Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Kiểm tra Vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.83 KB, 41 trang )

Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề thi giữa học kì II
Trờng THPT Nguyễn du Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Mã đề:890
Câu 1 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trờng đều có cảm
ứng từ B = 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r = 1

.
Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim
loại và thanh dây dẫn là R= 4

. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A.
F= 0,48N
B.
F= 0,24N
C.
F= 0,048N
D.
F= 0,024N
Câu 2 :
Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.10
6
m/s vào trong từ trờng đều B= 0,01T và
chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10
-15
N. Góc hợp bởi
B

v


A.
0
60
=

B.
0
90
=

C.
0
45
=

D.
0
30
=

Câu 3 :
Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ớc nh trong bài học) :
A.
1
2
sin
sin
v
v
r

i
=
B.
2
1
sin
sin
n
n
r
i
=
C.
21
sin
sin
n
r
i
=
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 4 :
Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thờng nhiệt độ của dây tóc là 2000
0
C.
Điện trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 20
0
C) có giá trị là :(cho biết dây tóc
của đèn làm bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là

13
10.5,4

=
K

).
A.
484

B.
48,839

C.
4,883

D.
488,3

Câu 5 :
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A.
Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân
theo định luật ôm đối với điện trở thuần
B.
Khi bị đốt nóng, không khí trở nên
dẫn điện
C.
Những tác nhân bên ngoài gây nên sự iôn
hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá

D.
ở điều kiện bình thờng, không
khí là chất điện môi
Câu 6 :
Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đờng cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay,
chiều ngón cái choãi ra 90
0
chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên
dòng điện
A.
theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
B.
theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay
C.
ngợc chiều ngón cái choãi ra 90
0
D.
theo chiều của đờng sức từ
Câu 7 :
Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không
A.
Là dòng dịch chuyển có hớng của các
êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
B.
Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt
C.
Không tuân theo định luật ôm
D.
Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
Câu 8 :

Gọi m là khối lợng chất thu đợc ở điện cực của bình điện phân, I là cờng độ dòng điện
qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lợng mol nguyên tử của chất thu đ-
ợc ở điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lợng
là :
A.
It
An
Fm
=
B.
It
n
A
F
m
1
=
C.
nIt
F
A
m
=
D.
It
n
A
Fm
=
Câu 9 :

Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
A.
của nó tăng lên
B.
của nó sẽ giảm đi
C.
suất của nó giảm đi
D.
của nó không thay đổi
Câu 10 :
Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng
điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A.
B= 25.10
-4
T
B.
B= 5.10
-3
T
C.
B= 2,5.10
-4
T
D.
B= 5.10
-4
T
Câu 11 :
Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10

-5
T. Điểm
M cách dây dẫn một khoảng :
A.
r
M
= 2cm
B.
r
M
= 20cm
C.
r
M
= 10cm
D.
r
M
= 1cm
Câu 12 :
Trong không khí hạt tải điện là
A.
Ion dơng và ion âm
B.
Ion dơng và êlectron tự do
C.
êlectron tự do
D.
Ion dơng,ion âm và êlectron tự do
Câu 13 :

Dòng chuyển dời có hớng của các ion dơng theo chiều điện trơng, các ion âm và các
êlectron tự do là dòng điện trong môi trờng :
A.
Chất điện phân
B.
Chân không
C.
Kim loại
D.
Chất khí
Câu 14 :
Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hớng của các
A.
Ion dơng theo chiều điện trờng và các
êlectron, các ion âm ngợc chiều điện trờng
B.
êlectron theo chiều điện trờng
C.
Ion dơng ngợc chiều điện trờng và các
êlectron, các ion âm cùng chiều điện tr-
ờng
D.
Ion dơng theo chiều điện trờng
và các êlectron ngợc chiều điện
trờng
Câu 15 :
Một prôton bay vào trong từ trờng đều theo phơng hợp với đờng sức từ một góc
0
30
=


. Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.10
7
m/s và từ trờng có cảm ứng từ B=
1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A.
f= 0,36.10
-12
N
B.
f= 3,6.10
-12
N
C.
f= 1,8
3
.10
-12
N
D.
f= 36.10
-12
N
Câu 16 :
Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2

. Năng lợng tích luỹ trong ống
dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A.
I=400A

B.
I=20A
C.
I= 0,2A
D.
I= 2A
Câu 17 :
Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : Hiện tợng phản xạ
toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trờng....... sang môi trờng......và
góc tới phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần
A.
chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn
hơn hoặc bằng
B.
kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ
hơn hoặc bằng
C.
kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn
hơn hoặc bằng
D.
chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ
hơn hoặc bằng
Câu 18 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
, có điện cực dơng bằng Ag, cờng độ dòng
điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lợng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là
(A= 108, n=1).
A.
4,029.10
-2

g
B.
4,029.10
-2
kg
C.
4,29.10
-2
kg
D.
4,29.10
-2
g
Câu 19 :
Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán
kính R và cờng độ dòng điện I.
A.
R
I
B
7
10.4

=
B.
R
I
B
7
10.2


=
C.
IRB
7
10.2

=
D.
R
I
B
7
10.2

=
Câu 20 :
Nếu cờng độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian
1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
A.
6,15.10
15
êlectron
B.
-1,6.10
16
êlectron
C.
1,6.10
16

êlectron
D.
6,25.10
15
êlectron
Câu 21 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đờng
cảm ứng từ một góc
0
30
=

. Dòng điện qua dây dẫn có cờng độ là I= 0,5A.Lực từ tác dụng lên
dây dẫn là 4.10
-2
N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A.
L= 16cm
B.
L= 3,2cm
C.
L= 32cm
D.
L= 1,6cm
Câu 22 :
Từ trơng do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là B
M
Và B
N
trong đó
B

M
= 4B
N
. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi
A.
r
M
= 0,5r
N
B.
r
M
= 2r
N
C.
r
M
= 0,25r
N
D.
r
M
= 4r
N
Câu 23 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trờng
đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là
0
30
=


. Lực từ tác dụng lên
dây dẫn có giá trị là :
A.
F= 5.10
-3
N
B.
F= 5
3
.10
-3
N
C.
F= 5.10
-2
N
D.
F= 0,5.10
-3
N
Câu 24 :
Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trờng đều vuông với các đờng cảm ứng từ.
Dòng điện qua dây dẫn có cờng độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là
3.10
-3
N. Cảm ứng từ của từ trờng có giá trị là :
A.
B= 0,8T
B.
B= 0,016T

C.
B= 0,08T
D.
B= 0,16T
Câu 25 :
Chọn câu sai :
A.
Trong quá trình phóng điện thành tia
chỉ có sự ion hoá do va chạm
B.
Quá trình phóng điện trong chất khí có
kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
C.
Trong không khí, tia lửa điện đợc hình thành khi
có điện trờng rất mạnh khoảng 3.10
6
V/m
D.
Hình ảnh tia lửa điện không
liên tục mà gián đoạn
Đáp án m đề: 890ã
01 10 19
02 11 20
03 12 21
04 13 22
05 14 23
06 15 24
07 16 25
08 17
09 18

Đáp án m đề: 789ã
01 10 19
02 11 20
03 12 21
04 13 22
05 14 23
06 15 24
07 16 25
08 17
09 18
Đáp án m đề: 678ã
01 10 19
02 11 20
03 12 21
04 13 22
05 14 23
06 15 24
07 16 25
08 17
09 18
01 10 19
02 11 20
03 12 21
Sở giáo dục & đào tạo thái bình Bài thi giữa học kì II
Trờng THPT Nguyễn du Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Họ và tên:
Lớp: ..
Số báo danh: ..
Mã đề:

Mã đề:
04 13 22
05 14 23
06 15 24
07 16 25
08 17
09 18
01 10 19
02 11 20
03 12 21
04 13 22
05 14 23
06 15 24
07 16 25
08 17
09 18
01 15 29
02 16 30
03 17 31
04 18 32
05 19 33
06 20 34
07 21 35
08 22 36
09 23 37
10 24 38
Sở giáo dục & đào tạo thái bình Bài thi giữa học kì II
Trờng THPT Nguyễn du Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Họ và tên:

Lớp: ..
Số báo danh: ..
Mã đề:
Mã đề:
11 25 39
12 26 40
13 27 41
14 28 42
Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề thi giữa học kì II
Trờng THPT Nguyễn du Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Mã đề 789
Câu 1 :
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A.
Những tác nhân bên ngoài gây nên sự iôn
hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
B
Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân
theo định luật ôm đối với điện trở thuần
C.
Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện
D.
ở điều kiện bình thờng, không khí là
chất điện môi
Câu 2 :
Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hớng của các
A.
Ion dơng theo chiều điện trờng và các
êlectron ngợc chiều điện trờng

B.
êlectron theo chiều điện trờng
C. Ion dơng theo chiều điện trờng và các êlectron,
các ion âm ngợc chiều điện trờng
D. Ion dơng ngợc chiều điện trờng và các
êlectron, các ion âm cùng chiều điện trờng
Câu 3 :
Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
A.
của nó sẽ giảm đi
B.
suất của nó giảm đi
C.
của nó tăng lên
D.
của nó không thay đổi
Câu 4 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trờng
đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là
0
30
=

. Lực từ tác dụng lên
dây dẫn có giá trị là : A. F= 5.10
-3
N B. F= 0,5.10
-3
N C. F= 5
3
.10

-3
N D. F= 5.10
-2
N
Câu 5 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đờng cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay,
chiều ngón cái choãi ra 90
0
chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A.
theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
B.
theo chiều của đờng sức từ
C.
theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay
D.
ngợc chiều ngón cái choãi ra 90
0
Câu 6 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : Hiện tợng phản xạ toàn
phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trờng....... sang môi trờng......và góc tới
phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần
A.
chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn
hoặc bằng
B.
kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn
hơn hoặc bằng
C.
kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn
hoặc bằng
D.

chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn
hơn hoặc bằng
Câu 7 :
Chọn câu sai :
A.
Quá trình phóng điện trong chất khí có
kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
B
.
Trong không khí, tia lửa điện đợc hình thành
khi có điện trờng rất mạnh khoảng 3.10
6
V/m
C.
Trong quá trình phóng điện thành tia
chỉ có sự ion hoá do va chạm
D.
Hình ảnh tia lửa điện không liên tục
mà gián đoạn
Câu 8 : Gọi m là khối lợng chất thu đợc ở điện cực của bình điện phân, I là cờng độ dòng điện
qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lợng mol nguyên tử của chất thu đợc ở điện cực,
n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lợng là :
A.
It
n
A
F
m
1
=

B.
It
n
A
Fm
=
C.
It
An
Fm
=
D.
nIt
F
A
m
=
Câu 9 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
, có điện cực dơng bằng Ag, cờng độ dòng điện
chạy qua bình điện phân là 5A. Lợng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là (A=
108, n=1).
A.
4,029.10
-2
g
B.
4,29.10
-2
g

C.
4,029.10
-2
kg
D.
4,29.10
-2
kg
Câu 10 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thờng nhiệt độ của dây tóc là 2000
0
C. Điện
trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 20
0
C) có giá trị là :(cho biết dây tóc của đèn làm bằng
Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là
13
10.5,4

=
K

).
A.
484

B.
48,839

C.
4,883


D.
488,3

Câu 11 : Một prôton bay vào trong từ trờng đều theo phơng hợp với đờng sức từ một góc
0
30
=

.
Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.10
7
m/s và từ trờng có cảm ứng từ B= 1,5T. Độ lớn của lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A.
f= 0,36.10
-12
N
B.
f= 3,6.10
-12
N
C.
f= 1,8
3
.10
-12
N
D.
f= 36.10

-12
N
Câu 12 :
Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không
A.
Là dòng dịch chuyển có hớng của các
êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
B.
Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt
C.
Không tuân theo định luật ôm
D.
Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
Câu 13 :
Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2

. Năng lợng tích luỹ trong ống
dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A.
I=400A
B.
I= 0,2A
C.
I= 2A
D.
I=20A
Câu 14 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đờng
cảm ứng từ một góc
0
30

=

. Dòng điện qua dây dẫn có cờng độ là I= 0,5A. Lực từ tác dụng lên
dây dẫn là 4.10
-2
N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A.
L= 16cm
B.
L= 3,2cm
C.
L= 32cm
D.
L= 1,6cm
Câu 15 :
Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10
-5
T. Điểm
M cách dây dẫn một khoảng
A.
r
M
= 10cm
B.
r
M
= 20cm
C.
r
M

= 2cm
D.
r
M
= 1cm
Câu 16 :
Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ớc nh trong bài học) :
A.
2
1
sin
sin
n
n
r
i
=
B.
1
sin
sin
=
r
i
C.
1
2
sin
sin
v

v
r
i
=
D.
21
sin
sin
n
r
i
=
Câu 17 :
Từ trờng do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là B
M
Và B
N
trong đó B
M
=
4B
N
. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi
A.
r
M
= 0,5r
N
B.
r

M
= 0,25r
N
C.
r
M
= 2r
N
D.
r
M
= 4r
N
Câu 18 : Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trờng đều vuông với các đờng cảm ứng từ.
Dòng điện qua dây dẫn có cờng độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10
-3
N.
Cảm ứng từ của từ trờng có giá trị là :
A.
B= 0,8T
B.
B= 0,016T
C.
B= 0,16T
D.
B= 0,08T
Câu 19 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trờng đều có cảm
ứng từ B= 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r= 1

.

Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh
kim loại và thanh dây dẫn là R= 4

. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A.
F= 0,048N
B.
F= 0,48N
C.
F= 0,24N
D.
F= 0,024N
Câu 20 :
Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng
điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A.
B= 25.10
-4
T
B.
B= 2,5.10
-4
T
C.
B= 5.10
-4
T
D.
B= 5.10
-3

T
Câu 21 :
Trong không khí hạt tải điện là
A.
Ion dơng,ion âm và êlectron tự do
B.
Ion dơng và êlectron tự do
C.
êlectron tự do
D.
Ion dơng và ion âm
Câu 22 :
Nếu cờng độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian
1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
A.6,15.10
15
êlectron B. 6,25.10
15
êlectron C. -1,6.10
16
êlectron D.1,6.10
16
êlectron
Câu 23 :
Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có
bán kính R và cờng độ dòng điện I.
A.
R
I
B

7
10.2

=
B.
R
I
B
7
10.4

=
C.
R
I
B
7
10.2

=
D.
IRB
7
10.2

=
Câu 24 :
Dòng chuyển dời có hớng của các ion dơng theo chiều điện trơng, các ion âm và các êlectron
tự do là dòng điện trong môi trờng :
A.

Kim loại
B.
Chất điện phân
C.
Chân không
D.
Chất khí
Câu 25 : Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.10
6
m/s vào trong từ trờng đều B= 0,01T và
chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10
-15
N. Góc hợp bởi
B

v
là :
A.
0
60
=

B.
0
90
=

C.
0
45

=

D.
0
30
=



Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề thi giữa học kì II
Trờng THPT Nguyễn du Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Mã đề:678
Câu 1 : Gọi m là khối lợng chất thu đợc ở điện cực của bình điện phân, I là cờng độ dòng điện
qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lợng mol nguyên tử của chất thu đợc ở điện cực,
n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lợng là :
A.
nIt
F
A
m
=
B.
It
n
A
F
m
1
=

C.
It
An
Fm
=
D.
It
n
A
Fm
=
Câu 2 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10
-5
T. Điểm M
cách dây dẫn một khoảng
A.
r
M
= 10cm
B.
r
M
= 20cm
C.
r
M
= 2cm
D.
r
M

= 1cm
Câu 3 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đờng cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay,
chiều ngón cái choãi ra 90
0
chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A.
theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay
B.
theo chiều của đờng sức từ
C.
ngợc chiều ngón cái choãi ra 90
0
D.
theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
Câu 4 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán
kính R và cờng độ dòng điện I.
A.
R
I
B
7
10.2

=
B.
R
I
B
7
10.4


=
C.
IRB
7
10.2

=
D.
R
I
B
7
10.2

=
Câu 5 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trờng đều có cảm
ứng từ B= 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r= 1

.
Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim
loại và thanh dây dẫn là R= 4

. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A.
F= 0,048N
B.
F= 0,48N
C.
F= 0,24N

D.
F= 0,024N
Câu 6 :
Trong không khí hạt tải điện là
A.
êlectron tự do
B.
Ion dơng,ion âm và êlectron tự do
C.
Ion dơng và êlectron tự do
D.
Ion dơng và ion âm
Câu 7 :
Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ tr-
ờng đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là
0
30
=

. Lực
từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là :
A.
F= 5.10
-3
N
B.
F= 5.10
-2
N
C.

F= 5
3
.10
-3
N
D.
F= 0,5.10
-3
N
Câu 8 :
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
Dòng điện trong chân không
A.
Là dòng dịch chuyển có hớng của các
êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
B.
Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt
C.
Không tuân theo định luật ôm
D.
Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
Câu 9 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thờng nhiệt độ của dây tóc là 2000
0
C. Điện
trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 20
0
C) có giá trị là : (cho biết dây tóc của đèn làm
bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là
13
10.5,4


=
K

).
A.
484

B.
4,883

C.
48,839

D.
488,3

Câu 10 :
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự
iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
B.
Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo
định luật ôm đối với điện trở thuần
C.
Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện
D.
ở điều kiện bình thờng, không khí là
chất điện môi
Câu 11 :

Một prôton bay vào trong từ trờng đều theo phơng hợp với đờng sức từ một góc
0
30
=

. Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.10
7
m/s và từ trờng có cảm ứng từ B=
1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A.
f= 3,6.10
-12
N
B.
f= 0,36.10
-12
N
C.
f= 1,8
3
.10
-12
N
D.
f= 36.10
-12
N
Câu 12 :
Nếu cờng độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s
số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :

A. 6,15.10
15
êlectron B. -1,6.10
16
êlectron C.1,6.10
16
êlectron D. 6,25.10
15
êlectron
Câu 13 :
Từ trờng do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là B
M
Và B
N
trong đó B
M
=
4B
N
. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi :
A.
r
M
= 0,25r
N
B.
r
M
= 0,5r
N

C.
r
M
= 2r
N
D.
r
M
= 4r
N
Câu 14 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đờng
cảm ứng từ một góc
0
30
=

. Dòng điện qua dây dẫn có cờng độ là I= 0,5A.
Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 4.10
-2
N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A.
L= 16cm
B.
L= 3,2cm
C.
L= 32cm
D.
L= 1,6cm
Câu 15 :
Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở

A.
của nó sẽ giảm đi
B.
của nó không thay đổi
C.
suất của nó giảm đi
D.
của nó tăng lên
Câu 16 :
Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hớng của các
A. Ion dơng ngợc chiều điện trờng và các
êlectron, các ion âm cùng chiều điện trờng
B.
Ion dơng theo chiều điện trờng và các
êlectron ngợc chiều điện trờng
C. Ion dơng theo chiều điện trờng và các êlectron,
các ion âm ngợc chiều điện trờng
D.
êlectron theo chiều điện trờng
Câu 17 :
Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
, có điện cực dơng bằng Ag, cờng độ dòng
điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lợng bạc bám vào cực âm của bình điện phân
trong 2 giờ là (A= 108, n=1).
A.
4,29.10
-2
g
B.

4,029.10
-2
g
C.
4,29.10
-2
kg
D.
4,029.10
-2
kg
Câu 18 :
Chọn câu sai :
A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự
ion hoá do va chạm
B.
Hình ảnh tia lửa điện không liên tục
mà gián đoạn
C. Trong không khí, tia lửa điện đợc hình thành khi
có điện trờng rất mạnh khoảng 3.10
6
V/m
D.
Quá trình phóng điện trong chất khí có
kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
Câu 19 :
Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng
điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A.
B= 5.10

-4
T
B.
B= 2,5.10
-4
T
C.
B= 25.10
-4
T
D.
B= 5.10
-3
T
Câu 20 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : Hiện tợng phản xạ toàn
phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trờng....... sang môi trờng......và góc tới phải
......góc giới hạn phản xạ toàn phần
A.
chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ
hơn hoặc bằng
B.
kém chiết quang, chiết quang hơn,
nhỏ hơn hoặc bằng
C.
chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn
hơn hoặc bằng
D.
kém chiết quang, chiết quang hơn,
lớn hơn hoặc bằng
Câu 21 :

Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2

. Năng lợng tích luỹ trong
ống dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A.
I= 0,2A
B.
I=20A
C.
I=400A
D.
I= 2A
Câu 22 :
Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.10
6
m/s vào trong từ trờng đều B= 0,01T
và chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10
-15
N. Góc hợp bởi
B

v

A.
0
60
=

B.
0

90
=

C.
0
30
=

D.
0
45
=

Câu 23 :
Dòng chuyển dời có hớng của các ion dơng theo chiều điện trơng, các ion âm và các êlectron
tự do là dòng điện trong môi trờng :
A.
KIm loại
B.
Chân không
C.
Chất khí
D.
Chất điện phân
Câu 24 :
Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ớc nh trong bài học) :
A.
2
1
sin

sin
n
n
r
i
=
B.
1
sin
sin
=
r
i
C.
1
2
sin
sin
v
v
r
i
=
D.
21
sin
sin
n
r
i

=
Câu 25 :
Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trờng đều vuông với các đờng cảm ứng từ. Dòng
điện qua dây dẫn có cờng độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10
-3
N.Cảm ứng
từ của từ trờng có giá trị là :
A.
B= 0,8T
B.
B= 0,08T
C.
B= 0,016T
D.
B= 0,16T


Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề thi giữa học kì II
Trờng THPT Nguyễn du Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Mã đề:567
Câu 1 :
Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng
điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A.
B= 5.10
-3
T
B.
B= 2,5.10

-4
T
C.
B= 25.10
-4
T
D.
B= 5.10
-4
T
Câu 2 :
Từ trơng do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là B
M
Và B
N
trong đó B
M
=
4B
N
. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi
A.
r
M
= 0,25r
N
B.
r
M
= 0,5r

N
C.
r
M
= 4r
N
D.
r
M
= 2r
N
Câu 3 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trờng
đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là
0
30
=

.
Lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là :
A.
F= 5
3
.10
-3
N
B.
F= 5.10
-2
N
C.

F= 0,5.10
-3
N
D.
F= 5.10
-3
N
Câu 4 :
Chọn câu sai :
A.
Hình ảnh tia lửa điện không
liên tục mà gián đoạn
B.
Trong không khí, tia lửa điện đợc hình thành
khi có điện trờng rất mạnh khoảng 3.10
6
V/m
C.
Trong quá trình phóng điện thành tia
chỉ có sự ion hoá do va chạm
D.
Quá trình phóng điện trong chất khí có
kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
Câu 5 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trờng đều có cảm
ứng từ B= 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện có suất điện động E= 12V , điện trở trong r= 1

.
Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim
loại và thanh dây dẫn là R= 4


. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là:
A.
F= 0,24N
B.
F= 0,048N
C.
F= 0,48N
D.
F= 0,024N
Câu 6 :
Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10
-5
T.
Điểm M cách dây dẫn một khoảng
A.
r
M
= 1cm
B.
r
M
= 10cm
C.
r
M
= 2cm
D.
r
M
= 20cm

Câu 7 : Một prôton bay vào trong từ trờng đều theo phơng hợp với đờng sức từ một góc
0
30
=

.
Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.10
7
m/s và từ trờng có cảm ứng từ B= 1,5T.
Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A.
f= 1,8
3
.10
-12
N
B.
f= 0,36.10
-12
N
C.
f= 3,6.10
-12
N
D.
f= 36.10
-12
N
Câu 8 : Gọi m là khối lợng chất thu đợc ở điện cực của bình điện phân, I là cờng độ dòng điện qua
bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lợng mol nguyên tử của chất thu đợc ở điện cực, n là

hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lợng là :
A.
nIt
F
A
m
=
B.
It
n
A
Fm
=
C.
It
n
A
F
m
1
=
D.
It
An
Fm
=
Câu 9 :
Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không
A.
Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt

B.
Không tuân theo định luật ôm
C.
Là dòng dịch chuyển có hớng của các
êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
D.
Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
Câu 10 :
Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trờng đều vuông với các đờng cảm ứng từ.
Dòng điện qua dây dẫn có cờng độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10
-3

N.Cảm ứng từ của từ trờng có giá trị là :
A.
B= 0,16T
B.
B= 0,8T
C.
B= 0,016T
D.
B= 0,08T
Câu 11 :
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A.
Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân
theo định luật ôm đối với điện trở thuần
B.
Những tác nhân bên ngoài gây nên sự
iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
C.

Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn
điện
D.
ở điều kiện bình thờng, không khí là
chất điện môi
Câu 12 :
Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2

. Năng lợng tích luỹ trong ống
dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A.
I=20A
B.
I= 0,2A
C.
I=400A
D.
I= 2A
Câu 13 :
Trong không khí hạt tải điện là
A.
Ion dơng,ion âm và êlectron tự do
B.
Ion dơng và êlectron tự do
C.
Ion dơng và ion âm
D.
êlectron tự do

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×