Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm SKKN giải pháp chỉ đạo nâng cao chất lượng rèn luyện kĩ năng sống cho trẻ mầm non thông qua hoạt động vui chơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.22 KB, 20 trang )

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

ĐỀ TÀI:
"GIẢI PHÁP CHỈ ĐẠO NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG RÈN LUYỆN
KĨ NĂNG SỐNG CHO TRẺ MẦM NON THÔNG QUA HOẠT
ĐỘNG VUI CHƠI"


I. PHẦN MỞ ĐẦU:
od c- ot o
p t n p on tr o
d n tr n
ct nt ncsn tc c c v
u c u t n c ng s tham gia m t cách hứng thú của h c sinh ở
các ho t ng giáo d c tron n tr ng và t i c n ồng v t
t giác, chủ ng
và ý thức sáng t o ron n m n dun t c
n c n dun
o d c kỹ n n sống
(GDKNS) cho h c sinh.
Giáo d c kỹ n n sống là giáo d c cách sống tích c c trong xã h i hi n i, xây
d ng những hành vi lành m n v t a ổi những hành vi thói quen tiêu c c nhằm rèn
luy n m t nhân cách tốt. Vì vậy, GDKNS là yêu c u cấp thiết ối v i thế h trẻ. Trẻ thiếu
kinh nghi m sống dễ bị k c
ng, lôi kéo vào các hành vi tiêu c c, b o l c, vào lối sống
ích kỉ la c n t c d ng, dễ bị phát triển l ch l c về nhân cách, thoái hóa về o ức.
Vi c hình thành và rèn luy n kỹ n n sốn (KNS) c ý n ĩa ết sức quan tr ng
giúp các em có khả n n ứng phó tích c c tr c sức ép của cu c sốn
d ng mối
quan h tốt ẹp v
a ìn b n bè và m n


i. Sống an toàn, lành m nh và phát triển
tốt.
Th c sĩ L

anh Nga – V giáo d c M m non có viết:

“Đối với trẻ Mầm non trong quá trình phát triển, nếu được uốn nắn, giáo dục tốt các
em sẽ có một nhân cách phát triển toàn diện, bền vững, có khả năng thích ứng và chống
chọi với mọi biến động xã hội, biết tự khẳng định mình trong cuộc sống... Trẻ em là giai
đoạn học, tiếp thu, lĩnh hội những giá trị sống để phát triển nh n c ch, do đ cần giáo
dục kỹ năng sống cho trẻ để trẻ có nhận thức đúng và c hành vi ứng xử phù hợp ngay từ
khi còn nhỏ”
Trong th c tế t c c tr ng M m non vi c GDKNS cho trẻ không phải là n i dung
m i. Tuy nhiên,
n na m t số
o v n c a ểu m t cách sâu sắc, thấu tri t t m
quan tr ng của vi c rèn luy n KNS cho trẻ. M t số giáo viên l a ch n n i dung giáo d c
KNS ể vận d ng vào th c tế vẫn c a t c s hi u quả n tổ chức còn p ặt, nặng nề,
mang tính hình thức
ặc b t qua n ữn n m l m quản lý n n
c M m non t
u n m ền n K n S n bản t n t n ận t ấ
o v n rất t m u ết v n ề
song vẫn còn l n t n b n k o n tron v c tr ển k a n dun
o d c và rèn luy n
KNS cho trẻ m t cách hi u quả p
p v t c tế ịa p
n n
ov nt
ng tập trun v d n n ều th

an c o n ữn trẻ m
ến tr
t n c o trẻ n ữn kỹ n n
ý lắng nghe, làm vi c t eo n m oặc s n
tron l p

n ể ìn
o t tập t ể


- Qua th c tế khi tổ chức vu c
c o trẻ, giáo viên còn thiên về
n d y trẻ c
v
can thi p s u v o tron qu trìn c
của trẻ c a thấ
c giá trị
c o của vi c
p t tr ển n n c c a ìn t n KNS c o trẻ thông qua ho t n vu c
Hi n nay giáo d c nhân cách sống của con n
an d n bị lãng quên ở thế h trẻ của
cả n c nói chung và huy n K n S n n r n
ều nà l m t tr n trở và muốn
n
p m t ph n công sức bé nhỏ của mình trong vi c u t c o
o d c huy n n
ể c m t thế h t n la của ất n c phát triển toàn di n về trí tu
o ức, thể chất,
n n l c sáng t o, ý thức công dân, tuân thủ pháp luật
ều

t c
t n
n
cứu ề t s p m Giải ph p chỉ đạo nâng cao chất lượng rèn luyện ỹ năng sống cho
trẻ trong trư ng ầ non th ng qu hoạt động vui chơi” N ằm
p trẻ có m t số
KNS n ản n m nh d n t tin trong giao tiếp, có hành vi ứng xử cho phù h p v i
m n
i xung quanh, có lòng nhân ái làm tiền ề cho cu c sống của trẻ sau này.
II. NỘI DUNG:
1. Cơ sở khoa học
od c
ot o
p t n p on tr o
d n tr n
c t n t nc s n t c c c v n ữn kế o c n ất qu n t run
n ến ịa p
n
òn
od c
ot oK n S nc n
c kế o c t n n m c v n ữn b n p p
c t ể n ằm rèn luy n KNS cho h c s n m t c c c un n ất c o c c bậc c
c n l n ữn ịn
n
p
ov nt c
nn
n lu n kỹ n n ứng xử h p
lý v i các tình huống trong cu c sống; thói quen và kỹ n n

c tập, sinh ho t theo
nhóm; rèn luy n sức khỏe và ý thức bảo v sức khỏe; kỹ n n p òn c ống tai n n giao
t n
uố n c và các tai n n t
n t c k c; r n lu n kỹ n n ứng xử v n a;
chung sống hòa bình; phòng ng a b o l c và các t n n xã h i.
2. Cơ sở thực tiễn ( thực trạng)
r ng M m non S n a m i thành lập u
n
giáo và 1 l p nhà trẻ v sĩ số 156 cháu). Tổng số cán b
ron

QL

03 /c

o v n 12 /c
N n v n 07 /c
Trìn
rìn

ov n

t chu n : 3 giáo viên.

o v n tr n c u n: 9 giáo viên

c 06 nhóm l p (05 l p mẫu
o v n n n v n 22 /c



Th c hi n chủ ề n m c 2011 – 2012 “Đổi mới công tác quản lý, nâng cao chất
lượng giáo dục”; Tiếp t c th c hi n cu c vận ng “Học tập và làm theo tấm gương
đạo đức Hồ Chí Minh”, gắn v i cu c vận ng “Hai không” v i 04 n i dung tr ng tâm,
cu c vận ng “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” ;
và th c hi n p on tr o t
ua “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
Th c hi n nhi m v n m c và tiếp t c th c hi n p on tr o t
ua “Xây dựng
trường học thân thiện, học sinh tích cực”, cụ thể hóa bằng các biện pháp dạy kỹ năng
sống cho trẻ. r ng M m non S n a c n ững thuận l i và gặp phải m t số k k n
sau:
2.1. Thuận lợi:
Ho t n của n tr n
c s quan t m c ỉ o c ặt c ẽ của ản ủ
H ND ị trấn
H p v s c ỉ o s u s t về c u n m n của Sở D
Hòa
òn D
u nK n S n
c s quan t m ỗ tr của c c c quan ban n n
d n c a mẹ c s n

U ND
K n

o n t ể s quan t m của an

n
o v n trẻ, khỏe, nhi t tình, tâm huyết, yêu nghề yêu trẻ, tích c c h c tập,

bồ d ỡn n n cao trìn
chuyên môn nghi p v v n n l c s p m. Có nhiều bi n
pháp trong vi c nâng cao chất l ng CS - GD trẻ.
- M t số ph huynh nhận thức
c t m quan tr ng về vi c h c tập của con em, trẻ
bố mẹ a ến tr ng l p t
ng xuyên, duy trì tốt tỉ l c u n c m
Hn
trào.

tr

ng dành nhiều th

an

c

u t c o c n t c chuyên môn, công tác phong

2.2. Khó khăn:
u tr ng M m non S n a n tr n ịa bàn Thị trấn Tô H p n n a số trẻ l
n
i sở t
a la c
a ìn t u c di n h n o k n tế ặp n ều k k n
u n
n n rẫ làm thuê kiếm sốn t c
ều ki n quan t m ến vi c h c hành của
con c

ặc bi t là ph u n c a ề quan t m ến vi c d y KNS cho trẻ.
- Nhiều a ìn t
n k n c o trẻ ến tr ng t nhỏ. Vì vậy trẻ t
c tiếp xúc v i
b n bè xung quanh nên ch a m nh d n, t tin trong giao tiếp
a c kỹ n n lao ng
t ph c v , kỹ n n o t n n m c a
c rèn luy n các kỹ n n sốn c bản.
- c bậc ph u n t
n n n v tron v c d con a c n muốn con mìn
c
h c c và h c viết ngay trong nhữn n m t n
c M m non, nhất l c c bậc cha mẹ có


con chu n bị vào l p m t. H c
cho trẻ.

at

c s quan t m ến vi c giáo d c và rèn luy n KNS

- K u n v n n tr n c a o n c ỉnh. Phòng h c chật hẹp nên bố trí th i gian, không
gian cho các ho t n d v
c còn k k n ( c c ểm tr n lẻ ) tron
c o t
n
o d c KNS c o trẻ.
- Vi c xã h i hóa giáo d c t phía ph huynh trong vi c xây d n tr ng l p, cải t o c
sở vật chất c a t c hi n

c vì a ìn c c p huynh của tr n a số thu c di n h
nghèo theo chu n nghèo của run Ư n
n
o v n còn n ều bỡ ngỡ trong vi c lồng ghép giáo d c KNS, c a ểu sâu
sắc t m quan tr ng của vi c rèn luy n kỹ n n sống cho trẻ
a b ết cách l a ch n n i
dung giáo d c KNS ể vận d ng vào th c tế sao cho hi u quả, cách tổ chức còn p ặt,
nặng nề, mang tính hình thức.
c lồng ghép n i dung giáo d c KNS v o ản d
c a l n o t, v a làm v a rút kinh nghi m.
- Vi c phân công trách nhi m nâng cao chất l
giáoviên và ph u n c a rõ r n

ng rèn luy n KNS giữa n

tr

ng,

c s quan tâm chỉ o v
ng dẫn của các cấp quản lý giáo d c, s
p ỡ
của chính quyền c c ban n n o n t ể ở ịa p
n
ặc bi t là s ủn
n t tình
của các bậc cha mẹ trẻ trong vi c triển khai th c hi n d y KNS cho trẻ. Tập thể s p m
n tr n
c n nổ l c k ắc ph c m k k n d y trẻ những kỹ n n c bản, nhằm
ìn t n n ữn t

quen tốt trong vi c phát triển nhân cách sống cho trẻ.
c sở lý luận v t c t ễn t n ữn t uận l v k k n t ịa p
n n ằm
t o ều k n t uận l
p
o v n c c bậc c a mẹ d trẻ M m non c c KNS t
mong rằn qua ề t
Giải ph p chỉ đạo nâng cao chất lượng rèn luyện ỹ năng sống
cho trẻ trong trư ng ầ non thông qua hoạt động vui chơi” sẽ trao ổi thêm những
kinh nghi m v c c ồng nghi p và ph huynh h c sinh, góp ph n
a o t ng
GDKNS cho trẻ M m non n
c n
v o n quỹ o.
III. BIỆN PHÁP:
ối v i trẻ M m non khả n n
n có chủ ịn c a cao N
c l i, khả n n
bắt c
c tái t o l i các ho t ng của n
i l n rất nhanh. Trẻ h c
c kinh nghi m
sống chủ yếu là nh bắt c
c n
ng th c của n
i l n diễn ra trong cu c sống
hàng ngày. Vì vậy, giáo d c KNS cho trẻ không chỉ sử d ng lý thuyết mà phải vận d ng
cả th c hành, trải nghi m thì m i có hi u quả tốt.



N i dung giáo d c KNS cho trẻ
c
o v n a v o tron c c o t ng giáo
d c hằng ngày. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n giáo viên chỉ chú tr n ến giáo d c
KNS cho trẻ qua ho t ng h c nhiều n m c a quan t m ến giáo d c KNS cho trẻ
thông qua ho t n vu c
dẫn ến kết quả t
c c a cao rẻ c a b ết t chào
hỏi, cảm n n lỗi c a bỏ r c n n qu ịn … rẻ chỉ th c hi n c c n v
n
khi giáo viên yêu c u hoặc nhắc nhở. Giáo viên giúp trẻ có kinh nghi m trong cu c sống,
biết
c nhữn
ều nên làm và không nên làm; giúp trẻ t tin, chủ ng và biết cách xử
lý các tình huống trong cu c sốn k
i khả n n t du s n t o của trẻ; giúp trẻ
th c hành trải nghi m, xử lý m t số tình huống trong cu c sống v t
t giác và ý
thức cao. Muốn t hi u quả cao khi giáo d c KNS cho trẻ c n phải gắn v i vi c làm,
tình huống c thể. Vì vậy, tùy t n trò c
o v n l a ch n, sử d n p
n p p
giáo d c linh ho t n
ý
ng dẫn, nhập va c
c n trẻ, t o tình huống khác
nhau cho trẻ t giải quyết. T o c
i cho trẻ
c th c hành, trải nghi m nhiều va c
khác nhau và tiến hành lồng giáo d c KNS vào t n

n
n vu c
c thể, uốn nắn kịp
th i khi trẻ có biểu hi n c a n Giúp trẻ nh và vận d n
n v
n v o ử lý tình
huống trong cu c sống hàng ngày m t cách t ý thức, mà không c n n
i l n nhắc.
Để nâng cao hiệu quả giáo dục KNS cho trẻ cần:
- Chu n bị tốt n i dung kế ho c v
vu c c o trẻ.

c ịnh rõ vai trò của giáo viên khi tổ chức ho t

- Tích c c h c hỏi, nghiên cứu tìm ra c c p
n p p b np p
KNS m t cách linh ho t, thích h p và có hi u quả.

ều khiển ho t

ng

ng d y

-T om c
i cho trẻ t n t c v i b n, v i cô qua ho t n vu c
p trẻ vận d ng
những kỹ n n ải quyết các tình huống th c trong sinh ho t hằng ngày của trẻ.
ov n
trẻ noi theo.


n mẫu trong m i hành vi, cách ứng xử và phải thật s là tấm

- T o b u không khí thân thi n
vi kỹ n n sống phù h p.

n sn



ng viên, khen ng i kịp th i khi trẻ thể hi n những hành

Vai trò giáo d c của o v n ối v i trẻ là rất quan tr n n n quan tr n
nl
ov np ả p t u
c t n t c c c, chủ ng sáng t o của trẻ. Vi c giáo d c KNS
cho trẻ c n phải th c hi n k n trì v c p
n p p
o d c phù h p, t o ều ki n ể
trẻ
c luy n tập trong nhiều tình huống khác nhau giúp trẻ biết cách ứng xử phù h p
v im n
i xung quanh.
1. Biện ph p i p i o vi n nhận th

s us

v việ

ạ trẻ KNS:



u n m c t n qua H i nghị cán b công chức c n t
ề cập ến kế
ho c v
ả p p d y KNS cho trẻ ở n vị n ằm giúp giáo viên nhận thức
ct m
quan tr ng của vi c d y KNS cho trẻ.

kế o c n n tr n
c ịn c o to n t ể c n b
ov n c n n n
viên nắm
c t m quan tr n của v c d KNS c o trẻ ể to n t ể
n c n tu n
tru ền v t c
n n ằm man l m tr n s p m tốt n ất c o trẻ cả về t ể c ất
lẫn t n t n trẻ lu n vu k
c ến tr n
C thể:
- Giúp giáo viên nắm
c khái ni m KNS, những n i dung d KNS tron tr
non, x c ịn n ữn KNS c bản c n d trẻ ở lứa tuổ M m non

ng M m

p
o v n n ận t ức s u sắc về v c d trẻ KNS T m quan tr ng của vi c d y
KNS cho trẻ M m non. Ho t n vu c
n va trò quan tr ng thế nào trong vi c giáo

d c, rèn luy n KNS cho trẻ.
-

c ịn n

m v c bản ố v

t n

ố t

n tron v c d

trẻ KNS

- ề ra n ữn b n p p
ng dẫn, những n i dung tuyên truyền giúp các bậc cha mẹ
t c
n d trẻ c c KNS c bản. Bi n pháp giúp trẻ phát triển các KNS qua vi c tổ
chức các ho t ng tập thể vu t
l n m n tron n tr ng.


2. Biện ph p i p i o vi n
non:

nh nh n KNS ơ ản ần ạ trẻ ở l

tu i Mầm


* Nhóm kỹ năng chăm sóc bản thân:
- Kỹ n n t ph c v bản thân: T
dép uốn n c, t lấy n m, lấy gối cho mình
(trẻ nhà trẻ)…t mặc qu n áo, cùng v i cô và các b n kê d n b n n t
n r n sau k
n t rửa mặt …(trẻ mẫu giáo)
- Kỹ n n n ận biết và t bảo v tr
toàn.

c những tình huống nguy hiểm, tr n n

k

n an

- Cho trẻ nhận thấy giá trị của bản thân, m nh d n, t tin tham gia các ho t n vu c
Thể hi n khả n n n n k ếu của bản t n tr c tập thể (t gi i thi u, tham gia các
c
n trìn v n n , biểu diễn th tran …)
* Nhóm kỹ năng quản lý cảm xúc:
- H c cách cảm thông và chia sẻ v i m

n

i

- Kiểm soát tình cảm
- Nâng cao lòng t tr ng của trẻ
-Y ut


n m

- Phân bi t

n

i,

n sa cảm n

n lỗi

* Nhóm kỹ năng giao tiếp:
- Kỹ n n xây d ng quan h v i m

n

- T tin, lắn n e v n

ĩ

- Kỹ n n t a
- Kỹ n n

l n su n

ổi hành vi, t

i xung quanh


, vi c làm của mìn k

n

i khác không hài lòng.

ao t ếp

* Nhóm kỹ năng đảm nhận trách nhiệm:
- Ý thức trách nhi m, có những quyết ịnh m nh mẽ
ph c k k n
- Kỹ n n t ết lập và th c hi n m c tiêu
* Nhóm kỹ năng lãnh đạo:
- Kỹ n n tổ chức ho t

ng

- Kỹ n n l m v c nhóm, biết h p tác cùng b n

òa ồng v

n

i khác và khắc


- Kỹ n n ra qu ết ịnh, giải quyết vấn ề.
Nh ng kỹ năn

ơ ản ầu tiên trƣớc khi hình thành nh ng kỹ năn tr n:


- T tin: M t trong những kỹ n n
u tiên mà giáo viên c n chú tâm là phát triển s t
tin hoặc lòng t tr n ở trẻ N ĩa l
p trẻ cảm nhận
c mình là ai, cả về cá nhân
c n n trong mối quan h v i nhữn n
i khác. KNS này luôn giúp trẻ cảm thấy t
tin trong các tình huống ở m n
- H p tác: Bằn c c trò c
c u truy n, bài hát, giáo viên giúp trẻ h c cách cùng làm
công vi c v i b n
l m t công vi c không nhỏ ối v i trẻ ở lứa tuổi này. Khả n n
h p tác sẽ giúp trẻ biết cảm thông và cùng làm vi c v i các b n.
- Tò mò: M t trong những kỹ n n quan tr ng nhất c n có ở trẻ v o a o n này là khao
k t
ch c
c c . Giáo viên c n sử d ng nhiều t l u v ý t ởng k c n au ể
khêu g i tính tò mò t nhiên của trẻ. Nhiều nghiên cứu cho thấy rằn c c t l u và các
ho t ng mang tính chất khác l t
ng khêu g i trí não nhiều n l n ững thứ có thể
o n tr c
c.
- Giao tiếp: Trẻ c n biết thể hi n bản thân và diễn t ý t ởng của mìn c o n
i khác
hiểu. Trẻ c n cảm nhận
c vị trí, kiến thức của mình trong thế gi
un quan
l
m t kỹ n n c bản và khá quan tr n ối v i trẻ, nó có vị trí khá chính yếu so v i tất cả

các kỹ n n k c n
c ,viết...Nếu trẻ cảm thấy thoải mái khi nói về m t ý t ởng hay
m t chính kiến n o
trẻ sẽ dễ dàng h c và sẵn sàng tiếp nhận nhữn su n ĩ m
chính là yếu tố c n thiết ể giúp trẻ sẵn sàng h c m i thứ.
Mỗi giáo viên c n ề ra m c t u t
c của trẻ tron n m
ph huynh có thể phối h p hỗ tr những kỹ n n n c o trẻ t i nhà

c và c n g

ý ể

ều quan tr ng nhất l t n qua c c trò c
t o ều ki n c o ứa trẻ t rèn
luy n nhân cách và KNS m t cách t n n v
y hứng thú. Trẻ l n lên, h c hành và
k m p t n qua trò c
c n
n c
ò ỏi trẻ phả su n ĩ ải quyết
các v n ề, th c n c c ý t ởng. Khi trẻ t am a v o trò c
trẻ c n phải biết lập kế
ho c c
s n t oc c c
v cố gắn
tm c c
c nh là những kỹ n n c
bản ể sống và làm vi c sau này.



C

é

n hoạt ộng góc

Bé tham gia hoạt ộng ngoài trời
Hi u quả giáo d c KNS thông qua ho t
giáo d c KNS khác.
3. Biện ph p
KNS:

n vu c

nh nhiệm vụ ơ ản v ph n

cao

n ẳn nhữn p

n t ức

n tr h nhiệm tron việ

ạ trẻ

3.1. Trách nhiệm củ nh trƣờng:
- Ban giám hi u trao ổi v
o v n ể c ịnh m c tiêu, kết quả mon

v i tiềm n n p t tr ển của trẻ, xây d ng kế ho ch d y kỹ n n c o t n
h pv
ặc ểm tâm sinh lý trẻ.

i phù h p
tuổi phù

- Chỉ o các giáo viên d y trẻ m t số n v
n k t am a ao t n (
m bảo
hiểm khi ngồ e m
b n p ải, tuân theo tín hi u n ao t n ) D y trẻ tránh xa
những vật sắc nh n, nhữn n n u
ểm k n an to n ặc bi t K n S n l ịa bàn
miền núi có nhiều sông suối, giáo viên c n tuyên truyền giáo d c trẻ tr n c
ở các khu
v c g n sông suối, không tắm và l i suố k k n c n
i l n c n ể tr n tr ng
h p tai n n uố n c.
- T o ều ki n cho giáo viên tổ chức tốt các ho t
trẻ theo th i gian biểu của n tr n
a ra

n nu

d ỡn

c ms c

od c


- Tập huấn cho giáo viên về các kỹ n n l m v c v i cha mẹ t o c
tổ c ức n ều
o t n n ằm
p
o v n t n c ng phối h p nhất quán v
a ìn ể d y trẻ
KNS t hi u quả.


- N o ra ở tr ng M m non o v n c n d y trẻ nghi thức v n a tron n uống, rèn
tính t lập: Biết t rửa tay s ch sẽ tr c k n c ỉ n uống t b n n b ết c c sử d ng
nhữn ồ dùng, vật d n tron n uống m t c c
n ắn Ăn uống g n n k n r
vãi, ngậm mi ng khi nhai thức n b ết m tr c k
n b ết t d n, cất ồ dùng. Biết
pn
i l n d n dẹp, ngồi ngay ngắn n ết suất. Không làm ản
ởn ến n
i
xung quanh.
Đặc biệt quán triệt một số i u cần tránh khi dạy KNS cho trẻ:
- Không h thấp trẻ, không d a n t, bắt trẻ hứa hẹn. Không bao b c trẻ m t cách thái quá
sẽ làm trẻ yếu uối, không nên yêu c u trẻ ph c tùng ngay lập tức.
- Không yêu c u nhữn
ều không phù h p v i lứa tuổi của trẻ, không nên giáo huấn,
thúc gi c trẻ mà phải t o c
i cho trẻ giải quyết vấn ề.
3.2. Trách nhiệm của giáo viên:
- Giáo viên c n tích c c ổi m p

n p p giảng d y nhằm khuyến khích s chuyên
c n, tích c c của trẻ
o v n c n phả b ết k a t c p t u n n k ếu t ềm n n
s n t o ở mỗ trẻ ì mỗ ứa trẻ là m t nhân vật ặc bi t, phải giáo d c trẻ n t ế nào
ể trẻ cảm thấy thoải mái trong m i tình huống của cu c sống.
- Giáo viên c n th ng xuyên tổ chức các h at n c m s c
o d c trẻ m t c c
t c
p tuân theo m t số quan ểm: Giúp trẻ phát triển ồn ều c c lĩn v c: thể chất,
ngôn ngữ, nhận thức, tình cảm - xã h i và th m mỹ. Phát huy tính tích c c của trẻ, giúp
trẻ hứng thú, chủ ng khám phá tìm tòi, biết vận d ng vốn kiến thức, kỹ n n v o v c
giải quyết các tình huống khác nhau.


Bé tham gia hoạt ộng nhóm
- Giáo viên c n giúp trẻ c
c những mối liên kết mật thiết v i những b n khác trong
l p, biết chia sẻ c m s c b ết lắng nghe trình bày và diễn t
c ý của mình khi vào
trong các nhóm trẻ khác nhau, giúp trẻ luôn cảm thấy t tin khi tiếp nhận các thử thách
m i.
ng xuyên liên h v i ph u n ể kịp th i nắm tìn ìn của trẻ trao ổi v i ph
huynh những n i dung và bi n p p c m s c v
o d c trẻ t i nhà, bàn b c cách giải
quyết nhữn k k n ặp phải.
. Tu n tru n



h m


ạ trẻ KNS tron

i

nh:

- Giúp cho ph huynh nhận thức
c các kỹ n n quan tr ng nhất trẻ phải h c vào th i
an u của n m c chính là nhữn KNS n s h p tác, t kiểm tra, tính t tin, t lập,
tò mò, khả n n t ấu hiểu và giao tiếp.
- Biết ho t n vu c
l m t ho t ng chủ
vi c giáo d c và rèn luy n KNS cho trẻ.

o

n va trò ết sức quan tr ng trong


- Cha mẹ trẻ c n phối h p chặt chẽ v i giáo viên bằng vi c tham gia vào các buổi trao
ổi, các buổi h p của n tr ng. D m t số gi h c, d các ho t ng ngo i khóa do
tr ng tổ chức.

Phụ huynh tham dự bu i lễ ph t ộng VSATTP
- Phối h p v i ph u n
ng dẫn ph huynh cách rèn luy n KNS cho trẻ thông qua
ho t n vu c
t
a ìn

huynh không nên gò ép trẻ, nên t o c
i cho trẻ
c vu c
vì t n qua ho t n vu c
trẻ sẽ lĩn
c nhiều KNS c n thiết
trong cu c sống.
5. Phát triển các KNS qua việc t ch c các hoạt ộng tập thể vui tƣơi, l nh mạnh
tron nh trƣờng:


N tr ng c n tổ chức các ho t n v n n , thể thao m t cách thiết th c,
khuyến khích s tham gia chủ ng, t giác của trẻ. Tổ chức c c trò c
d n an v c c
ho t n vu c
ải trí tích c c. Tổ chức các buổ lao ng phù h p v i lứa tuổi của
trẻ.

Bé hơi ật vòng


Trò hơi “Chồng nụ, chồn ho ”


thi
hát
dân
ca

Trò hơi “Ô ăn qu n”



Bé nh cỏ s n trƣờng

Bé l o ộng dọn vệ sinh

Bé “vui hội trăn rằm”

Xây d ng kế ho ch và chỉ o th c hi n nhiều ho t ng m t cách thiết th c,
khuyến khích s tham gia chủ ng, t giác của trẻ
t ng phong trào l m ồ dùng
d yh c ồc
d n an bằng nguyên vật li u phế thải. Tổ chức h t s n t c b
t
u m a t ca ò v lứa tuổi M m non. Tổ chức h t
é t n n n ằm tìm ra các
t n n n
ể có kế ho ch bồ d ỡng kịp th i.


tìn

N o ra n
o n kết lòn
n c an

N

ĩa mẹ n


tr ng còn giáo d c v n a tru ền thốn
o d c lòn
un c
ut
n v quý tr n con n
c o trẻ t n qua ca dao t c ngữ:

n
n

S n
c trong nguồn chả ra

ị ngã em n n …
6. Tạo m i trƣờng dạy trẻ KNS:
k

Chỉ o các l p tran tr ẹp mắt, t o m tr ng ấm áp thân thi n ể trẻ hứng thú
c ến tr n ể “mỗi n
ến trƣờng của trẻ thật sự là một n
vui”.

d n m tr n o n kết tron tập t ể s p m s
p t c t n t n tron
n sẽ t o n n sức m n tổn
p ểt c
n n m v của n vị N vậ c t ể
n n ềm vu v
n p c
c ến tr n M m non của trẻ

l S
ut
n
m
b c của c
o l m tr n o t n k c t c s ứn t
c c n tt
l
o m tr n tốt n ất c o s p t tr ển n n c c của trẻ t o
c n ềm t n u s
t n n m của a ìn c n ồn
ố v tr n M m non
Hu
n
vật c ất cả t
cc ms
v cả t o t
c cn
ảo t

s t am a của c
o m tr n b n n
c bổ sun t m n
n u n ran t
m c cm n t
n

n ồn c c tổ c ức c n n tron v c u t c sở
o v b n tron l p c n
c n ẹp n S n c

ều oa c cản
n oa v n rau
cc ms c
ết bị tron l p n
c n
ủ n n s ỗ tr của
qu n


H nh ảnh o n PGD Nh tr n tặn qu
IV. KẾT QUẢ BƢỚC ĐẦU VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM:
1. Kết quả:
ron a n m qua nh s ồng thuận h p tác của tập thể s p m, s ủng h tích c c
của các bậc cha mẹ n tr n
t
c m t số kết quả sau:
- 100 trẻ ều
cc
mò p t tr ển tr t ởn t
- 100% trẻ c kỹ n n lao
- 100

trẻ

o v c a mẹ t o m
ều k n k u ến k c k
n n n
n m n d n t tn
n t p


cv

dậ t n tò

kỹ n n t lập

c r n lu n c c kỹ n n sốn c bản

- 80% trẻ luôn có KNS phù h p, có hành vi ứng xử v n o tron cu c sống thông qua
bản
n
trẻ ở l p sau mỗ a o n, và qua kết quả kiểm tra n
c ất l ng
cuố n m
- 90% trẻ m nh d n t tin trong giao tiếp.


- 90% trẻ có kỹ n n
tr

o t

ng nhóm.

a mẹ trẻ t c c c t am a v o c c o t n
od c o t n n o
n tổ c ức

p c ặt c ẽ v c
o tron v c d trẻ c c KNS


- Khi tổ chức các ho t ng giáo d c KNS
ov
ho t và có kinh nghi m n k tổ chức các ho t
cao n m nh d n, t tin n n
ng, tích c c n
ngôn ngữ, c t
quen lao n t p c v H n

k o do n

n
m nh d n t tin, sáng t o, linh
ng cho trẻ. Trẻ có khả n n
c lập
b ết cách giao tiếp và biểu t bằng
ng của trẻ ngày càng chu n m c.

N ữn kết quả tốt ẹp b c u của v c d KNS c s c un ta
p sức của
t n t n v n tron tập t ể s p m S n a s nổ l c
n mẫu của mỗ c n b
o
v n c n n n v n tron tr n
t u sức m n của tập t ể sẽ trở t n
ểm t a
vữn c ắc tron v c n n cao c ất l n r n lu n KNS t
u quả n tron n ữn
n m t ếp t eo
2. Bài học kinh nghiệm:

ể vi c giáo d c và rèn luy n KNS v o nề nếp, trở thành m t ho t n t
ng
xuyên c n phải có s tham gia, tiếp sức m nh mẽ của các cấp l n
o, chính quyền ịa
p
n s ủng h của H i cha mẹ h c sinh, các ban ngành liên quan và các tổ chức xã
h i khác. Tranh thủ s
p ỡ của các m n t
ng quân trong ho t ng t o môi
tr ng rèn luy n KNS.
N tr n p ả c ỉ o t
n
n ữn t ến b p bìn c c c n n k
v c r n lu n KNS của tr n mìn
K n c
t eo b n t n t c n n

u n v s u sắc t eo dõ v b ểu d n kịp t
ố l p l m c a tốt
n
c n
c t c c ất
an ở mức
n ot
c kế o c cả t n
p ả
a ra c ỉ t u c t ể

Làm tốt công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức về m c tiêu, yêu c u, n i dung
cốt lõi của vấn ề Hu

ng s tham gia của c n ồng, c thể
hóa các n i dung sao cho phù h p v i tình hình th c tế của n

tr

n

ịa p

n

Chỉ o
ng dẫn giáo viên th c hi n tốt các m c t u ề ra. Trong quá trình d y
h c giáo viên phải thể hi n hết trách nhi m. Linh ho t, l a ch n p
n p pp
p
v i t n ố t ng trẻ.
n
c
k ểm tra
ể n

u n tổ c ức c c o t

n tập t ể vu t

l n m n

n n n cao c ất l n r n lu n KNS c o trẻ n tr n c n
n dẫn

n
ả qu ết kịp t
n ữn v n mắc c s kết tổn kết t eo ịn kỳ
mức
u quả c ất l n tr c v sau k d KNS
V. KẾT LUẬN:


ov n
l tấm
n
bằn p
n
ối xử công
vấn ề.

n va trò rất quan tr ng trong vi c d y KNS cho trẻ. Vì vậ c
op ả
s n ể trẻ so v o ể trẻ h c l m n
K n p
n p p n o u quả
p p “ ùn nh n
h ể giáo dụ nh n
h” Y u t
n t n tr ng,
bằng v i trẻ, mẫu m c về hành vi, l
n t ếng nói, cách ứng xử, giải quyết

- Nghiên cứu các ho t ng nhằm tích h p và lồng ghép n i dung giáo d c KNS vào các
ho t ng sao cho phù h p v

ặc ểm nhận thức của trẻ.
- T o nhiều c
i cho trẻ
c tiếp xúc, giao tiếp v i b n, v n
i xung quanh, hành
vi ứng xử của giáo viên phải nhất qu n ể t o thành những cảm nhận rõ ràng, chắc chắn
n trẻ.
-

n c

c rèn luy n KNS ở l p và ở nhà.

ng cho trẻ

- Giúp trẻ vận d ng các kiến thức và kỹ n n v o c c tìn
n n
ải quyết các tình huốn
- Kịp th i khen ng
-T o
g n

v

ng viên trẻ khi trẻ có những biểu hi n KNS phù h p.

ều ki n cho trẻ
c quan sát, tiếp xúc thế gi
v
c trãi nghi m nhữn KNS

c.

- Phối h p chặt chẽ v i ph

uống trong cu c sống và khả

u n

un quan

m

tr

ng xã h i

ể có s thống nhất trong vi c giáo d c trẻ.

Tóm l i: Vi c ứa trẻ tiếp thu nhanh hay chậm, hình thành những KNS diễn ra lâu
hay mau ph thu c nhiều vào khả n n tổ chức linh ho t của giáo viên.
c s
ởn ứn
ồn t uận của tập t ể s p m v c c bậc p
u n
N m v d KNS t c s
v o c ều s u v trở t n n m v t
n u n c n
t ếp t c củn cố n t ếp t m sức m n c o tr n M m non S n a D kết quả t
c c a n ều n n b c u
t o

c s c u ển b ến t c c c tron n ận t ức
của c c bậc c a mẹ trẻ c n ồn
Trên đ y, là s ng iến inh nghiệ củ bản th n, những vấn đề đạt được là nền
tảng cho những nă tiếp theo. S ng iến củ t i thực hiện p dụng rất hiệu quả tại
trư ng và c thể nh n rộng ở c c trư ng bạn. Rất ong nhận được sự g p ý, nhận xét
củ hội đồng ho học c c cấp để bản th n c được những inh nghiệ quý b u trong
việc quản lý, chỉ đạo ngày càng tốt hơn.
Xin ch n thành cả ơn !
T Hạp, ngày 10 th ng 04 nă 2012
NGƢỜI THỰC HIỆN



×