TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN
TỔ TOÁN HỌC KỲ II
THỜI GIAN: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 : Cho đường thẳng
∆
có phương trình tham số
5
3 3
x t
y t
= −
= − +
Một vectơ chỉ phương của
∆
có tọa độ là
A. (5;-3) B. (1; 3)
C. (-1; 3) D. (-1;-3)
Câu 2: cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là : 2x-y+7=0
một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. (2;-1) B. (-1;2)
C. (1;2) D. (2;1)
Câu 3: cho phương trình tham số của đường thẳng d:
5
9 2
x t
y t
= +
= − −
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tổng quát của
d?
A. 2x+y-1=0 B. 2x+3y+1=0
C. x+2y+2=0 D.x+2y-2=0
Câu 4: cho hai đường thẳng
1
∆
:x-y+1=0 và
2
∆
:2x-y+2=0 . Trong các kết
luận sau kết luận nào đúng
A.
1
∆
cắt
2
∆
B.
1
∆
≡
2
∆
C.
1
∆
song song
2
∆
Câu 5 : Trong các điểm có tọa độ sau đây , điểm nào nằm trên đường thẳng
∆
có phương trình tham số
2
x t
y t
=
= −
A. (-1;-1) B. (0;-2)
C. (1;-1) D.(1;1)
MÃ ĐỀ 101
Câu 6 : Đường thẳng đi qua A(1;1), B(2;2) có phương trình tham số là
A.
1
2 2
x t
y t
= +
= +
B.
1
1
x t
y t
= +
= +
C.
2 2
1
x t
y t
= +
= +
D.
2
x t
y t
=
=
Câu 7: Góc giữa hai đương thẳng :
1
∆
: x+2y+4=0
2
∆
: x-3y+6=0
Có số đo là
A.
0
30 B.
0
60
C.
0
45 D.
0
23 12'
Câu 8 Khoảng cách từ điểm M(-2;1) đến đương thẳng d có phương trình
3x-2y-1=0 là:
A.
9
13
−
B.
9
13
C. 0 D. 1
Câu 9: Đường thẳng qua điểm M(1;0) và song song với đường thẳng d:
4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 4x + 2y +1 = 0 B. 2x + y + 4 = 0
C. 2x + y - 2 = 0 D. x - 2y + 3 = 0
Câu 10: Đường thẳng d có PT tổng quát là: 3x + 5y + 2008 = 0. Tìm mệnh
đề sai trong các mệnh đề sau:
A. d có vectơ pháp tuyến là
n
r
= (3;5)
B. d có vectơ chỉ phương
a
r
= (5;-3)
C. d có hệ số góc k =
5
3
D. d song song với đường thẳng 3x + 5y = 0
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Cho đường thẳng
∆
: 3x+2y-1=0 và
'∆
: -x+my-m=0
a, với m=? thì
∆
song song với
'∆
∆
cắt
'∆
b, Tính khoảng cách từ điểm M(1;0) đến
∆
. Khi m=1 hãy tính góc giữa
∆
và
'∆
Câu 2: (2 điểm) Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;-1) và C(6;2)
a, Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng BC,CA
b, Lập phương trình tổng quát của đường cao AH
Câu 3: (1 điểm) Cho đường thẳng d: 2x+y-3=0 tìm toạ độ điểm M thuộc
trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến d bằng 4.
-----Hết------
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN
TỔ TOÁN HỌC KỲ II
THỜI GIAN: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 3: cho phương trình tham số của đường thẳng d:
5
9 2
x t
y t
= +
= − −
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tổng quát của
d?
A. 2x+y-1=0 B. 2x+3y+1=0
C. x+2y+2=0 D.x+2y-2=0
Câu 4: cho hai đường thẳng
1
∆
:x-y+1=0 và
2
∆
:2x-y+2=0 . Trong các kết
luận sau kết luận nào đúng
A.
1
∆
cắt
2
∆
B.
1
∆
≡
2
∆
C.
1
∆
song song
2
∆
Câu 1 : Cho đường thẳng
∆
có phương trình tham số
5
3 3
x t
y t
= −
= − +
Một vectơ chỉ phương của
∆
có tọa độ là
A. (5;-3) B. (1; 3)
C. (-1; 3) D. (-1;-3)
Câu 2: cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là : 2x-y+7=0
Véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. (2;-1) B. (-1;2)
C. (1;2) D. (2;1)
Câu 5 : Trong các điểm có tọa độ sau đây , điểm nào nằm trên đường thẳng
∆
có phương trình tham số
2
x t
y t
=
= −
A. (1;1) B. (0;-2)
C. (1;-1) D.(-1;1)
MÃ ĐỀ 102
Câu 7: Góc giữa hai đương thẳng :
1
∆
: x+2y+4=0
2
∆
: x-3y+6=0
Có số đo là
A.
0
30 B.
0
60
C.
0
45 D.
0
23 12'
Câu 10: Đường thẳng d có PT tổng quát là: 3x + 5y + 2008 = 0. Tìm mệnh
đề sai trong các mệnh đề sau:
E. d có vectơ pháp tuyến là
n
r
= (3;5)
F. d có vectơ chỉ phương
a
r
= (5;-3)
G. d có hệ số góc k =
5
3
H. d song song với đường thẳng 3x + 5y = 0
Câu 8 Khoảng cách từ điểm M(-2;1) đến đương thẳng d có phương trình
3x-2y-1=0 là:
A.
9
13
−
B.
9
13
C. 0 D. 1
Câu 6 : Đường thẳng đi qua A(1;1), B(2;2) có phương trình tham số là
A.
1
2 2
x t
y t
= +
= +
B.
1
1
x t
y t
= +
= +
C.
2 2
1
x t
y t
= +
= +
D.
2
x t
y t
=
=
Câu 9: Đường thẳng qua điểm M(1;0) và song song với đường thẳng d:
4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 4x + 2y +1 = 0 B. 2x + y + 4 = 0
C. 2x + y - 2 = 0 D. x - 2y + 3 = 0
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1: (2 điểm)Cho đường thẳng
∆
: 3x+2y-1=0 và
'∆
: -4x+6y-1=0
a, Chứng minh rằng
∆
vuông góc với
'∆
b, Tính khoảng cách từ điểm M(2;-1) đến
'∆
Câu 2: (2 điểm) Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;-1) và C(6;2)
a, Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB,CA
b, Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM.
Câu 3:(1 điểm) Cho đường thẳng d: 2x+y-1=0 và điểm M(0,-2) lập phương
trình đường thẳng d’ qua M và tạo với d một góc 60
0
-----Hết------
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN
TỔ TOÁN HỌC KỲ II
THỜI GIAN: 45’
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Cho đường thẳng
∆
: 3x+2y-1=0 và
'∆
: -x+my-m=0
a, với m=? thì
∆
song song với
'∆
∆
cắt
'∆
b, Tính khoảng cách từ điểm M(1;-2) đến
∆
. Khi m=1 hãy tính góc giữa
∆
và
'∆
Câu 2: (2 điểm) Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;-1) và C(6;2)
a, Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng BC,CA
b, Lập phương trình tổng quát của đường cao AH
Câu 3: (1 điểm) Cho đường thẳng d: 2x+y-3=0 tìm toạ độ điểm M thuộc
trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến d bằng 5.
II.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 2: cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là : 2x-y+7=0
Véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. (2;-1) B. (-1;2)
C. (1;2) D. (2;1)
Câu 1 : Cho đường thẳng
∆
có phương trình tham số
5
3 3
x t
y t
= −
= − +
Một vectơ chỉ phương của
∆
có tọa độ là
A. (5;-3) B. (1; 3)
C. (-1; 3) D. (-1;-3)
Câu 4: cho hai đường thẳng
1
∆
:x-y+1=0 và
2
∆
:2x-y+2=0 . Trong các kết
luận sau kết luận nào đúng
A.
1
∆
cắt
2
∆
B.
1
∆
≡
2
∆
C.
1
∆
song song
2
∆
Câu 6 : Đường thẳng đi qua A(1;1), B(2;2) có phương trình tham số là
A.
1
2 2
x t
y t
= +
= +
B.
1
1
x t
y t
= +
= +
C.
2 2
1
x t
y t
= +
= +
D.
2
x t
y t
=
=
MÃ ĐỀ 103