HÓA PHÂN TÍCH
Các Công Thức Cơ Bản
•
•
•
•
Số mol : n =
- Nồng độ đương lượng : CN =
Nồng độ mol : CM =
- d = (g/ml, kg/l)
Số đương lượng: N =
Khi 2 chất tác dụng vừa đủ với nhau thì đương lượng bằng nhau
- A tác dụng hết B
NA = NB
Axit : = số H
• Đ=
bazơ :
Muối hóa trị của thành phần tham gia phản ứng
• C% =
• C%0 =
• C% (v/v) =
•
•
•
Định Luật Cơ Bản
• ĐL bảo toàn nồng độ ban đầu :
[A] =∑ [A]i
Vd : CH3COOH
CH3COO - + H+
C0 = [CH3COOH] + [CH3COO-]
• ĐL bảo toàn diện tích
∑ [cation] = ∑ [anion]
Vd : [Na+] + 2[Ca2+] + 3[Al3+] = [Cl-] + [NO3-]
Pha Chế Dung Dịch
Pha từ chất rắn tinh khiết :
•
C% . V
C% =
B1 : Lấy bình đựng mức 1000ml.
B2 : Cân…(g) cho vào cốc có mỏ
B3 : Cho vào ít nước cất hòa tan
B4 : Tráng rửa cốc vài lần, cho thêm nước vừa đến vạch
B5 : Lắc đều
•
CM, V
•
CN , V
= CM . V(l) . M
= CN . V(l) .D
Pha chế bằng cách pha loãng :
•
TH1 : CM1 CM 2
CN1 CN 2 C1 . V1 = C2 . V2
TH2 : CM1 CN 2 : CM1 CN1 CN2 ( CN1 = CM1 .
TH3 : C1 % CM2 : C1% CM1 CM2
C1 % =
TH4 : C1 % C2 % : C% =
C1 % . V1 . d1 = C2% . V2. d2
TH5 : =
•
•
•
•
Axit – Bazơ
•
Axit mạnh : HA
Ca
H+
+ A
n. Ca
-
Ca
pH = - log[H+]
pH = - log n.Ca
•
Bazơ mạnh : BOH B+ + OH
pOH = - log[OH-] = - log n Cb
pH + pOH = 14 pH = 14 – (- log Cb)
pH = 14 + log n Cb
–