Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ CHUẨN số 2 ôn THI THPT QG 2017 lê VIẾT NHƠN hồ hà ĐẶNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 6 trang )

Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Ths. Hồ Hà Đặng
Nhóm biên soạn tổ Toán TT Cửu Phú
Thầy LÊ VIẾT NHƠN – Ths HỒ HÀ ĐẶNG

1

ĐỀ CHUẨN SỐ 2
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Thời gian: 90 phút
Số câu: 50

Câu 1: Hàm số bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d có thể có bao nhiêu cực trị ?
A. 1 hoặc 2 hoặc 3.
B. 0 hoặc 2.
C. 0 hoặc 1 hoặc 2.
D. 2.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai ?
1
không có cực trị.
A. Hàm số y =
x +2
B. Hàm số y = −x 3 + 3x 2 − 1 có cực đại và cực tiểu.
1
có hai cực trị.
x +1
D. Hàm số y = x 3 + x + 2 có cực trị.

C. Hàm số y = x +

Câu 3: Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCD ) và giá trị cực tiểu (yCT ) của đồ thị hàm số y = x 3 − 2x
là:


B. 2yCT = 3yCD .
C. yCT = yCD .
D. yCT + yCD = 0.
A. yCT = 2yCD .
Câu 4: Cho hàm số y = 3x 3 − 4x 2 − x − 14. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x1, x 2 . Khi đó tổng x 1 + x 2
có giá trị là:
1
1
8
A. − ⋅
B. ⋅
C. ⋅
D. 1.
9
7
9
x 2 + 2x + 2
có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y = ax + b thì giá trị
1−x
của tổng a + b bằng bao nhiêu ?
A. −4.
B. 4.
C. 2.
D. −2.

Câu 5: Đồ thị hàm số y =

Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị A(0;0), B(1;1) thì các hệ số
a, b, c, d có giá trị lần lượt là:
B. a = 0, b = 0, c = −2, d = 3.

A. a = −2;b = 1; c = 0; d = 0
C. a = −2, b = 0, c = 3, d = 0.
D. a = −2, b = 3, c = 0, d = 0.
Câu 7: Tìm các giá trị m để đồ thị hàm số y =

x2 − x + 3
có đúng một tiệm cận:
x 2 + mx + 3

A. m > 3 hoặc m < −3

B. m = 2 3

C. −2 3 < m < 2 3

D. m > 2 3 hoặc m < −2 3

Câu 8: Cho hàm số y =
tích ab bằng:
A. 32

ax + b
có tiệm cận ngang là y = 4 và đồ thị hàm số đi qua điểm A (−2; 0) thì
x +1

B. 12

C. 8

D. 4


Câu 9: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x − 4 sin 3 x trên
 π
đoạn 0;  . Giá trị của tổng M+N là:
 2


A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN - 08 66815118

Trang 1/6 - Mã đề thi 128


Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Ths. Hồ Hà Đặng
9
Câu 10: Gọi T = a;b  là tập giá trị của hàm số f (x ) = x + với x ∈ 2; 4 . Khi đó b − a bằng ?
x
13
25
1
A. 6 .
B.
.
C.
.
D. .
2

4
2

2

2x + 3
có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m (m là tham số). Với những giá
x +2
trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ?
A. m < 2
B. m > 6
C. m > 2
D. m < 2 hoặc m > 6
Câu 12: Hàm số nào sau đây có tập xác định là \

Câu 11: Cho hàm số y =

1

A. y = (x 2 + 4)0,1

B. y = (x + 4)2

3

 x + 2 

C. y = 
 x 


D. y = (x 2 + 2x − 3)−2

Câu 13: Cho f (x ) = 2x . Biểu thức f (a + 1) − f (a ) bằng
A. 2a
B. 1
C. 2
D. 2a − 1
Câu 14: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là
7,5%/năm và được tính theo kỳ hạn một năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền
anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi là bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến hàng ngàn)
A. 143562000đồng
B. 1641308000đồng
C. 137500000đồng
D. 133547000đồng
Câu 15: Cho biết năm 2016, dân số Việt Nam có 94 444 200 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,06%. Nếu tỉ
lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì vào năm nào dưới đây dân số Việt Nam sẽ lớn hơn hoặc bằng
100.000.000 người?
A. 5.
B. 6.
C. 2021.
D. 2022.
Câu 16: Một lon nước soda 800 F được đưa vào máy làm lạnh chứa đá tại 320 F . Nhiệt độ T của soda ở
phút thứ t được tính theo định luật Newtơn bởi công thức T (t ) = 32 + 48. (0, 9) , phải làm mát soda
t

trong bao nhiêu phút để nhiệt độ là 500 F
A. 4
B. 1,56

C. 2


D. 9,3

Câu 17: Tính chất nào đúng của hàm số y = x α trên (0; +∞)
A. Hàm số luôn đồng biến
C. Đồ thị của hàm số luôn đi qua điểm (1;1)

B. Hàm số luôn nghịch biến.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0; 0)
x 2 −2 x −3

Câu 18: Gọi x 1 , x 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 7
A. 3

B. 4
x −2

x +1

C. 5
x −1

1
=  
 7 

. Khi đó x 12 + x 22 bằng
D. 6

x


Câu 19: Giải phương trình 3 .5 .7 = 245 có nghiệm là :
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 5
x 2 −x

D. x = 3

2+x −x 2

−2
= 3 là :
Câu 20: Tổng hai nghiệm của phương trình 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích của khối lăng trụ

này là:
A. a 3

B.

a3 3
12

C.


a3 3
4

D.

a3
2

Câu 22: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích của khối lăng trụ

này là:
TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN - 08 66815118

Trang 2/6 - Mã đề thi 128


Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Ths. Hồ Hà Đặng
a3 3
a3
D.
C.
2
4

3

a
3
Câu 23: Cho đồ thị hàm số y = f (x ) . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:


A. a 3

B.

0

A.
C.

0

1

∫ f (x )dx + ∫ f (x )dx

B.

∫ f (x )dx + ∫ f (x )dx

−3

4

−3

−3

4

4


∫ f (x )dx + ∫ f (x )dx
0

D.

4

1

∫ f (x )dx
−3

0

Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y = x 2 − 2x và y = −x 2 + x có kết quả là:
A. 12
Câu 25: Tính
A. e x

2

+1

∫ x .e

+C

B.


10
3

C.

9
8

D. 6

B.

1 x2
e +C
2

C.

1 x 2 +1
e
+C
2

D.

x 2 +1

dx

Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) =

1 2
x +2
3
1
C. x 2 + 1
3

A.

(

)

1 − x2 +C

(

)

1 − x2 +C

x3
1−x2

1 x 2 −1
e
+C
2

là:


1 2
x + 1 1 − x2 +C
3
1
D. − x 2 + 2 1 − x 2 + C
3

B. −

(

)

(

)

Câu 27: Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng môđun của chúng bằng:
A. 5
B. 10
C. 8
D. 4
d

Câu 28: Nếu


a


d

f (x )dx = 5 ;



b

f (x )dx = 2 , với a < d < b thì

b

∫ f (x )dx

bằng:

a

A. −2
B. 3
Câu 29: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

C. 8

D. 0

TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN - 08 66815118

Trang 3/6 - Mã đề thi 128


3


A. y = log2 x + 1

Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Ths. Hồ Hà Đặng
B. y = log2 (x + 1)

C. y = log3 x

D. y = log3 (x + 1)

4

0

Câu 30: Giả sử rằng I =

3x 2 + 5x − 1
2
∫ x − 2 dx = a ln 3 + b . Khi đó, giá trị của a + 2b là:
−1

A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
zi − (2 + i ) = 2 là:


B. (x + 1) + (y − 2) = 9
2

A. 3x + 4y − 2 = 0
C. (x − 1) + (y + 2) = 4
2

2

2

D. x + 2y − 1 = 0

Câu 32: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, có ba đỉnh A , B , C nằm trên mặt cầu tâm O. Biết

khoảng cách từ tâm O đến (ABC ) bằng
A.

16πa 2
9

B.

8 πa 2
9

a
. Diện tích mặt cầu này là
3
4 πa 2

C.
9

D.

18πa 2
9

Câu 33: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O, R ) và (O ', R ) . Biết rằng tồn tại dây

cung AB của đường tròn (O ) sao cho ∆O ' AB đều và mp (O ' AB ) hợp với mặt phẳng chứa đường
tròn (O ) một góc 600 . Tính thể tích khối trụ.
3 7πR 3
7πR 3
3 7πR 3
3 7πR 3
B.
C.
D.
5
3
7
8
Câu 34: Cắt một hình nón đỉnh O không có mặt đáy theo một đường thẳng đi qua đỉnh rồi trải lên
một mặt phẳng được một hình quạt có tâm O. Biết hình nón có bán kính đáy r = a và chiều cao
A.

h = a 3 . Diện tích hình quạt tạo thành là:

A. 4πa 2


B.

πa 3 3
3

C. 2πa 2

D. πa 2

Câu 35: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng

a 6 . Thể tích của khối trụ có 2 đáy nội tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng:
A. πa3 6

B. πa3 3

C. 4πa3 3

D. 2πa3 6

Câu 36: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi B’, D’ lần lượt là trung điểm của SB,
SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tỉ số thể tích hai khối chóp S.AB’C’D’ và S. ABCD là.

1
1
B.
12
8
Câu 37: Cho bốn hình sau đây:


A.

C.

1
4

D.

1
6

TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN - 08 66815118

Trang 4/6 - Mã đề thi 128


Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Ths. Hồ Hà Đặng

5

Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều
B. Khối đa diện B là khối đa diện lồi
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích khối chóp

S.ABC giữ nguyên thì tan của góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy phải giảm đi bao nhiêu lần?

A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Câu 39: Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích khối cầu nội tiếp
và ngoại tiếp hình lập phương. Tính tỉ số

V1
V2

.

2
2
D. 2 2
B.
C. 2
2
4
Câu 40: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều
B. Nếu lăng trụ tam giác ABC .A ' B 'C ' là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều.
C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải
là số chẵn.
D. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau.

A.

Câu 41: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O′, Đường kính đáy bằng 6. Trên
đường tròn đáy tâm O lấy hai điểm A sao cho AO’ = 5. Diện tích xung quanh là

A. 24
B. 24π
C. 12π
D. 24 3
Câu 42: Khối lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ có đáy nội tiếp đường tròn đường kính 2R
và ADD’A’ có diện tích bằng 3R2. Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A.

9R 3
4

B.

8R 3
3

C.

9R 3 3
4

D.

8R 3 3
3

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung
VAOHK

điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích


VS .ABCD

bằng:

TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN - 08 66815118

Trang 5/6 - Mã đề thi 128


Biên soạn: Thầy Lê Viết Nhơn – Ths. Hồ Hà Đặng 6
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
4
6
8
12
Câu 44: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó

tăng lên:
A. k lần
B. 2k 2 lần
C. k 3 lần
D. 3k 3 lần

Câu 45: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương
đó là:
A. 64

B. 81

C. 86

D. 68



x = 1 + 2t


Câu 46: Cho đường thẳng (d ) : 
y = 2 + 4t và mặt phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0 .Khẳng định


z = 3 +t



nào sau đây đúng ?
B. (d ) cắt (P ) tại điểm M (1;2; 3)
A. (d ) / / (P )
C. (d ) ⊂ (P )

D. (d ) cắt (P ) tại điểm M (−1; −2;2)


Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1; 0; 0) , B(0;1; 0) , C (0; 0;1) và D(1;1;1) .Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tam giác BCD là tam giác vuông
B. Tam giác ABD là tam giác đều
C. Bốn điểm A, B,C , D tạo thành một tứ diện
D. AB ⊥ CD
Câu 48: Cho hai điểm M (−2; 3;1) , N (5;6; −2) . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (Oxz ) tại điểm
A . Điểm A chia đoạn MN theo tỉ số
1
1
B. −
C. −2
D. 2
A.
2
2
Câu 49: Cho bốn điểm A(1; 0; 0) , B(0;1; 0) , C (0; 0;1) , O(0; 0; 0) . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC có phương trình la:
A. x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 + x + y + z = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 − x − y − z = 0
Câu

50:

Cho

mặt

cầu


D. x 2 + y 2 + z 2 + 2x + 2y + 2z = 0
(S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8x + 2y + 2z − 3 = 0



đường

thẳng

x −1
y
z +2
=
=
. Mặt phẳng (α) vuông góc với ∆ và cắt (S ) theo giao tuyến là đường
3
−2
−1
tròn (C ) có bán kính lớn nhất. Phương trình (α) là
B. 3x − 2y − z − 5 = 0
A. 3x − 2y − z + 5 = 0
D. 3x − 2y − z + 15 = 0
C. 3x − 2y − z − 15 = 0
∆:

1B
11D
21C
31C

41B

2D
12A
22A
32A
42C

3D
13A
23C
33C
43C

4C
14A
24C
34C
44C

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
5A
6D
7C
15D
16D
17C
25C
26D
27D

35A
36D
37D
45A
46D
47A

8A
18C
28B
38D
48B

9A
19A
29B
39A
49C

TT LUYỆN THI CỬU PHÚ – 63/1 CẦU KINH – TÂN TẠO A – BÌNH TÂN - 08 66815118

Trang 6/6 - Mã đề thi 128

10D
20B
30B
40C
50C




×