ĐỀ 11
Bài 1:
Thực hiện các phép tính:
(2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
x −3
x
36
−
− 2
x +3 x −3 x −9
(x + 5)2 + (x – 4)(x + 4) – 3x(x + 2)
a.
b.
c.
Baøi 2:
Tìm x, biết:
(3x – 5)2 – 4 = 0
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
b.
x(y – 7) – 6(7 – y)
16x2 – y2 – 8x – 2y
Baøi 4:
16 - 17
Cho a3 – 3ab2 = 5 và b3 – 3a2b = 10.
Tính S = a2 + b2
Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) và
D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DE vuông góc với AB
(E thuộc AB) và kẻ DF vuông góc với AC (F thuộc C)
a. Chứng minh: Tứ giác AFDE là hình chữ nhật.
b. Gọi G là điểm đối xứng của E qua D; H là điểm
đối xứng của F qua D. Chứng minh tứ giác EFGH
là hình thoi.
c. Chứng minh: HG =
Teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . .
1
BC
2
d. BH cắt CG tại I. Chứng minh: Ba điểm A; D; I
thẳng hàng
Chúc các em ôn tập tốt
ĐỀ 1
Bài 1:
ĐỀ 2
Bài 1:
Thực hiện phép tính:
2
3
a.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x4 – 8x