ÔN TẬP HỌC KÌ 2
I. BẤT ĐẲNG THỨC
1. Phƣơng pháp sử dụng định nghĩa
2. Phƣơng pháp biến đổi tƣơng đƣơng
3. Sử dụng tính chất bất đẳng thức
4. Bất đẳng thức Cauchy
II. GIẢI BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Quy tắc xét dấu bậc nhất
x
f(x) =ax + b
-
trái dấu với a
b
a
0
+
cùng dấu với a
Quy tắc xét dấu tam thức bậc hai f(x)= ax2 + bx + c
Các bước xét dấu tam thức bậc hai
Tính và xét dấu của , tìm nghiệm (nếu có)
Xét dấu của hệ số a
Dựa vào định lí để kết luận về dấu của f(x)
(a ≠ 0)
1. Bất phƣơng trình chứa căn
A 0
A B B 0
2
A B
A 0
A B B 0
2
A B
B 0
A 0
A B
B 0
2
A B
B 0
A 0
A B
B 0
2
A B
2. Bất phƣơng trình chứa trị tuyệt đối
A B
A B
B A
A B
A B
B A
A B
A B
A B
A B
A B
A B
III. LƢỢNG GIÁC
1. Công thức lƣợng giác cơ bản
cos2 sin2 1
1 tan2
1
, k,k
2
2
cos
1 cot 2
1
, k,k
sin2
tan .cot 1,
k
,k
2
2. Cung liên kết
a. Cung đối nhau: và –
cos(-)= cos
sin(-)= - sin
tan(-)= - tan
cot(-)= - cot
b. Cung bù nhau: và -
sin( )= sin
cos( ) = -cos
tan( ) = - tan
cot( ) = -cot
c. Cung hơn kém: và +
sin( )= - sin
cos( )= -cos
tan( ) = tan
cot( ) = cot
d. Cung phụ nhau: và
2
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2
3. Công thức lƣợng giác
a. Công thức cộng
cos a b cos a.cos b sina.sinb
cos a b cos a.cos b sina.sinb
sin a b sina.cos b cos a.sinb
sin a b sina.cos b cos a.sinb
tan a b
tana tanb
1 tana tanb
tan a b
tana tanb
1 tana tanb
b. Công thức nhân đôi
Công thức nhân đôi
sin2 2 sin cos
cos 2 cos 2 sin2 2 cos 2 1 1 2 sin2
tan2
2 tan
1 tan2
Mở rộng:
sin4a = 2sin2a.cos2a
sin6a = 2sin3a.cos3a
cos4a = cos22a – sin22a = 2cos22a – 1 = 1 – 2sin22a
tan 4a =
2 tan2a
1 - tan2 2a
Công thức hạ bậc
1 cos 2
2
1 cos 2
sin2
2
cos 2
tan2 a =
1 - cos 2a
1 + cos 2a
c. Công thức biến đổi tổng thành tích
cos a + cos b = 2 cos
cos a - cos b = -2 sin
sina + sinb = 2 sin
sina - sinb = 2 cos
a+b
a-b
cos
2
2
tan a + tanb =
sin(a + b)
cos a.cos b
tan a - tanb =
sin(a - b)
cos a.cos b
a+b
a-b
sin
2
2
a+b
a-b
cos
2
2
a+b
a-b
sin
2
2
d. Công thức biến đổi tích thành tổng
cosa.cosb =
1
cos a - b + cos a + b
2
sina.sinb =
1
cos a - b - cos a + b
2
sina.cosb =
1
sin a - b + sin a + b
2
1
2
Chú ý cosa.sinb = sinb.cosa = sin b - a + sin b + a
Bài 1: Chứng minh a2 + b2 + c2 ab + bc + ca với mọi a, b, c
Bài 2: Giải bất phương trình:
a)
c)
(3 - x 2 )(1 - 2x)
-9x 2 - 6x - 1
0
x 2 - 4x -12 x - 4
b)
3x 2 - 4x - 11
x2 - x - 6
1
d) | x 2 x 1| 2x 5
Bài 3: Cho sin x = -
3
3
và x
. Tính tan2x.
5
2
Bài 4: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
x - 2m
2
x - 2mx + 6m - 5
có tập xác định D = R, với R là tập hợp các số thực.
Bài 5: Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
sinx
1 + cosx
2
+
=
1 + cosx
sinx
sinx
b)
sin5x
- 2(cos4x + cos2x) = 1
sinx