Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Học kì 2 lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.97 KB, 3 trang )

Họ và tên: .........................................
Lớp : 10C....
Mã đề: 5123
đề Kiểm tra học kì iI - địa lý lớp 10
I. Trắc nghiệm ( 5 đ)
Chọn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
Câu 1/ Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy là ngành
a. Luyện kim đen b. Điện lực c. Khai thác than d. Hoá chất
Câu 2/ Trữ lợng than thế giới: 13.000 tỉ tấn, Việt Nam có trữ lợng 6,6 tỉ tấn. Vậy trữ lợng
than nớc ta chiếm % trong thế giới là:
a. 0,5% b. 0,05% c. 0,005% d. 5%
Câu 3/ Ngành nào không thuộc nhóm A( công nghiệp nặng)
a. Công nghiệp vật liệu xây dựng b. Công nghiệp hoá chất
c. Công nghiệp năng lợng d. CN sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 4/ Ngành nào không thuộc nhóm B( công nghiệp nhẹ)
a. C ông nghiệp dệt - may b. C ông nghiệp sản xuất
c. C ông nghiệp chế biến thực phẩm d. Điện tử, tin học
Câu 5/ Nhân tố kinh tế có vai trò ảnh hởng nh thế nào đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp :
a. Gián tiếp b. Trực tiếp
c. Quyết định d. Không ảnh hởng gì
Câu 6/ Nhân tố làm thay đổi qui luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp
a. Vị trí địa lí b. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
c. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên d. Cơ sở vật chất; hạ tầng
Câu 7/ Nhân tố tác động lớn đến việc lựa chọn xây dựng các nhà máy; khu công nghiệp; khu
chế xuất nớc ta là:
a. Vị trí địa lí b. Đờng lối chính sách
c. Khoáng sản d. Tiến bộ khoa học kĩ thuật


Câu 8/ Sản xuất kim loại màu thờng tập trung ở các nớc có:
a. Có ngành công nghiệp điện phát triển b. Trữ lợng lớn quặng kim loại màu
c. Nguồn lao động dồi dào d. Có nền công nghiệp phát triển cao
Câu 9/ Ngành công nghiệp đợc coi là trẻ; mũi nhọn phát triển mạnh mẽ từ 1990 đến nay
là:
a. Công nghiệp cơ khí b. Công nghiệp hoá chất
c. Điện tử, tin học d. Điện lực
Câu 10/ Ngành nào không nằm trong phân ngành hoá tổng hợp hữu cơ
a. Sợi tổng hợp b. Thuốc nhuộm
c. Cao su tổng hợp d. Các chất dẻo, nhựa PVC
Câu 11/ Ngành đợc coi là quả tim của công nghiệp nặng là
a. Công nghiệp điện lực b. Cơ khí
c. Công nghiệp luyện kim d. Công nghiệp hoá chất
Câu 12/ ý nào sau đây không phải là đặc trng của vùng công nghiệp
a. Có mối liên hệ về sản xuất; kinh tế - kỹ thuật
b. Có ngành chuyên môn hoá và các ngành phục vụ, bổ trợ
c. Qui mô lãnh thổ thờng tơng đơng với thành phố lớn
d. Có điều kiện tự nhiên; kinh tế - xã hội tơng đồng
Câu 13/ Ngành công nghiệp đi tiên phong trong cuộc cách mạng công nghiệp thế giới là:
a. CN dệt b. Cơ khí c. Luyện kim d. Hoá chất
Câu 14/ Đặc điểm nào sau đây không phải của trung tâm công nghiệp
a. Có các xí nghiệp hạt nhân; hớng chuyên môn hoá rõ rệt
b. Có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất; kĩ thuật; công nghệ giữa các xí nghiệp
c. Gắn đô thị vừa; lớn; vị trí địa lí thuận lợi
d. Bao gồm vài điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp
Câu 15/ ý nào sau đây không thuộc vai trò công nghiệp hoá chất
a. Sản xuất đợc tất cả các nguyên liệu dùng cho các ngành sản xuất
b. Sản xuất nhiều sản phẩm mới cha từng có trong tự nhiên
c. Tận dụng phế liệu của các ngành khác
d. Giúp cho việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý, tiết kiệm hơn

Câu 16/ Ngành công nghiệp là cơ sở chủ yếu của sự phát triển nền công nghiệp hiện đại
a. Công nghiệp điện lực b. Công nghiệp cơ khí
c. Công nghiệp luyện kim d. Điện tử tin học
Câu 17/ ý nào không thuộc đặc điểm của sản xuất công nghiệp
a. Sản xuất công nghiệp cần nhiều lao động
b. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn chính
c. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
d. Gồm nhiều nhành phức tạp, đợc phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản
phẩm cuối cùng
Câu 18/ Nớc có sản lợng than đứng đầu thế giới
a. Hoa kì b. Trung quốc c. Liên bang Nga d. ấn độ
Câu 19/ Khu vực có trữ lợng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:
a. Trung Đông b. Mĩ La tinh c. Bắc Mỹ d. Đông Nam á
Câu 20/ Hiện nay nguồn năng lợng đợc sử dụng phổ biến là:
a. Nguyên tử, thuỷ điện b. Dầu khí c. Than đá d. Củi, gỗ
II. Bài tập( 5đ)
Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nớc (GDP) theo giá thực tế phân theo khu
vực kinh tế ở Việt Nam (đơn vị tỉ đồng)
Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III
1990
1995
2000
2002
16.252
62.219
108.356
123.268
9.513
65.820
162.220

206.648
16.190
100.853
171.070
206.182
1. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm phân theo khu vực kinh tế nớc
ta từ năm 1990 đến 2002
2. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta
Đáp án
I trắc nghiệm( 5đ)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
A B D D B B A D C B B C A D A A A B A
b
II. Bài tập (5đ)
+ Xử lí số liệu: 0,5 đ
Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III
1990
1995
2000
2002
38,7
27,2
24,5
23
22,7
28,8
36,7
38,5

38,6
44
38,8
38,5
+ Vẽ biểu đồ: 2,5 đ
+ Nhận xét: 2đ
- Cơ cấu kinh tế nớc ta có sự chuyển dịch theo xu hớng giảm khu vực I; Tăng khu
vực II và III, (ví dụ): 1 đ
- Đây là xu hớng chuyển dịch theo hớng công nghiệp hoá 0,5đ
- Khu vực dịch vụ ổn định chứng tỏ nớc ta có quá trình công nghiệp hoá thành
công 0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×