Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kỳ 1 môn lý lớp 12 hocmai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.71 KB, 6 trang )

Biên soạn: Thầy Phạm Trung Dũng
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một lò xo có độ cứng k. Nếu treo vật m1 lò xo dao động với chu kì T1, Nếu treo vật m2 lò xo dao động
với chu kì T2, Nếu treo vật m3 = m1 + m2 lò xo dao động với chu kì T3, Nếu treo vật m4 = m1 - m2 lò xo dao động
với chu kì T4. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. T1 =

T  T4
T3T4
, T2 = 3
T3  T4
T3T4

C. T1 = T32 +T42 , T2 =

T32 - T42
2

B. T1 = T3T4 , T2 =
D. T1 =

T32 + T42
;T2 =
2

T32 - T42
2
T32 - T42


2

Câu 2: Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của dây thuần cảm đối với dòng điện không đổi lần lượt bằng
A. Bằng không, vô cùng lớn.
B. Vô cùng lớn, vô cùng lớn.
C. Vô cùng lớn, bằng không.
D. Bằng không, bằng không.
Câu 3: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10 N/m dao động với biên
độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu
A. 0,314s.
B. 0,209s.
C. 0,242s.
D. 0,418s.
Câu 4: Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng
khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần
A. 50 lần.
B. 100 lần.
C. 150 lần.
D. 200 lần.
1
103
H mắc nối tiếp với tụ điện C1 
F rồi mắc vào một điện áp xoay
4
3
chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi.
Điện dung của tụ C2 bằng

Câu 5: Một cuộn dây có độ tự cảm là


A.

103
F
4

B.

10 4
F
2

C.

103
F
2

D.

2.103
F
3

Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 7: Trong máy phát điện

A. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
C. Phần ứng được gọi là bộ góp.

B. Phần cảm tạo ra từ trường.
D. Phần ứng tạo ra từ trường.

Câu 8: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 =
40dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300.
B. 10000.
C. 3000.
D. 1000.
Câu 9: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số
giữa động năng và thế năng của dao động là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
Câu 10: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được nối với điện áp xoay chiều, cuộn thứ cấp được nối với điện trở
tải. Dòng điện trong các cuộn sơ cấp và thứ cấp sẽ thay đổi như thế nào nếu mở cho khung sắt từ của máy hở ra
A. Dòng sơ cấp tăng, dòng thứ cấp tăng.
B. Dòng sơ cấp giảm, dòng thứ cấp tăng.
C. Dòng sơ cấp giảm, dòng thứ cấp giảm.
D. Dòng sơ cấp tăng, dòng thứ cấp giảm.
Câu 11: Một sóng truyền dọc theo trục ox có phương trình u  0,5cos(10x  100t) (m). Trong đó thời gian t
đo bằng giây, x đo bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là
A. 10,0 m/s.
B. 62,8 m/s.
C. 31,4 m/s.


D. 15,7 m/s.
Trang 1/6 - Mã đề thi 268


Biên soạn: Thầy Phạm Trung Dũng
Câu 12 Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kì của sóng thứ hai nhỏ
bằng một nửa chu kì của sóng thứ nhất. Khi đó vận tốc truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ
thua bao nhiêu lần
A. Lớn hơn 3,4 lần.
B. Nhỏ hơn 1,7 lần.
C. Lớn hơn 1,7 lần.
D. Nhỏ hơn 3,4 lần.
Câu 13: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của cường độ dòng điện
.Wb
Wb
.s
A. .Wb.s .
B.
.
C.
.
D.
.
Wb
.s
s
Câu 14: Vật dao động điều hoà cùng phương được biểu diễn bằng đồ
thị như hình vẽ
Phương trình dao động của dao động này là:
A. x  4cos(12t  ) (cm).


B. x  6cos(12t  ) (cm).
2

C. x  2sin(12t  ) (cm).
2

D. x  2cos(12t  ) (cm).
2

Câu 15: Vật dao động điều hòa với phương trình x  Acos(t  ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc
dao động v vào li độ x có dạng nào
A. Đường tròn.
B. Đường thẳng.

C. Elip

D. Parabol.

Câu 16: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với
bao nhiêu bước trong 12s thì tấm ván bị rung mạnh nhất
A. 4 bước.
B. 8 bước.
C. 6 bước.
D. 2 bước.
Câu 17: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng:
A. Thay đổi từ 0 đến 220V.
B. Thay đổi từ - 220V đến 220V.
C. Bằng 220 2 V.


D. Bằng 220V.

Câu 18: Một mạch điện xoay chiều RLC có điện trở thuần R = 110  được mắc vào điện áp

u  220 2cos(100t  ) (V). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì mạch sẽ tiêu thụ công suất bằng
2
A. 115W.
B. 220W.
C. 880W.
D. 440W.
Câu 19: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn
ổn định và có biểu thức u = U0cos  t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cos. Thay đổi
R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó:
A. P =

U2
, cos  = 1.
2 Z L  ZC

B. P =

2
U2
, cos  =
.
2
2R

C. P =


U2
, cos  =
ZL  ZC

D. P =

U2
, cos  = 1.
R

2
.
2

Câu 20: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của
mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 10%
B. 12,5%
C. 16,4%
D. 20%
Câu 21: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu
tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên
độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần.
B. Không thay đổi.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Tăng lên 4 lần.
Câu 22: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi
Trang 2/6 - Mã đề thi 268



Biên soạn: Thầy Phạm Trung Dũng
A. sớm pha


so với li độ.
4

B. ngược pha với li độ.

C. cùng pha với li độ.

D. lệch pha


so với li độ.
2

Câu 23: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm
A. tăng công suất toả nhiệt.
B. giảm cường độ dòng điện.
C. tăng cường độ dòng điện.
D. giảm công suất tiêu thụ.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật có li độ
3
độ lớn của vận tốc cực đại.
2
C. Bằng không.


A 3
thì vận tốc của nó bằng
2

B. Một nửa vận tốc cực đại.

A.

D. Độ lớn của vận tốc cực đại.

2.104
F mắc nối tiếp với một biến trở và mắc vào một điện

áp xoay chiều 50Hz. Xác định giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại

Câu 25: Một mạch điện xoay gồm một tụ điện: C =

A. 50 Ω

B. 100 2 Ω

C. 50 2 Ω

Câu 26: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L 

D. 100 Ω
1
(H) , mắc nối tiếp với một tụ điện có
10


1 3
10 (F) và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u  100sin 100t  (V) . Tính
5
điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z  50
A. 20 ; 40W
B. 30 ; 60W
C. 30 ; 120W
D. 10 ; 40W

điện dung C 

Câu 27: Kết luận nào sau đây không đúng ?
Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.
Câu 28: Một vật nhỏ khối lượng m  200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng

k  80N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 6, 4.10 2 J . Gia
tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 16cm / s 2 ;16m / s
B. 3,2cm / s2 ;0,8m / s
C. 0,8cm / s2 ;16m / s

D. 16m / s2 ;80cm / s

1
1
mF , mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng H .

4



Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i  2 2 sin 100t   (A) . Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn
3

mạch sẽ là:

5 


A. u  120 2 sin 100t   (V)
B. u  120 2 cos 100t   (V)
6
6 



Câu 29: Một tụ điện, có điện dung C 



C. u  60 2 sin 100t   (V)
6


5 

C. u  60 2 sin 100t   (V)

6 


Câu 30: Một bàn là 200V - 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u  200 2 sin 100t  (V) . Bàn là
có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là sẽ là



A. i  5 2 cos 100t   (A)
2




B. i  5 2 sin 100t   (A)
2

Trang 3/6 - Mã đề thi 268


Biên soạn: Thầy Phạm Trung Dũng
C. i  5sin 100t  (A)

D. i  5cos 100t  (A)

Câu 31: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A. nằm ngang
B. thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng
D. phụ thuộc vào môi trường sóng lan truyền

Câu 32: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khác pha ban đầu là dao động
điều hòa có
A. biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
B. chu kỳ bằng tổng các chu kỳ của hai dao động thành phần.
C. tần số bằng tổng các tần số của hai dao động thành phần.
D. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
Câu 33: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i  4sin  20t  (A) , t đo bằng
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i 2  2A . Hỏi đến thời điểm
t 2   t1  0,025  s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?

A. 2 3A

B. 2 3A

C. 2A

D. 2A

 5

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biểu thức li độ x  4cos   0,5t  , trong đó x tính bằng cm và t
6


giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x  2 3cm theo chiều âm của trục tọa độ ?
4
2
C. t  s
D. t  s
3

3
Câu 35: Một nguồn O dao động với tần số f  50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như không
đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn
O đoạn bằng 5cm. Chọn t  0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm

A. t  3s

B. t  6s

t1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t 2   t1  2,01 s bằng bao nhiêu ?

A. 2cm
B. -2cm
C. 0cm
D. -1,5cm
Câu 36: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f  12Hz . Tại điểm
M cách các nguồn A, B những đoạn d1  18cm , d 2  24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung
trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu
?
A. 24cm/s
B. 26cm/s
C. 28cm/s
D. 20cm/s
1
H , mắc nối tiếp với một tụ điện có
Câu 37: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 
10 
điện dung C và một điện trở R  40 . Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch i  2sin 100t  A . Tính điện
dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z  50 .
103

F ; 120W
2

103
F ; 40W
4
2 

Câu 38: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm là x  Asin  t 
 . Gia tốc của nó sẽ biến
3 

thiên điều hòa với phương trình:
5 



A. a  A2 cos  t  
B. a  A2 sin  t  
6 
3



A.

4
mF ; 80W



B.

1
mF ; 80W
4

C.

D.


5 


C. a  A2 sin  t  
D. a  A2 cos  t  
3
6 


Câu 39: Một nguồn O dao động với tần số f  25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn
lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s
B. 50cm/s
C. 1,50m/s
D. 2,5m/s
Trang 4/6 - Mã đề thi 268


Biên soạn: Thầy Phạm Trung Dũng

Câu 40: Kết luận nào sau đây đúng ?
Cuộn dây thuần cảm
A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng
mạnh.
C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng
mạnh.
D. độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu hao
trên cuộn dây càng lớn

Trang 5/6 - Mã đề thi 268


Biên soạn: Thầy Phạm Trung Dũng
BẢNG ĐÁP ÁN

01. D

02. C

03. D

04. D

05. C

06. C

07. B


08. D

09. B

10. D

11. C

12. C

13. D

14. C

15. C

16. C

17. D

18. D

19. B

20. B

21. C

22. D


23. B

24. B

25. A

26.B

27. C

28. D

29. B

30. A

31. C

32. D

33. B

34. B

35. B

36. A

37. B


38. D

39. D

40. B

Trang 6/6 - Mã đề thi 268



×