Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tự chọn 8 ( tam giác đồng dạng )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.12 KB, 2 trang )

TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ 3
I. MỤC TIÊU:
 Củng cố về trường hợp đồng dạng thứ bai của 2 .
 Củng cố các trường hợp đồng dạng của 2  vuông.
II. NỘI DUNG TIẾT DẠY :
1) LÝ THUYẾT :
1) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba của 2 .
+ Nếu hai góc của  nàu lần lượt đồng dạng với hai góc của  kia thì hai  đó
đồng dạng.
+ Nếu  = Â’, B = BÂ’ thì  A’B’C’  ABC.
2) Phát biểu trường hợp đồng dạng của 2  vuông.
+ Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của  vuông này tỉ lệ với cạnh
huyền và một cạnh góc vuông của  vuông kia thì hai  ấy đồng dạng.
2) BÀI TẬP :
* Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điển của đoạn AB, F là trung
điểm của đoạn thẳng CD. Chứng minh hai  ADE và CBF đồng dạng với nhau.
Giải
Giáo viên Học sinh
+ Xét 2  ADE và CBF ta
có điều gì?
 2  ADE và CBF ntn
nào với nhau?
 Từ điều trên có suy ra
được chúng đồng dạng
không?
(GV hướng dẫn thêm cách
chứng minh khác )
+ HS vẽ hình ghi GT, KL
+ Â = CÂ, AE = CF,AD = BC
 chúng bằng nhau.
 Chúng đồng dạng với


nhau.
 Cách 1:
Xét 2  ADE và CBF ta có:
 = C (2 góc đối diện)
AE = CF
AD = BC
Vậy,  ADE =  CBF
Suy ra :  ADE  CBF.
 Cách 2:
Xét 2  ADE và CBF ta có:
AÊD = ABÂF (đồng vò)
ABÂF = BFÂC (so le trong)
Suy ra : AÊD = CFÂB
* Ta có Â = CÂ. Vậy,  ADE  CBF (gg)
* Bài 2: Cho  vuông ABC (Â = 90
0
) có đường cao AH và đường trung tuyến
AM. Tính diện tích  AMH, biết BH = 4 cm, CH = 9 cm.
Chứng minh
Giáo viên Học sinh
+ GV hướng dẫn HS tuần tự
các bước chứng minh.
+ HS vẽ hình, ghi GT, KL.
+ HS trình bày theo.
Xét AHB và AHC có:
BÂH + HÂC = 90
0
HCÂA + HÂC = 90
0
Suy ra : BÂH = HCÂA

Vậy HBA HAC
cmBCcmAH
HCHBAH
HC
HA
HA
HB
136
369.4.
2
=⇒=⇒
===⇔=⇒

S
ABM
=
)(5,19136
2
1
2
1
2
cmABC
=⋅⋅=⋅
)(5,764
2
1
5,19
2
cmSSS

AHBABMAHM
=⋅⋅−=−=

×