Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra Vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.91 KB, 6 trang )

H v tờn HS
Đề KT VT L S 135.
........................................................................ Lp : 11A..... Ban KHTN
Thời gian : 15 phỳt
Câu 1 : Một ngời cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, ngời đó phải
ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m).
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
B. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần
quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh
thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của
vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần
quan sát hiện rõ trên võng mạc.
Câu 4 :
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật AB cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 18 (cm). B. 6 (cm). C. 4 (cm). D. 12 (cm).
Câu 5 : Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?
A. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
B. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dới là
kính hội tụ.
C. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dới là


kính phân kì.
Câu 6 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức:
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
Câu 7 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với môi trờng chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n
2
của môi trờng 2
với chiết suất tuyệt đối n
1
của môi trờng 1.
C. Môi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc
lớn nhất.
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
B. Khi có sự phản xạ toàn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm
sáng tới.
C. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng chiết suất lớn sang môi trờng chiết suất nhỏ hơn
D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng chiết suất nhỏ sang môi trờng chiết suất lớn hơn
Câu 9 :
Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n
=
và góc chiết
quang A = 30
0
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

A. D = 5
0
. B. D = 15
0
. C. D = 13
0
D. D = 22
0
.
Câu 10
Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và
30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nớc có chiết suất n = 4/3 là:
1
A. f = 45 (cm). B. f = 60 (cm). C. f = 100 (cm). D. f = 50 (cm).
H v tờn HS
Đề KT VT L S 136.
........................................................................ Lp : 11A..... Ban KHTN
Thời gian : 15 phỳt
Câu 1 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc
lớn nhất.
B. Môi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với môi trờng chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
D. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n
2
của môi trờng 2
với chiết suất tuyệt đối n
1
của môi trờng 1.

Câu 2 : Một ngời cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, ngời đó phải
ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 2,0 (m). B. 0,5 (m). C. 1,0 (m). D. 1,5 (m).
Câu 3 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức:
A. sini = n B. tani = n C. sini = 1/n D. tani = 1/n
Câu 4 :
Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và
30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nớc có chiết suất n = 4/3 là:
A. f = 45 (cm). B. f = 50 (cm). C. f = 100 (cm). D. f = 60 (cm).
Câu 5 :
Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n
=
và góc chiết
quang A = 30
0
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 22
0
. B. D = 5
0
. C. D = 13
0
D. D = 15
0
.
Câu 6 : Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?
A. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
B. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dới là

kính phân kì.
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dới là
kính hội tụ.
D. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần
quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh
thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của
vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần
quan sát hiện rõ trên võng mạc.
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
B. Khi có sự phản xạ toàn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm
sáng tới.
C. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng chiết suất lớn sang môi trờng chiết suất nhỏ hơn
D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng chiết suất nhỏ sang môi trờng chiết suất lớn hơn
Câu 9 :
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật AB cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 6 (cm). B. 18 (cm). C. 12 (cm). D. 4 (cm).
Câu 10 Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
2
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
H v tờn HS

Đề KT VT L S 137.
........................................................................ Lp : 11A..... Ban KHTN
Thời gian : 15 phỳt
Câu 1 :
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật AB cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 12 (cm). B. 6 (cm). C. 4 (cm). D. 18 (cm).
Câu 2 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với môi trờng chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc
lớn nhất.
C. Môi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
D. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n
2
của môi trờng 2
với chiết suất tuyệt đối n
1
của môi trờng 1.
Câu 3 : Một ngời cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, ngời đó phải
ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 2,0 (m). B. 0,5 (m). C. 1,0 (m). D. 1,5 (m).
Câu 4 :
Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và
30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nớc có chiết suất n = 4/3 là:
A. f = 50 (cm). B. f = 60 (cm). C. f = 100 (cm). D. f = 45 (cm).
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
B. Khi có sự phản xạ toàn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm
sáng tới.

C. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng chiết suất lớn sang môi trờng chiết suất nhỏ hơn
D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng chiết suất nhỏ sang môi trờng chiết suất lớn hơn
Câu 6 : Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?
A. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dới là
kính hội tụ.
B. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dới là
kính phân kì.
C. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
D. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
Câu 7 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức:
A. tani = n B. sini = n C. sini = 1/n D. tani = 1/n
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh
thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của
vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần
quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần
quan sát hiện rõ trên võng mạc.
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
C. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
D. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
Câu 10 :
Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n
=

và góc chiết
quang A = 30
0
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
3
A. D = 22
0
. B. D = 15
0
. C. D = 5
0
. D. D = 13
0

H v tờn HS
Đề KT VT L S 138.
........................................................................ Lp : 11A..... Ban KHTN
Thời gian : 15 phỳt
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh
thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của
vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần
quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần
quan sát hiện rõ trên võng mạc.
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.

C. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
D. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
Câu 3 : Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?
A. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dới là
kính hội tụ.
B. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dới là
kính phân kì.
C. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
D. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
Câu 4 :
Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n
=
và góc chiết quang
A = 30
0
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 5
0
. B. D = 13
0
C. D = 22
0
. D. D = 15
0
.
Câu 5 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với môi trờng chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận

tốc lớn nhất.
C. Môi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
D. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n
2
của môi trờng 2
với chiết suất tuyệt đối n
1
của môi trờng 1.
Câu 6 :
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật AB cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 18 (cm). B. 12 (cm). C. 4 (cm). D. 6 (cm).
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng chiết suất lớn sang môi trờng chiết suất nhỏ hơn
C. Khi có sự phản xạ toàn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm
sáng tới.
D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng chiết suất nhỏ sang môi trờng chiết suất lớn hơn.
Câu 8 :
Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và
30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nớc có chiết suất n = 4/3 là:
A. f = 45 (cm). B. f = 60 (cm). C. f = 50 (cm). D. f = 100 (cm).
Câu 9 : Một ngời cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, ngời đó phải
ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 2,0 (m). B. 1,0 (m). C. 0,5 (m). D. 1,5 (m).
Câu 10 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức:
4
A. sini = 1/n B. sini = n C. tani = n D. tani = 1/n


5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×