLN, GTNN trên
s inx
B. 2; −1
π 5π
3 ; 6 là:
C. 2;1
3π
Câu 42: Hàm số f (x) = 2s inx + sin 2x có GTLN, GTNN trên 0; là:
2
D. 2;
2
3
A.
3 3
; −2
2
B.
3 3
;0
2
C. 0; −2
D. −
3 3
; −2
2
π 7π
Câu 43: Hàm số f (x) = s inx có GTLN, GTNN trên ; là:
6 6
A. 1;
1
2
B. 1; −
1
2
C. 1;0
D.
1
; −1
2
π
Câu 44: Hàm số f (x) = s inx có GTLN, GTNN trên ; 2π là:
6
A. 1;
1
2
B. 1; −
1
2
C. 1; −1
D. 0; −1
3π
Câu 45: Hàm số f (x) = 2 cos x có GTLN, GTNN trên − ;0 là:
2
A. 2; −1
C. 0; −2
B. 2;0
D. 2; −2
π π
Câu 46: Hàm số f (x) = sin 2x − x có GTLN, GTNN trên − ; là:
2 2
A.
π π
;−
2 2
B.
π 3 π
;
−
2 2 6
C.
π
3 π
;−
+
2
2 6
D.
3 π π
− ;−
2 6 2
π
Câu 47: Hàm số f ( x ) = x + 2 cos x có GTLN, GTNN trên 0; là:
2
A.
π
+ 1; 2
4
B.
π
; 2
2
C.
π
π
+ 1;
4
2
D.
π
;− 2
2
3π
Câu 48: Hàm số f (x) = 2sin x − sin 2x có GTLN, GTNN trên 0; là:
2
A. 0; −2
B.
3 3
; −2
2
C.
3 3 3 3
;−
2
2
D. 0; −
π π
Câu 49: Hàm số f (x) = sin 2x − x có GTNN trên − ; là:
6 2
A.
π 3 π
3 π π
;
− B. −
+ ;−
2 2 6
2 6 2
C.
3 π π
− ;−
2 6 2
D.
π
3 π
;−
+
2
2 6
3 3
2
Câu 50: Hàm số f (x) = 3x − 2sin x có GTLN, GTNN trên [ 0; π] là:
A.
3π
; −1
6
B. 0;
3π
−1
6
C.
3π;
3π
−1
6
D.
3π;0
Câu 51: Hàm số f (x) = 2x.e x có GTLN, GTNN trên [ −1; 2] là:
2
A. 4e ; −
2
e
2
e
2
B. 4e ;
C.
2
; −4e 2
e
2
2
D. − ; −4e
e
Câu 52: Hàm số f (x) = x − e 2x có GTLN; GTNN trên [ −1;0] là:
1
1
1
A. − ln 2 − ; −1 −
2
2
e
C.
1
1
1
B. − ln 2 + ; −1 −
2
2
e
1
1
1
ln 2 − ; −1 −
2
2
e
D.
Câu 53: Hàm số f (x) =
A.
1
;0
e
1
1
1
ln 2 − ;1 −
2
2
e
ln x
2
có GTLN, GTNN trên 1;e là:
x
B.
1
;1
e
C.
2
;0
e2
D. 1;0
Câu 54: Hàm số f (x) = x 2 − ln(1 − 2x) có GTLN, GTNN trên [ −2;0] là:
1
A. 4 + ln 5; − ln 2
4
1
B. 4 − ln 5; + ln 2
4
1
C. 4 − ln 5; − − ln 2
4
1
D. 4 − ln 5; − ln 2
4
Câu 55: Hàm số f (x) = x.e 2x có GTLN, GTNN trên [ −2;1] là:
2
A. e ; −
1
2e
2
B. e ; −
2
e4
2
C. e ;
1
2e
D. −
Câu 56: Hàm số f (x) = x − e x có GTLN, GTNN trên [ −1; 2] là:
A. −1; 2 − e 2
B. −1; −1 −
1
e
C. 1; 2 − e 2
Câu 57: Hàm số f (x) = x.e − x có GTLN, GTNN trên [ −1; 2] là:
D. −1; −2 − e 2
2
1
;−
4
e
2e
A. e;
1
e
B.
2
; −e
e2
C.
1
; −e
e
D.
1 2
;
e e2
Câu 58: Hàm số f (x) = x 2 .lnx có GTLN, GTNN trên [ 1;e ] là:
A. 0; −e 2
B. e 2 ; −1
D. 1; −e 2
C. e 2 ;0
Câu 59: Hàm số f (x) = x.lnx có GTLN, GTNN trên [ 1;e ] là:
A. 0; − e
B.
e, −1
C.
D. −1; − e
e, 0
Câu 60: Hàm số f (x) = 2x.e x có GTLN, GTNN trên [ −1;1] là:
A. 2e; −
2
e
B. 2e;
2
e
C.
2
; −e
e
D. e; −4e
Câu 61: Hàm số f (x) = x − e 2x có GTLN, GTNN trên [ −1;1] là:
1
1
2
A. − ln 2 − ;1 − e
2
2
2
C. 1 − e ; −1 −
1
e
Câu 62: Hàm số f (x) =
A.
1
1
1
B. − ln 2 − ; −1 −
2
2
e
1
;0
e
1
1
1
D. − ln 2 − ; −1 +
2
2
e
ln x
có GTLN, GTNN trên [ 1;e ] là:
x
B.
1
; −1
e
C.
1
;0
e2
D. 1;0
Câu 63: Hàm số f (x) = x 2 − ln(1 − 2x) có GTLN, GTNN trên [ −1;0] là:
1
A. 1 − ln 3; − ln 2
4
B. 0;1 − ln 3
1
C. 4 − ln 5; − − ln 2
4
1
D. 0; − ln 2
4
Câu 64: Hàm số f (x) = x.e 2x có GTLN, GTNN trên [ −1;1] là:
2
A. e ; −
1
2e
2
B. e ; −
1
e2
2
C. e ;
1
2e
Câu 65: Hàm số f (x) = x − e x có GTLN, GTNN trên [ −1;1] là:
D. −
1
1
;−
2
e
2e
A. −1;1 − e
B. −1; −1 −
1
e
C. 1; 2 − e 2
D. −1; −2 − e 2
2x 2 + 3x + 3
Câu 66: Hàm số f (x) =
có GTLN, GTNN trên [ 0; 2] là:
x +1
A.
17
;3
3
B.
Câu 67: Hàm số f (x) =
A. 1;
11
3
16
; −3
3
3 12
A. − ; −
2 5
11
3
C. 3; −
12 3
;−
5
2
Câu 69: Hàm số f (x) = − x + 1 −
C.
45
;11
4
19
3
11
3
D. 2; −
11
3
12 3
;
5 2
D.
3 12
;−
2 5
4
có GTLN, GTNN trên [ −1; 2] là:
x+2
B. −1; −2
Câu 70: Hàm số f (x) = x + 3 +
A.
D. −3;
x 2 + 2x − 3
có GTLN, GTNN trên [ 0;3] là:
x+2
B.
A. 1; −2
17
3
2x 2 + 5x + 4
có GTLN, GTNN trên [ 0;1] là:
x+2
B. 2;
Câu 68: Hàm số f (x) =
C. 3; −
D. 2; −1
C. 2;1
9
có GTLN, GTNN trên [ 3;6] là:
x−2
C. 15; −11
B. 15;11
D. 15;
45
4
Đáp án phần thông hiểu
Câu
41
C
42
A
43
B
44
C
45
D
A
Câu
46
A
47
A
48
C
49
C
50
C
51
A
52
A
53
A
54
D
55
A
61
A
62
A
63
D
64
A
65
A
66
A
67
B
68
D
69
B
70
B
3. Vận dụng
Câu 71. Tìm GTLN ,GTNN của hàm số: y = sin3x + cos3x
56
A
57
C
58
C
59
C
60
A
2
2
A. 1 và −
B. 1 và
2
2
C. 1 và
3
2
3
2
D. -1 và −
3
2
Câu 72. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f ( x ) = − cos x − sin x + cos x − 3 .
A. -3 và −
120
27
B. -3 và −
113
27
C. -3 và −
120
27
D. 3 và −
113
27
sin 2 x + 3sin x + 6
Câu 73: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y =
sin x + 2
A. 4 và 2
B. 5 và 3
C. 4 và 3
D. 5 và 2
π
Câu 74: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn 0; .
2
A. 2 và
2
B. 2 3 và
C. 2 2 và − 2
3
Câu 75:Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y =
A. 2 và
7
4
B. 2 và −
7
4
D. 2 2 và
2
1
3π
π
− cot g − x ÷+ 1; x ∈ 0;
2
cos x
2
4
7
4
C. 3 và
D. 2 và
5
4
Câu 76: [ĐHB03] Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x + 4 − x 2 .
A. 2 và -2
C. 2 2 và − 2
B. 2 2 và -2
D. 2 2 và
2
Câu 77: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f (x) = x 5 − 5x 4 + 5x 3 + 1 trên đoạn [–1;2]
A. 2 và -9
B. 2 và -10
C. 3 và -11
Câu 78: [ĐHD03] Tìm GTLN, GTNN của hàm số y =
A.
2 và 0
B.
2 và -1 C.
2 và -2
x +1
x2 +1
D.
B. 19 và -1
C. 19 và 0
trên đoạn [ −1; 2] .
2 và 1
3
Câu 79: Tìm GTLN,GTNN của hàm số sau: y= x − 3x + 1
A. 19 và -2
D. 2 và -11
trên đoạn [0;3]
D. 18 và 0
Câu 80: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 4 − x 2
A. 3 và -1
B. 2 và -1
C. 3 và 0
D. 2 và 0
Câu 81: [ĐHD10] Tìm GTNN của hàm số y = − x 2 + 4x + 21 − − x 2 + 3x + 10 .
A. min y = 2
B. min y = − 3
C. min y = 3
D min y = − 2
Câu 82: Tìm GTLN và GTNN của hàm số f ( x ) = 2x + 5 − x 2 .
A. 5 và −2
B. 5 và −2 5
C. 2 và −2 5
Câu 83: Tìm GTLN,GTNN của các hàm số sau:
A. min y = 2
B. min y= 3
D. 5 và 2 3
1
x +1
e. y= x +
C. min y = 1
D. min y = 4
Câu 84: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
A. 0 và - 4
B. 1 và -3
C. 1 và - 4
D. 0 và -3
2
Câu 85. Tìm giá trị giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = lg x +
A. min y = 1/2
B. min y= 1/3
C. min y = 2/3
Câu 86: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3x
A. min y = 1/2
B. min y= 1/3
1 2
x − x − 4x − x 2
4
2
1
lg x + 2
2
D. min y = 1
+ 2x
C. min y = 2/3
D. min y = 1
Câu 87: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + 3 − x ln x trên đoạn [1; 2]
y = y(2) = 7 − 2 ln 2; max y = y(1) = 2
A. min
[1;2]
[1;2]
y = y(2) = 7 − 2 ln 3; max y = y(1) = 2
B. min
[1;2]
[1;2]
y = y(2) = 7 − 2 ln 2; max y = y(1) = 3
C. min
[1;2]
[1;2]
y = y(2) = 5 − 2 ln 2; max y = y(1) = 2
D. min
[1;2]
[1;2]
ln 2 x
3
Câu 88: [ĐHB04] Tìm GTLN, GTNN của hàm số y =
trên đoạn 1;e .
x
A.
4
và 0
e
B.
4
và -1
e2
C.
4
và 0
e2
D.
3
và 0
e2
Câu 89: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = e x (x 2 − x − 1) trên đoạn [0;2].
y = −e ; max y = e 2
A. min
[0;2]
[0;2]
y = e ; max y = e 2
B. min
[0;2]
[0;2]
y = −e ; max y = 2e 2
C. min
[0;2]
[0;2]
y = −2e ; max y = e 2
D. min
[0;2]
[0;2]
Câu 90: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = e x + 4e − x + 3x trên đoạn [1;2]
4
4
2
A. min y = e + ; max y = e + 2 + 6
[1;2]
e [1;2]
e
4
4
2
B. min y = e + + 3 ; max y = e + 2 + 6
[1;2]
[1;2]
e
e
4
4
2
C. min y = e + + 3 ; max y = e + 2
[1;2]
[1;2]
e
e
D. min y = e +
[1;2]
4
4
− 3 ; max y = e 2 + 2 + 6
[1;2]
e
e
Đáp án phần vận dụng
Câu
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82
A B C D A B B A C D A B
Câu 71. Tìm GTLN ,GTNN của hàm số: y = sin3x + cos3x
83
C
84
D
85
A
HD giải:
+D=R
+ Đặt t = sinx + cosx với t ≤ 2
+ Tìm GTLN ,GTNN: y =
+ Kết luận miny = −
3t − t 3
2
2
; maxy = 1
2
3
2
Câu 72. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f ( x ) = − cos x − sin x + cos x − 3 .
86
B
87
A
88
C
89
A
90
B
Giải
3
2
3
2
Ta có f ( x ) = − cos x − sin x + cos x − 3 = − cos x + cos x + cos x − 4 .
Đặt t = cos x , điều kiện t ∈ [ −1;1] .
3
2
Xét hàm số g ( t ) = − t + t + t − 4 .
3
2
Bài toán đã cho tương đương với bài toán tìm GTLN và GTNN của hàm số g ( t ) = − t + t + t − 4
trên đoạn [ −1;1] .
2
Ta có g ' ( t ) = −3t + 2t + 1 .
t = 1∉ ( −1;1)
g ' ( t ) = 0 ⇔ −3t + 2t + 1 = 0 ⇔
t = − 1 ∈ ( −1;1) .
3
2
113
1
Tính g ( −1) = −3 ; g − ÷ = −
; g ( 1) = −3 .
27
3
Vậy
max g ( t ) = −3 khi t = ±1 .
[ −1;1]
min g ( t ) = −
[ −1;1]
113
1
khi t = − .
27
3
Câu 73: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y =
HD giải:
D=R
Đặt t = sin x ; t ∈ [ −1;1] .
*Hàm số trở thành y =
'
*Ta có y =
t 2 + 4t
( t + 2)
2
t 2 + 3t + 6
; với t ∈ [ −1;1]
t+2
t = 0 ∈ [ −1;1]
'
; y =0⇔
.
t = −4 ∉ [ −1;1]
sin 2 x + 3sin x + 6
sin x + 2
y( 0) = 3; y( −1) = 4; y( 1) =
10
.So sánh các giá trị này ta được GTLN là 4 tại t=-1 tức là
3
π
x = − + k2π, k ∈ Ζ ;GTNN là 3 tại t =0 tức là x = kπ, k ∈ Ζ .
2
π
Câu 74: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn 0; .
2
HD giải:
D=R
y = 2 cos 2x + 4sin x = 2 ( 1 − 2sin 2 x ) + 4sin x = −2 2 sin 2 x + 4sin x + 2 .
π
Đặt t = sin x ; t ∈ [ −1;1] .Do x ∈ 0; nên t ∈ [ 0;1]
2
*Hàm số trở thành y = −2 2t 2 + 4t + 2 , t ∈ [ 0;1]
y ' = −4 2t + 4; y' = 0 ⇔ t =
y
2
÷
÷
2
2
∈ [ 0;1] .
2
= 2 2; y( 0) = 2; y( 1) = 4 − 2
GTNN là
.So sánh các giá trị này ta được GTLN là 2 2 tại t=
2
2
2 tại t =0 .
Câu 75:Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y =
1
3π
π
− cot g − x ÷+ 1; x ∈ 0;
2
cos x
2
4
HD giải:
y=
1
3π
π
π
− cot g − x ÷+ 1 = tg 2 x − tgx + 2; x ∈ 0; .Đặt t = tgx .Do x ∈ 0; nên t ∈ [ 0;1]
2
cos x
2
4
4
.
Bài toán trở thành tìm GTLN,GTNN của hàm số y = t 2 − t + 2 trên đoạn [ 0;1]
y ' = 2t − 1; y' = 0 ⇔ t =
1
∈ [ 0;1] .
2
y( 0) = 2; y( 1) = 2; y 1 =
÷
2
hoặc x=
7
.So sánh các giá trị này ta được GTLN là 2 tại t=0 hoặc t=1 tức là x=0
4
1
π
7
1
π
GTNN là
tại t = tức là x = α ∈ 0; : tgα = .
2
4
4
2
4
Câu 76: [ĐHB03] Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x + 4 − x 2 .
Giải. TXÑ = [ −2; 2] . Ta có
y ' = 1−
x
4 − x2
=
4 − x2 − x
4 − x2
( x ∈ ( −2; 2 ) ).
Với mọi x ∈ ( −2; 2 ) , ta có
y' = 0 ⇔
4−x −x = 0 ⇔
2
x ≥ 0
⇔
⇔ x= 2.
4−x = x
2
2
4 − x = x
2
Vậy
{
min y = min y ( −2 ) ; y ( 2 ) ; y
{
( 2 ) } = min { −2; 2; 2 2} = −2 , đạt được ⇔
max y = max y ( −2 ) ; y ( 2 ) ; y
( 2 ) } = min { −2; 2; 2 2} = 2
x = −2 ;
2 , đạt được ⇔
2.
Câu 77: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f (x) = x 5 − 5x 4 + 5x 3 + 1 trên đoạn [–1;2]
Giải: Hàm số f (x) = x 5 − 5x 4 + 5x 3 + 1 liên tục trên đoạn [–1;2]
y′ = 5x 4 − 20x 3 + 15x 2 = 5x 2 (x 2 − 4x + 3)
x = 0 ∈ [−1; 2]
5x 2 = 0
2
2
⇔ x = 1 ∈ [−1; 2]
Cho y′ = 0 ⇔ 5x (x − 4x + 3) = 0 ⇔ 2
x − 4x + 3 = 0
x = 3 ∉ [−1; 2] (loai)
Ta có, f (0) = 05 − 5.04 + 5.03 + 1 = 1
f (1) = 15 − 5.14 + 5.13 + 1 = 2
f ( −1) = ( −1)5 − 5.( −1) 4 + 5.( −1)3 + 1 = −10
f (2) = 25 − 5.2 4 + 5.23 + 1 = −7
Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là −10 và số lớn nhất là 2
Vậy, min y = −10 khi x = −1; max y = 2 khi x = 1
[ −1;2]
[ −1;2]
Câu 78: [ĐHD03] Tìm GTLN, GTNN của hàm số y =
Giải. Ta có
x +1
x2 +1
trên đoạn [ −1; 2] .
y' =
x 2 + 1 − ( x + 1)
x +1
2
x
x2 +1 =
(x
1− x
2
+ 1) x + 1
.
2
Với mọi x ∈ ( −1; 2 ) ta có
y ' = 0 ⇔ x = 1.
Vậy
3 5
min y = min { y ( −1) ; y ( 2 ) ; y ( 1) } = min 0;
; 2 = 0 , đạt được ⇔ x = −1 ;
5
3 5
max y = max { y ( −1) ; y ( 2 ) ; y ( 1) } = max 0;
; 2 = 2 , đạt được ⇔ x = 1 .
5
3
Câu 79: Tìm GTLN,GTNN của hàm số sau: y= x − 3x + 1
trên đoạn [0;3]
HD giải:
Đặt f(x)=x3-3x+1; f’(x)=3x2-3
TXĐ: R
Đạo hàm: f’(x)=0 ⇔ x=1;x=-1(loại)
f(1)=-1;f(0)=1;f(3)=19
suy ra -1 ≤ f (x) ≤ 19 nên 0 ≤ f (x) ≤ 19
Vậy Max y=19; Min y=0
Câu 80: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 4 − x 2
Giải: Hàm số y = 4 − x 2 liên tục trên tập xác định của nó, đó là đoạn [−2; 2]
−x
y′ =
. Cho y′ = 0 ⇔ x = 0 ∈ [−2; 2] (nhận)
4 − x2
f (0) = 2 ; f ( −2) = 0 và f (2) = 0
Trong các kết quả trên, số 0 nhỏ nhất và số 2 lớn nhất.
Vậy, min y = 0 khi x = ±2 , max y = 2 khi x = 0
[ −2;2]
[ −2;2]
Câu 81: [ĐHD10] Tìm GTNN của hàm số y = − x 2 + 4x + 21 − − x 2 + 3x + 10 .
2
−
−3 ≤ x ≤ 7
x + 4x + 21 ≥ 0
⇔
⇔
⇔ −2 ≤ x ≤ 5 , suy ra TXÑ= [ −2;5] . Ta
Giải. x ∈ TXÑ
2
− x + 3x + 10 ≥ 0
−2 ≤ x ≤ 5
có
x−2
y' = −
y' = 0 ⇔
− x + 4x + 21
2
+
2x − 3
2 − x 2 + 3x + 10
.
x 2 − 4x + 4
4x 2 − 12x + 9
=
=
⇒
− x 2 + 4x + 21 4 ( − x 2 + 3x + 10 )
− x 2 + 4x + 21 2 − x 2 + 3x + 10
x−2
2x − 3
⇔ 4 ( − x 2 + 3x + 10 ) ( x 2 − 4x + 4 ) = ( − x 2 + 4x + 21) ( 4x 2 − 12x + 9 )
⇔ 51x 2 − 104x + 29 = 0 ⇔ x =
Thử lại, ta thấy chỉ có x =
1
29
hoặc x =
.
3
17
1
là nghiệm của y ' .
3
1
1
y ( −2 ) = 3 , y ( 5 ) = 4 , y ÷ = 2 ⇒ min y = 2 , đạt được ⇔ x = .
3
3
Câu 82: Tìm GTLN và GTNN của hàm số f ( x ) = 2x + 5 − x 2 .
Giải
Tập xác định: D = − 5; 5 .
Ta có f ' ( x ) = 2 −
x
5 − x2
=
2 5 − x2 − x
5 − x2
.
f '( x ) = 0 ⇔ 2 5 − x2 − x = 0 ⇔ 2 5 − x2 = x .
x ≥ 0
x ≥ 0
x ≥ 0
⇔
⇔ 2
⇔ x = 2 ⇔ x = 2 ∈ − 5; 5 .
2
2
4
5
−
x
=
x
5x
−
20
=
0
(
)
x = −2
(
Tính
Vậy
(
)
f − 5 = −2 5 ; f ( 2 ) = 5 ; f
max f ( x ) = 5 khi x = 2 .
− 5; 5
( 5) = 2
5.
)
min f ( x ) = −2 5 khi x = − 5 .
− 5; 5
Câu 83: Tìm GTNN của các hàm số sau:
e. y= x +
1
x +1
HD giải:
TXĐ
D=[0;+ ∞ )
Đặt t= x
’
y =1-
; y= t+
1
( t + 1)
2
=
1
t +1
với t ≥ 0
t 2 + 2t
( t + 1)
2
y’=0 ⇔ t2+2t=0 ⇔ t=0; t=-2 (loại)
Xét dấu
t
0
y’
0
y
1
+∞
+
+∞
Vậy miny=1
Câu 84: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
Giải: Đặt t =
g’(t) =
4x − x 2 với 0 ≤ t ≤ 2 . Khi đó f(x) thành g(t) =
1 2
x − x − 4x − x 2
4
−1 2
t − t với 0 ≤ t ≤ 2
4
−t
− 1 < 0 với ∀ t ∈ [ 0; 2]
2
Hàm g nghịch biến trên [0; 2] ⇒ Max f(x) = g(0) = 0; Min f(x) = g(2) = -3.
2
Câu 85. Tìm giá trị giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = lg x +
HD giải:
+ TXĐ: D = ( 0; +∞ )
1
lg x + 2
2
+ Đặt t = lg2x, t ≥ 0
+ Tìm GTNN y =
t 2 + 2t + 1
trên [ 0; +∞ )
t+2
+ Tính y', lập bảng biến thiên
+ Kết luận: miny = 1/2 ⇔ t = 0 ⇔ x = 1
Câu 86: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3x
HD giải: Ta có y = 3x
2
+ 2x
2
+ 2x
có TXĐ là R
Ta có: * x 2 + 2x = (x + 1) 2 − 1 ≥ 1; ∀x ∈ R
Hàm mũ y = 3x có cơ số 3 ( 3>1) nên hàm số đồng biến trên R
Nên x 2 + 2x ≥ −1; ∀x ∈ R ⇒ 3x
x
Ta lại có lim(3
x →∞
Minf (x) =
1
3
2
+ 2x
2
+ 2x
≥ 3−1 ; ∀x ∈ R ;
) = +∞ nên
khi x= -1 . Hàm số không có giá trị lớn nhất
Câu 87: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + 3 − x ln x trên đoạn [1; 2]
Giải:
y' =
x
− ln x − 1 =
− l ÷− ln x < 0 ∀ x ∈[1; 2]
2
x2 + 3
x +3
x
y = y(2) = 7 − 2 ln 2; max y = y(1) = 2
nên min
[1;2]
[1;2]
Câu 88: [ĐHB04] Tìm GTLN, GTNN của hàm số y =
ln 2 x
3
trên đoạn 1;e .
x
Giải. Ta có
ln x
2
2
÷.x − ln x 2 ln x − ln 2 x .
x
y' =
=
x2
x2
Với mọi x ∈ ( 1;e3 ) ta có
y ' = 0 ⇔ 2 ln x − ln 2 x = 0 ⇔ ln x = 0 hoặc ln x = 2