Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 32: Axit sunfuric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.28 KB, 15 trang )

axit sunfuric 1
Bµi 1
Bµi 1
:
:
Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc ®iÓn h
Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc ®iÓn h
ì
ì
nh cña khÝ
nh cña khÝ
H
H
2
2
S vµ hoµn thµnh c¸c ph­¬ng t
S vµ hoµn thµnh c¸c ph­¬ng t


nh sau:
nh sau:




H
H
2
2
S + Cl
S + Cl


2
2


H
H
2
2
S + O
S + O
2
2


Đáp án:
Đáp án:


TÝnh chÊt hãa häc ®iÓn h
TÝnh chÊt hãa häc ®iÓn h
ì
ì
nh cña khÝ H
nh cña khÝ H
2
2
S: tÝnh khö m¹nh:
S: tÝnh khö m¹nh:



H
H
2
2
S + Cl
S + Cl
2
2
S + 2HCl
S + 2HCl


2H
2H
2
2
S + O
S + O
2
2
2S + 2H
2S + 2H
2
2
O
O
2 H
2 H
2
2

S + 3 O
S + 3 O
2
2
2SO
2SO
2
2
+ 2H
+ 2H
2
2
O
O




Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
axit sunfuric 2
B
B
ài 2
ài 2
:
:


Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của SO

Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của SO
2
2
?
?


Hoàn thành dãy biến hóa, ghi dõ điều kiện phản ứng
Hoàn thành dãy biến hóa, ghi dõ điều kiện phản ứng
(nếu có):
(nếu có):


S
S


SO
SO
2
2


S
S


H
H
2

2
S
S


C
C
u
u
S
S




SO
SO
2
2


Đáp án
Đáp án
:
:




Tính chất hóa học cơ bản của SO

Tính chất hóa học cơ bản của SO
2
2
là: oxit axit, thể
là: oxit axit, thể
hiện tính khử và tính oxi hóa.
hiện tính khử và tính oxi hóa.


(1) S + O
(1) S + O
2
2




SO
SO
2
2




(2) SO
(2) SO
2
2
+ 2H

+ 2H
2
2
S
S


3H
3H
2
2
S + 2H
S + 2H
2
2
O
O


(3) S + H
(3) S + H
2
2




H
H
2

2
S
S


(4) H
(4) H
2
2
S + CuO
S + CuO


CuS + H
CuS + H
2
2
O
O


(5) 2CuS + 3O
(5) 2CuS + 3O
2
2


2 SO
2 SO
2

2
+ 2 CuO
+ 2 CuO
(2) (3) (4) (5)


(1)
axit sunfuric 3
B
B
ài:
ài:
LƯU HUỲNH TRIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
AXIT SUNFURIC
AXIT SUNFURIC
NguyÔn Minh
NguyÔn Minh
®
®
øc
øc
axit sunfuric 4
I. Lưu huỳnh trioxit SO
I. Lưu huỳnh trioxit SO
3
3
1.
1.
Cấu tạo phân tử

Cấu tạo phân tử


- Nguyên tử S có cấu hình electron lớp ngoài cùng
- Nguyên tử S có cấu hình electron lớp ngoài cùng
là: … 3s
là: … 3s
2
2
3p
3p
4
4
3d
3d
0
0
được phân bố trong các orbitan:
được phân bố trong các orbitan:




- ở trạng thái kích thích có cấu hình e lớp ngoài là:
- ở trạng thái kích thích có cấu hình e lớp ngoài là:
… 3s
… 3s
1
1
3p

3p
3
3
3d
3d
2
2
được phân bố như sau:
được phân bố như sau:


  
3s
2
3p
4
3d
0
 
  

3s
1
3p
3
3d
2

axit sunfuric 5
I. Lưu huỳnh trioxit SO

I. Lưu huỳnh trioxit SO
3
3
1.
1.
Cấu tạo phân tử
Cấu tạo phân tử


S có 6 e độc thân
S có 6 e độc thân


có thể liên kết với 6 e độc thân của 3
có thể liên kết với 6 e độc thân của 3
nguyên tử O tạo ra 6 liên kết công hóa trị. Mỗi nguyên tử O
nguyên tử O tạo ra 6 liên kết công hóa trị. Mỗi nguyên tử O
liên kết với nguyên tử S bằng một liên kết đôi:
liên kết với nguyên tử S bằng một liên kết đôi:


O
S
O
O
axit sunfuric 6
I. Lưu huỳnh trioxit SO
I. Lưu huỳnh trioxit SO
3
3

1.
1.
Cấu tạo phân tử
Cấu tạo phân tử


Theo quy tắc bát tử, công thức cấu tạo của SO
Theo quy tắc bát tử, công thức cấu tạo của SO
3
3
được viết là:
được viết là:
O
S
O
O






Trong hợp chất SO
Trong hợp chất SO
3
3
, nguyên tố S có số oxi hoá cực
, nguyên tố S có số oxi hoá cực
đại là + 6.
đại là + 6.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×